ĐỀ KIỂM TRA MÔN SINH HỌC, HỌC KỲ II, LỚP 8
Đề số 1
A. MA TRẬN (BẢNG 2 CHIỀU)
B. NỘI DUNG ĐỀ
I. Trắc nghiệm khách quan
Câu 1: Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột B sao cho phù hợp với các thông tin ở cột A: (1đ)
Các tật của mắt (A) |
Nguyên nhân (B) |
1. Cận thị 2. Viễn thị |
a- Bẩm sinh: Cầu mắt ngắn quá. b – Không giữ đúng khoảng cách khi đọc sách làm cho thể thủy tinh luôn luôn phồng, lâu dần mất khả năng xẹp lại. c – Bẩm sinh: Cầu mắt dài quá. d – Thể thủy tinh bị lão hóa mất tính đàn hồi, không phồng lên được. |
Câu 2: Hãy khoanh tròn vào chỉ 1 chữ cái (A, B, C, D) đứng trước phương án trả lời mà em cho là đúng: (3,5đ)
1.Hệ bài tiết nước tiểu gồm:
A. Thận, cầu thận, nang cầu thận, bóng đái
B. Thận, ống đái, nang cầu thận, bóng đái
C. Thận, cầu thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái
D. Thận, ống đái , ống dẫn nước tiểu, bóng đái
2 Chức năng của cầu thận là:
A. Lọc máu và hình thành nước tiểu đầu
B. Lọc máu và hình thành nước tiểu chính thức
C. Hình thành nước tiểu và thải nước tiểu
D. Lọc máu, hình thành nước tiểu và thải nước tiểu
3. Nhịn đi tiểu lâu có hại vì:
A. Dễ tạo sỏi thận và hạn chế hình thành nước tiểu liên tục
B. Dễ tạo sỏi thận và có thể gây viêm bóng đái
C. Hạn chế hình thành nước tiểu liên tục và có thể gây viêm bóng đái
D. Dễ tạo sỏi thận, hạn chế hình thành nước tiểu liên tục và có thể gây viêm bóng đái
4. Loại thực phẩm nhiều chất béo là:
A. Đậu tương
B. Lạc
C. Gấc
D. Gan
Download tài liệu để xem thêm chi tiết
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Đề kiểm tra học kì II lớp 8 môn Sinh học – Đề 1 Đề kiểm tra môn Sinh của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.