Đề thi Tin học giữa kì 1 lớp 10 Cánh diều năm 2023 – 2024 bao gồm đề thi giữa kì 1 có đáp án hướng dẫn giải chi tiết, chính xác và bảng ma trận. Thông qua đề thi giữa kì 1 Tin học 10 quý thầy cô có thêm nhiều tài liệu tham khảo để ra đề thi cho các em học sinh của mình.
Đề thi giữa kì 1 Tin học 10 Cánh diều được biên soạn rất đa dạng với mức độ câu hỏi khác nhau. Hi vọng qua tài liệu này sẽ là người bạn đồng hành giúp các em học sinh lớp 10 dễ dàng ôn tập, hệ thống kiến thức, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn. Vậy sau đây là trọn bộ 5 đề thi giữa kì 1 Tin học 10 Cánh diều mời các bạn cùng theo dõi.
Đề thi giữa kì 1 Tin học 10
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1 (NB A.1): Em đọc thông tin dòng chữ viết trên bảng tin nhà trường. Lúc đó nội dung dòng chữ là:
A. Thông tin
B. Dữ liệu
C. Vừa là thông tin vừa là dữ liệu
D. Vật mang tin
Câu 2 (NB A.1): 1 byte bằng nhiêu bit
A. 10
B. 2
C. 3
D. 8
Câu 3 (NB A.1): Biển báo sau chứa dữ liệu dạng gì?
A. Dạng hình ảnh
B. Dạng chữ
C. Dạng hình ảnh, chữ và số
D. Dạng số
Câu 4. (TH A.1): Theo bảng chỉ dẫn trên Google Map, Ngân biết được vị trí mà mình đang đứng để đến được Siêu Thị thì cần rẽ phải sau đó đi thẳng. Điều Ngân nhận biết được gọi là
A. vật mang tin
B. dữ liệu
C. thông tin
D. vật mang tin, thông tin, dữ liệu
Câu 5. (TH A.1): Trên một thẻ nhớ có ghi dung lượng 16GB. Mỗi bức ảnh Lan chụp bằng máy ảnh có dung lượng khoảng 12MB. Lan đang thắc mắc liệu thẻ nhớ có thể chứa tối đa bao nhiêu bức ảnh?
A. Khoảng dưới 1300 bức ảnh
B. Khoảng 1420 bức ảnh
C. Khoảng 1356 bức ảnh
D. Khoảng 1365 bức ảnh
Câu 6. (TH A.1): Cây đàn organ điện tử có các nút điều khiển, có thể thay thế nhiều nhạc cụ khác nhau. Hãy chọn khẳng định đúng?
A. Đàn organ điện tử không phải là thiết bị số mà là nhạc cụ.
B. Đàn organ điện tử là thiết bị số.
C. Đàn organ điện tử vừa là thiết bị thông minh vừa là nhạc cụ.
D. Đàn organ điện tử là thiết bị thông minh.
Câu 7 (NB A.2): Trong danh sách các thiết bị dưới đây, thiết bị nào là thiết bị thông minh, thiết bị nào không nên thêm hai chữ thông minh?
(1). Đồng hồ lịch vạn niên;
(2) Robot hút bụi
(3) Người máy
(4) Camera nhận dạng khuôn mặt
A. (1); (2); (4)
B. (1); (3)
C. (2); (3); (4)
D. (2); (4)
Câu 8 (NB A.2): Chọn đáp án KHÔNG ĐÚNG trong các phát biểu sau?
A. Công nghệ thông tin giúp con người rất hiệu quả trong việc trích xuất thông tin từ dữ liệu.
B. Khai thác tri thức là việc tạo ra tri thức từ các nguồn dữ liệu và thông tin.
C. Trí tuệ nhân tạo là lĩnh vực khoa học nhằm tạo ra các hệ thống thông minh, góp phần làm nên các sản phẩm, dịch vụ có chất lượng cao.
D. Thiết bị thông minh là thiết bị điện tử không thể hoạt động tự chủ khi không có sự can thiệp của con người.
Câu 9 (NB A.2): Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. Internet, máy tìm kiếm, mạng xã hội, trí tuệ nhân tạo làm thay đổi xã hội loài người.
B. Internet là một thành tựu vĩ đại làm thay đổi tính khí một người.
C. Trí tuệ nhân tạo thật nguy hiểm cho xã hội loài người.
D. Máy tính có khả năng ưu việt có thể thay thế con người trong mọi lĩnh vực.
Câu 10 (TH A.2): Phát biểu nào SAI khi nói về 4 trụ cột để phát triển kinh tế tri thức:
A. Giáo dục và đào tạo: Tạo ra nguồn nhân lực có học vấn và tay nghề cao để sử dụng tri thức sáng tạo.
B. Công nghệ thông tin và truyền thông: có cơ sở hạ tầng thông tin năng động, tạo thuận lợi cho việc phổ biến và xử lý thông tin một cách hiệu quả.
C. Khoa học và công nghệ: Khai thác tri thức toàn cầu, tiếp thu và vận dụng theo nhu cầu riêng, tạo ra tri thức mới, sáng tạo và đổi mới mang lại hiệu quả kinh tế.
D. Y tế: lĩnh vực hoạt động chăm sóc sức khỏe nhân dân từ hoạt động vệ sinh môi trường sống và làm việc, dinh dưỡng, phòng chống bệnh tật đến việc khám và điều trị bệnh.
Câu 11 (TH A.2): Sau nhiều năm để dành tiền tiết kiệm, Lan được bố mẹ dẫn đi mua máy tính. Theo em để xác định được tốc độ vi xử lý của máy tính, Lan cần dựa vào:
A. giá tiền.
B. hãng sản xuất.
C. độ lớn của màn hình.
D. các thông số của máy tính.
Câu 12 (TH A.2): Môt thiết bị lưu trữ có dung lượng 8 GB. Một cuốn sách chiếm 35MB. Vậy thiết bị lưu trữ được tối đa bao nhiêu cuốn sách.
A. 720
B. 324
C. 234
D. 157
Câu 13 (NB B.1): Phát biểu nào sau đây về các thiết bị trong hệ thống IoT là Sai?
A. Được gắn cảm biến để tự cảm nhận môi trường xung quanh.
B. Là những cảm biến được kết nối mạng với nhau thành một hệ thống.
C. Được kết nối mạng Internet để phối hợp với nhau tạo thành một hệ thống tự động.
D. Được trang bị Trí tuệ nhân tạo (AI) để có khả năng tự thực hiện công việc.
Câu 14 (NB B.1): Đâu không phải là loại hình dịch vụ lưu trữ?
A. Google Drive
B. Gmail
C. Dropbox
D. iCloud
Câu 15 (NB B.1): IoT có thành phần nào sau:
A. Giao thông thông minh
B. Nhà thông minh
C. Y tế thông minh
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 16 (NB B.1): Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là ưu điểm của điện toán đám mây?
A. Giảm chi phí
B. Dễ sử dụng, tiện lợi
C. Tăng lao động
D. An toàn dữ liệu
Câu 17 (NB B.1): Phương án nào sau đây nêu đúng các thành phần của Dịch vụ đám mây bao gồm?
A. Nền tảng, phần mềm, cơ sở hạ tầng
B. Phần mềm, phần cứng, cơ sở hạ tầng
C. Nền tảng, phần cứng, cơ sở hạ tầng
D. Phần cứng, nền tảng, phần mềm
Câu 18 (TH B.1): Để bảo vệ dữ liệu trên máy tính an toàn khi sử dụng Internet, em không nên làm gì?
A. Cài phần mềm diệt virus
B. Thường xuyên cập nhật hệ điều hành
C. Mở các tệp đính kèm từ mail của người lạ gửi đến.
D. Bật chức năng tường lửa của máy tính.
Câu 19 (TH B.1): Những tờ tiền giấy có thể bị bẩn, bị rách hoặc bị làm giả. Ứng dụng nào sau đây của Internet giúp khắc phục những hạn chế đó?
A. E-Payment
B. Mạng xã hội
C. E-Government
D. E-Laerning
Câu 20 (TH B.1): Phát biểu nào sau đây nêu ĐÚNG về mạng Internet?
A. Mạng Internet có bán kính nhỏ hơn mạng LAN.
B. Mạng Internet là mạng có kết nối máy tính với khoảng cách trong toàn thành phố.
C. Mạng Internet là mạng toàn cầu, kết nối máy tính trong phạm vi toàn cầu.
D. Mạng Internet là mạng kết nối máy tính trong phạm vi một quốc gia.
Câu 21 (TH B.2): Mạng nào sau đây có bán kính lớn nhất?
A. Mạng LAN
B. Mạng Internet
C. Mạng WAN
D. Mạng MAN
Câu 22 (TH B.2): Một mật khẩu mạnh cần có những thành phần nào?
A. Các chữ số và chữ cái thường.
B. Các chữ cái thường và chữ cái viết hoa.
D. Các chữ cái hoa, kí tự đặc biệt và chữ số.
D. Chữ hoa, chữ thường, chữ số và ký tự đặc biệt.
Câu 23 (NB D.1): Hành vi nào sau đây KHÔNG vi phạm đạo đức, pháp luật và văn hóa khi sử dụng mạng?
A. Đưa thông tin không phù hợp lên mạng.
B. Mua bản quyền phần mềm.
C. Bắt nạt qua mạng.
D. Ứng xử thiếu văn hóa.
Câu 24 (NB D.1): Trên các đồ dùng đã được công nhận bản quyền sẽ có kí hiệu nào?
A. ®
B. ©
C. Ф
D. @
Câu 25 (NB D.1): Vấn đề tiêu cực nào sau đây có thể nảy sinh khi tham gia các hoạt động trên mạng Internet?
A. Đăng tải thông tin cần thiết.
B. Gửi thư điện tử.
C. Bắt nạt qua mạng.
D. Tham gia khóa học trực tuyến.
Câu 26 (NB D.1): Trong các hành vi sau, hành vi nào vi phạm bản quyền?
A. Tải một bản nhạc miễn phí để nghe.
B. Thay đổi mật khẩu cho thư điện tử cá nhân.
C. Không mua quyền sử dụng phần mềm đối với các phần mềm phải trả tiền.
D. Sử dụng một phần mềm diệt virus đã mua bản quyền.
Câu 27 (TH D.1): Theo em biện pháp nào không giúp chia sẻ thông tin một cách an toàn trong môi trường số?
A. Không tùy tiện tiết lộ thông tin cá nhân của bản thân hay của người khác trên mạng xã hội.
B. Đặt và sử dụng mật khẩu mạnh cho các tài khoản mạng.
C. Thay đổi mật khẩu các tài khoản mạng sau một thời gian sử dụng.
D. Tin tưởng hoàn toàn các địa chỉ bắt đầu bằng https://…
Câu 28 (TH D.1): Trong các hành vi sau, những hành vi nào là vi phạm bản quyền?
A. Sao chép các đĩa cài đặt phần mềm.
B. Một người bạn của em mua tài khoản học một khóa tiếng Anh trực tuyến. Em mượn tài khoản để cùng học.
C. Phá khóa phần mềm chỉ để thử khả năng phá khóa chứ không dùng.
D. Cả ba đáp án A, B và C
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Bài 1: (VD B.2) (2 điểm) Trình bày một phương thức để kết nối thiết bị thông minh với mạng Internet mà em biết? Cho biết đặc điểm, ưu và nhược điểm của phương thức kết nối này? Em có thể sử dụng thiết bị này phục vụ học tập như thế nào?
Bài 2: (VDC D.1) (1 điểm) Trong giờ học thực hành tin học bạn A phát hiện bạn B đang sử dụng tài khoản Facebook của một bạn khác để nhắn tin chọc phá các bạn trong lớp (do quên thoát tài khoản ở tiết học trước). Nếu em là học sinh A thì em phải làm gì phù hợp pháp luật và văn hóa ứng xử trên không gian mạng?
Đáp án đề thi giữa kì 1 Tin học 10
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Đáp án |
A |
D |
A |
C |
D |
B |
C |
D |
A |
D |
D |
C |
B |
B |
Câu |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
Đáp án |
D |
C |
A |
C |
A |
C |
B |
D |
B |
B |
C |
C |
D |
D |
* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Nội dung thực hành |
Điểm |
Câu 1 (Vận dụng) (2 điểm) |
|
Kể tên được 1 phương thức kết nối |
0.5 |
Giải thích được đặc điểm của phương thức kết nối này, ưu nhược điểm |
1.0 |
Sử dụng thiết bị thông minh vào công việc học tập |
0.5 |
Câu 2 (Vận dụng cao) (1 điểm) |
|
Bạn A có trách nhiệm nhắc nhở bạn B. – Bạn B vi phạm nguyên tắc ứng xử trong không gian mạng. – Bạn B nên báo lại bạn học sinh quên đăng xuất để bạn học sinh này biết cách bảo vệ tài khoản của mình. Học sinh giải thích được tại sao vi phạm, ý thức bảo vệ thông tin cá nhân trong khi tham gia môi trường số. |
Ma trận đề thi giữa kì 1 Tin học 10
Lưu ý:
– Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
– Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
– Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 10 năm 2023 – 2024 sách Cánh diều Đề thi giữa kì 1 Tin 10 (Có ma trận, đáp án) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.