Bạn đang xem bài viết ✅ Đề thi giữa học kì 1 môn tiếng Anh lớp 3 năm 2017 Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn tiếng Anh lớp 3 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Với mong muốn giúp các em có thêm tài liệu để tham khảo và các thầy cô giáo có thêm tư liệu ra đề thi giữa kì 1 môn tiếng Anh lớp 3. Wikihoc.com xin gửi đến các em học sinh và quý thầy cô giáo Đề thi giữa học kì 1 môn tiếng Anh lớp 3 năm 2017. Hi vọng với tài liệu này sẽ giúp các em làm quen với các dạng đề, cấu trúc đề nhằm tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới. Chúc các em học tốt!

Đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 năm học 2017 – 2018 (Có đáp án)

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn tiếng Anh lớp 3 – Chương trình mới

Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 3 (Có ma trận đề thi và file nghe)

Đề thi giữa học kì 1 môn tiếng Anh lớp 3 năm 2017

Full name:……………………………………….

Class: 3…..

TEST ON ENGLISH

Time: 35 mins

Question 1:Listen and number (1p).

Đề thi giữa học kì 1 môn tiếng Anh lớp 3 năm 2017

Question 2: Circle the correct answer (1p).

1. Hello, my ………………… is Linda.

A. name B. is C. I am

2. What is ………………. name?

A. you B. my C. your

3. How do you …………………. your name? N-A-M

Tham khảo thêm:   LMHT: Seraphine LoL đã xác nhận hợp tác với K/DA

A. What B. is C. spell

4. …………………. that Phong? – Yes, it is.

A. Who B. is C. are

5. Sit ………… , please.

A. up B. down C. at

6. ………………. are you? I’m nine years old.

A. How B. How old C. What

7. I’m fine, …………….

A. thank B. thanks you C. thanks

8. They are my ……………..

A. friend B. friends

9. Linda is my ……………..

A. friend B. friends

10. ………….. , it is.

A. No B. Yes

Question 3: Circle the odd one out (1p).

1. A. Peter B. name C. Mai D. Mary

2. A. Hi B. Hello C. spell D. Good morning

3. A. that B. What C. Who D. How

4. A. he B. she C. you D. my

Question 4: Read and match

Example 0. How old are you?

a. My name’s Linda.

1. Hello. I’m Mary.

b. My name’s Quan. Nice to meet you, too.

2. What’s your name?

c. It’s Miss Hien.

3. My name’s Linda. Nice to meet you.

d. I’m ten years old.

4. Who’s that?

e. Hi, Mary. I’m Peter.

Answers: 0 – d, 1 – ….., 2 – ……, 3 – ……, 4 – ……

Question 5: Reoder the words to make a meaningful sentence.

0. that/ Who/ is/ ? -> Who is that?

1. friend. / This / my / is / new

– ……………………………………………………………………………

2. thank / I / you. / am / fine / ,

– ……………………………………………………………………………

3. that / Nam / Is / ?

– ……………………………………………………………………………

4. Peter / are / They / Linda / and/ .

– ……………………………………………………………………………

Question 6: Match the sentences (1p)

1. Who’s that?

a) Yes, it is.

2. How old are you?

b) It’s Mr. Loc.

3. Is that Mai?

c) She’s eight years old.

4. How old is Mai?

d) I’m eight years old.

Tham khảo thêm:   Bài tập cuối tuần lớp 4 môn Tiếng Việt Chân trời sáng tạo - Tuần 33 (Nâng cao) Bài tập cuối tuần lớp 4 môn Tiếng Việt

Question 7: Answer the questions (2p)

a. What is your name? ………………………………………………………………….

b. How old are you? …………………………………………………………………….

c. Is Linda eight years old? ………………………………………………………………

Question 8: Read and complete. (1p) (old, that, no, are)

1. A: Is that Linda?

B: (1) ………………………………. , it isn’t.

A: Who’s (2) ………………………………. ?

B: It’s Mary.

2. A: How old (3) ………………………………. you?

B: I’m ten years (4) ………………………………. .

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Đề thi giữa học kì 1 môn tiếng Anh lớp 3 năm 2017 Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn tiếng Anh lớp 3 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *