Bạn đang xem bài viết ✅ Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 3 năm 2022 – 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Đề kiểm tra giữa kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 – Global Success (Có đáp án) ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 3 năm 2022 – 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống, có đáp án kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để ra đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 – Global Success cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Qua đó, các em học sinh lớp 3 tham khảo, dễ dàng ôn tập để chuẩn bị cho bài kiểm tra giữa kì 2 năm 2022 – 2023 đạt kết quả cao. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi giữa kì 2 môn Tiếng Việt, Toán. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi nội dung chi tiết trong bài viết dưới đây của Wikihoc.com:

Đề thi giữa kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Choose the odd one out

1. A. school

B. living room

C. kitchen

D. bedroom

2. A. father

B. mother

C. aunt

D. teacher

3. A. between

B. in

C. on

D. upstairs

Tham khảo thêm:   Đề thi học sinh giỏi lớp 12 THPT tỉnh Bạc Liêu môn Địa lý (Năm học 2010 - 2011) Sở GD&ĐT Bạc Liêu

Look at the picture and write

Look at the picture and write

Look at the picture and write

Look at the picture and write

1. _______________

2. _______________

3. _______________

Choose the best answer

1. The coat is ………………. on the desk. It’s on the chair.

A. not

B. aren’t

C. isn’t

2. ….……….. you like some milk? – No, thanks.

A. What

B. Where

C. Would

3. Would you like some …………?

No, thanks. I’d like some drink.

A. drink

B. food

C. thing

4. A: Is there a fence around your house?

B: No, there …………..

A. is

B. aren’t

C. isn’t

5. How ………….. books are there on the table?

There are three books

A. much

B. very

C. many

Under and corrrect the mistakes

1. He doesn’t have a balloon. He have a car.

….…………………………………………………………….

2. Does they have books?

….…………………………………………………………….

Read the text and answer the questions

I am Robert. This is a photo of my family. This is my father. He is forty-two years old. He likes reading news. This is my mother. She is thirty-five years old. She is a housewife. She likes cooking. This is my brother. His name is Jack. Jack is only two years old. This is my sister. Her name is Ann. She is eight years old. I am eleven years old. I love my family.

1. How old is Robet’s father?

….…………………………………………………………….

2. What does his mother like doing?

….…………………………………………………………….

3. What is his mother’s job?

….…………………………………………………………….

4. How old is Jack?

….…………………………………………………………….

5. How old is Robert?

….…………………………………………………………….

Reorder the words to make meaningful sentences

1. old/ his/ How/ is/ sister/?/

….…………………………………………………………….

2. years/ father/ Her/is/old/ forty -three /./

Tham khảo thêm:   Công văn 1882/BHXH-CSYT Tăng cường công tác giám định bảo hiểm y tế

….…………………………………………………………….

3. brother/ a/ Is/ worker/ your/? /

….…………………………………………………………….

4. dining room/ is/ Where /your/?/

….…………………………………………………………….

5. brown/ like/ house/ don’t / I/a/./

….…………………………………………………………….

Listen and fill in the missing word

Bài nghe

1. Would you like some …………..

2. Her favourite drink is …………..

3. I have egg and ………….. for dinner.

4. My family has a big …………..

5. My daughter likes chicken …………..

Đáp án đề thi Tiếng Anh lớp 3 giữa kì 2 Kết nối tri thức với cuộc sống

Choose the odd one out

1. A

2. D

3. D

Look at the picture and write

1. door

2. bedroom

3. rice

Choose the best answer

1. A

2. C

3. B

4. C

5. C

Under and corrrect the mistakes

1. have => has

He doesn’t have a balloon. He has a car

2. Does => Do

Do they have books?

Read the text and answer the questions

1. He is forty-two years old.

2. She likes cooking.

3. She is a housewife.

4. Jack is only two years old.

5. He is eleven years old.

Reorder the words to make meaningful sentences

1. How old is his sister?

2. Her father is forty-three years old.

3. Is your brother a worker?

4. Where is your dining room?

5. I don’t like a brown house.

Listen and fill in the missing word

1. Would you like some ……pork ……..

2. Her favourite drink is ……milk……..

3. I have egg and …… noodles…….. for dinner.

4. My family has a big ……lunch……..

5. My daughter likes chicken ……soup……..

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 3 năm 2022 – 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Đề kiểm tra giữa kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 – Global Success (Có đáp án) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

Tham khảo thêm:   Soạn bài Thực hành tiếng Việt trang 41 - Cánh Diều 6 Ngữ văn lớp 6 trang 41 sách Cánh Diều tập 1

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *