Bạn đang xem bài viết ✅ Đề thi học kỳ I lớp 10 THPT chuyên Thái Nguyên năm 2012 – 2013 môn Tiếng Trung ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

TRƯỜNG THPT CHUYÊN
THÁI NGUYÊN

Đề thi chính thức

KỲ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012 – 2013
Môn thi: TIẾNG TRUNG – Lớp 10 (Chương trình Nâng cao)

Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1 (1 điểm): Viết phiên âm và nghĩa của các từ sau:

1,桌椅门窗…………………………………………………………………………………

2,图书馆……………………………………………………………………………………

3,百花齐放…………………………………………………………………………………

4,摔倒………………………………………………………………………………………

5,锻炼身体…………………………………………………………………………………

Câu 2 (1 điểm): Chọn đáp án chính xác điền vào chỗ trống:

1,我听不懂香港人说______话。
A.的 B.地 C.得 D.了

2,我常…………..爸妈打电话,不常写信。
A.跟 B.往 C.从 D.给

3,时间太短了,我也没准备好,这篇文章肯定…………..。
A.写不好 B.好写不 C.不写好 D.不好写

4,你看,今天我这件衣服…………..?
A.洗干净得不干净 B.洗干净得洗不干净
C.洗得干净不干净 D.洗得干净得不干净

5,这家饭店的饭菜不错,就是…………..远。
A.一下儿 B.一点儿 C.有点儿 D.一会儿

Câu 3 (2 điểm): Tìm lỗi sai trong câu và sửa lại:

1,小云是图书馆等我。
……………………………………………………………………………………………..

2,我不知道说英语。
……………………………………………………………………………………………

3,来北京以前 ,我在我们国家学习汉语三年。
………………………………………………………………………………………………

4,以前我没把这个故事听过。
……………………………………………………………………………………………..

5,他回答这个问题对了。
……………………………………………………………………………………………..

Câu 4 (2 điểm): Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh:

1,着 听 老师 讲 同学们 的 话
……………………………………………………………………………………………..

2,留学生 左边 宿舍楼 是 运动场
……………………………………………………………………………………………

3,汉语 说 快 得 他妈妈 非常 说
…………………………………………………………………………………………….

4,把 学费 给 我 交 老师 了
……………………………………………………………………………………………..

5,说 来 我 学 汉语 不难 对
……………………………………………………………………………………………..

Câu 5 (2 điểm): Dịch các câu sau sang tiếng Trung.

Tham khảo thêm:   Tiếng Anh lớp 4 Unit 3: Lesson 6 Soạn Anh 4 Explore Our World (Cánh diều)

1, Ngoài thích xem bóng đá ra tôi còn thích bơi.
……………………………………………………………………………………………..

2, Anh ta vừa đi đường vừa đọc báo.
…………………………………………………………………………………………….

3, Nghe nói cậu nấu món ăn Trung Quốc rất ngon.
……………………………………………………………………………………………..

4, Mặc dù Vương Lan không phải là mẹ anh ấy nhưng anh ấy yêu cô ấy như chính mẹ của mình
……………………………………………………………………………………………..

5, Ngày mai chúng ta đi hồ Tây bằng xe đạp hay xe bus?
……………………………………………………………………………………………..

Câu 6 (1điểm): Chọn vị trí thích hợp cho từ trong ngoặc:

1, 从我家到银行很远,A骑自行车B大概 C骑D一个小时。 (要)

2,我A想五个小时B把C这篇文章D翻译完。 (能)

3,A他B把自己的想法C说出来D。 (应该)

4,我进A屋B的时候,妹妹正C念D一首诗。 (着)

5,A天气B冷了,我这个周末C要D准备一下过冬的衣服。 (快)

Câu 7 (1 điểm): Đặt câu hỏi cho từ gạch chân:

1,她感冒了。
……………………………………………………………………………………………..

2,我今天买了一本中文书
……………………………………………………………………………………………..

3,他已经在中国学了一年汉语了。
………………………………………………………………………………………………

4,我星期天八点钟才起床。
……………………………………………………………………………………………..

5,去邮局往前走,到第二个十字路口左拐,邮局在右边。
…………………………………………………………………………………………….

Download tài liệu để xem thêm chi tiết.

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Đề thi học kỳ I lớp 10 THPT chuyên Thái Nguyên năm 2012 – 2013 môn Tiếng Trung của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *