Bạn đang xem bài viết ✅ Đề cương ôn thi học kì 2 môn Tin học 8 năm 2022 – 2023 Ôn tập cuối kì 2 Tin học 8 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Đề cương ôn tập môn Tin học 8 học kì 2 năm 2022 – 2023 là tài liệu không thể thiếu dành cho các bạn lớp 8 chuẩn bị thi cuối học kì 2.

Đề cương ôn tập học kì 2 Tin học lớp 8 giới hạn nội dung ôn thi, kèm theo các dạng bài tập trọng tâm và đề thi minh họa. Thông qua đề cương ôn tập cuối kì 2 Tin học 8 giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi học kì 2 lớp 8 sắp tới. Vậy sau đây đề cương ôn thi học kì 2 Tin học 8 năm 2022 – 2023, mời các bạn cùng tải tại đây.

I. Kiến thức ôn thi học kì 2 Tin 8

1. Lặp khi biết trước số lần lặp

Dạng 1:

For <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <Câu lệnh>;

Dạng 2:

For <biến đếm>:= <giá trị đầu> downto <giá trị cuối> do <Câu lệnh>;

2. Lặp khi chưa biết trước số lần lặp

Dạng 1:

Repeat

<Câu lệnh>;

Until <Điều kiện dừng>;

Dạng 2:

While <Điều kiện> do <Câu lệnh>;

II. Bài tập ôn thi học kì 2 Tin học 8

Phần 1: Trắc nghiệm

Câu 1. Trong các câu lệnh sau, câu lệnh nào hợp lệ?

A. for i:=1 to 10 do x:=x+1;
B. for i:=1 to 10; do x:=x+1;
C. for i:=10 to 1 do x:=x+1;
D. For i=1 to 10 do x:=x+1;

Câu 2. Trong các câu lệnh sau, câu lệnh nào hợp lệ?

A. while s<>0 do; s:=S+1;
B. while s:=0 do s:=S+1;
C. while s<>0 do s:=S+1;
D. while s:=0 do s=S+1;

Câu 3. Trong câu lệnh lặp sau, vòng lặp được thực hiện bao nhiêu lần?

For i:=2 to 5 do s:=s+i;

A. 1;
B. 4;
C. 5
D. Không xác định

Câu 4. Trong câu lệnh lặp sau, vòng lặp được thực hiện bao nhiêu lần?

S:=0; i:=1;

While i < >5 do

Begin S:=S+i; i:=i+1; end

A. 4;
B. 5
C. 6
D. Không xác định

Tham khảo thêm:   Bài tập cuối tuần lớp 5 môn Tiếng Việt Kết nối tri thức - Tuần 9 (Nâng cao) Bài tập cuối tuần lớp 5 môn Tiếng Việt

Câu 5. Trong câu lệnh lặp sau, vòng lặp được thực hiện bao nhiêu lần?

For i:=2 to 2 do s:=s+i;

A. 0;
B. 1;
C. 2;
D. Không xác định

Câu 6. Giá trị x sau đoạn chương trình dưới đây sẽ là bao nhiêu?

x:=1;

For i:=1 to 5 do x:=x+2;

A. 11;
B. 1;
C. 5;
D. 7.

Câu 7. Giá trị x sau đoạn chương trình dưới đây sẽ là bao nhiêu?

x:=1;

For i:=1 to 5 do if i mod 3 = 0 then x:=x+1;

A. 6;
B. 1;
C. 15;
D. 2.

Câu 8. Giá trị x sau đoạn chương trình dưới đây sẽ là bao nhiêu?

x:=1;

while x<=6 do

x:=x+2;

A. 6;
B. 8;
C. 7;
D. 9.

Câu 9. Giá trị x sau đoạn chương trình dưới đây sẽ là bao nhiêu?

x:=2;

while x<= 6 do

x:=x+2;

A. 6;
B. 8;
C. 9;
D. 7.

Câu 10. Khai báo mảng nào dưới đây là đúng?

A. Var a:array of integer;
B. Var a:array [1:50] of integer;
C. Var a:array [1..5.0] of integer;
D. Var a:array [1..50] of integer;

Câu 11. Đoạn chương trình nào sau đây tính tổng giá trị các phần tử của mảng?

A. S:=0; For i:=1 to n do S:=S+a[i];
B. S:=0; For i:=1 to n do S:=S+a[1];
C. S:=0; For i:=1 to n do S:= a[i];
D. S:=0; For i:=1 to n do a[i]:=S+a[i];

Câu 12. Câu lệnh nào sau đây in giá trị các phần tử mảng a ra màn hình?

A. For i:=1 to n do writeln(a);
B. For i:=1 to n do writeln(a[i]);
C. For i:=1 to n do readln(a[i]);
D. For i:=1 to n do writeln(i);

Câu 13. Đoạn chương trình dưới đây có bao nhiêu lỗi?

S:=0

For i=1 to n do S=S+a[i];

A. 2;
B. 3;
C. 4;
D. Không có lỗi.

Câu 14. Đoạn chương trình dưới đây có bao nhiêu lỗi?

i=1;

while i<10 do i=i+1;

A. 1;
B. 2;
C. 3;
D. Không có lỗi.

Câu 15. Đoạn chương trình dưới đây thực hiện công việc gì?

Count:=0;

For i:=1 to n do

If a[i]=0 then count:=count +1;

A. Đếm số lượng số khác 0 trong dãy số;
B. Tính tổng các số khác 0 trong dãy số
C. Đếm số lượng số 0 trong dãy số;
D. Không thực hiện công việc gì.

Phần 2: Lập trình

Bài 1: Viết chương trình nhập vào mảng n số nguyên. Tính tổng các số vừa nhập. In kết quả ra màn hình

Bài 2: Viết chương trình nhập vào mảng n số nguyên. Đếm xem trong mảng vừa nhập có bao nhiêu số âm. In kết quả ra màn hình.

Tham khảo thêm:   Hóa 12 Bài 6: Tinh bột và cellulose Giải Hóa 12 Kết nối tri thức trang 28, 29, 30, 31, 32

Bài 3: Viết chương trình nhập vào n số nguyên. Tìm phần tử lớn nhất trong dãy vừa nhập. In phần tử đó ra màn hình

III. Đề thi minh họa học kì 2 Tin 8

I/ TRẮC NGHIỆM: ( 6.0 điểm)

Em hãy chọn một câu trả lời đúng nhất ghi vào phần bài làm, mổi câu chọn đúng được 0.5 điểm.

Câu 1: Số lần lặp của câu lệnh lặp for…to…do… được tính như thế nào?

A. Giá trị đầu – giá trị cuối
B. Giá trị đầu – giá trị cuối + 1
C. Giá trị cuối – giá trị đầu
D. Giá trị cuối – giá trị đầu + 1

Câu 2: Giả sử biến Chiều cao gồm 20 phần tử, cách khai báo nào dưới đây là đúng

A. Var Chieucao: array[1..20] of real;
B. Var Chieucao: array[1..20] of integer
C. Var Chieucao: array[1..20] of string;
D. Var Chieucao: array[1…20] of char;

Câu 3: Trong câu lệnh While…do… nếu điều kiện đúng thì:

A. Tiếp tục vòng lặp
B. Vòng lặp vô tận
C. Lặp 10 lần
D. Thoát khỏi vòng lặp

Câu 4 : Khai báo biến mảng: A : array[1..7] of real;. Sử dụng câu lệnh For i:= 1 to 5 do readln(A[i]); để gán giá trị cho các phần tử trong biến A từ bàn phím, ta sẽ nhập được bao nhiêu giá trị?

A. 7
B. 6
C. 5
D. 4

Câu 5: Trong cú pháp khai báo biến mảng, chỉ số đầu và chỉ số cuối là hai số

A. số nguyên
B. số thực
C. kí tự
D. xâu kí tự

Câu 6: Trong câu lệnh For … do… sau từ khóa “do” có hai câu lệnh trở lên ta “gói” chúng trong:

A. Begin…readln;
B. Begin…and;
C. End…Begin
D. Begin… end;

Câu 7: Trong câu lệnh khai báo biến mảng, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Chỉ số đầu và chỉ số cuối là hai số nguyên;
B. Chỉ số đầu chỉ số cuối;
C. Kiểu dữ liệu có thể là integer hoặc real;
D. Dấu ba chấm (…) nằm giữa chỉ số đầu và chỉ số cuối

Câu 8 : Cú pháp câu lệnh lặp nào sau đây là đúng?

A. For <biến đếm>:= <giá trị cuôí> down to <giá trị đầu> do <câu lệnh>;
B. For <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <giá trị cuôí> do <câu lệnh>;
C. For <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <câu lệnh> do <giá trị cuối>;
D. For <biến đếm>= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;

Câu 9: Trong các hoạt động dưới đây, đâu là hoạt động lặp với số lần chưa biết trước:

Tham khảo thêm:   Nghị định 68/2019/NĐ-CP Quản lý chi phí đầu tư xây dựng

A. Mỗi buổi học đúng 5 tiết.
B. Mỗi ngày ăn cơm 3 buổi.
C. Mỗi ngày phải học bài cho đến khi thuộc.
D. Rằm tháng Giêng là Tết Nguyên tiêu.

Câu 10: Giả sử biến mảng A có 5 phần tử và giá trị của các phần tử lần lượt là 1, 4, 7, 2, 6. Khi thực hiện câu lệnh sau: tb:= 0; For i:= 1 to 5 do tb := tb + A[i]; Giá trị của biến tb là bao nhiêu?

A.18
B. 22
C. 21
D. 20

Câu 11: Hãy cho biết kết quả của đoạn chương trình dưới đây:

a:=10;

white a>=10 do write(A);

A. Trên màn hình xuất hiện một chữ a;
B. Trên màn hình xuất hiện 10 chữ a;
C. Trên màn hình xuất hiện một số 10;
D. Chương trình bị lặp vô tận

Câu 12: Vòng lặp sau cho kết quả S bằng bao nhiêu:

S := 1; For i := 1 to 3 do S := S * 2;

A. S = 6
B. S = 8
C. S = 10
D. S = 12

II/ TỰ LUẬN: (4.0 điểm)

Câu 1: (2.0 điểm) : Hãy nêu cú pháp khai báo biến mảng trong pascal?

a/ Giải thích cú pháp khai báo biến mảng trong Pascal?

b/ Cho ví dụ về khai báo biến mảng.

Câu 2: (2.0 điểm) : Viết chương trình tính tổng từ 1 đến 50 .

ĐÁP ÁN ĐỀ THI MINH HỌA

I/ TRẮC NGHIỆM: (6.0đ)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án

D

A

A

C

A

D

D

B

C

D

D

B

II/ TỰ LUẬN: (4.)

Câu

Ý

Đáp án

Điểm

Câu 1 Câu 1: (2.0 điểm): Hãy nêu cú pháp khai báo biến mảng trong pascal?

a/ Giải thích cú pháp khai báo biến mảng trong Pascal?

b/ Cho ví dụ về khai báo biến mảng.

Câu 2: (2.0 điểm): Viết chương trình tính tổng từ 1đến 50 .

Var<tên biến mảng>:Array[<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>]of<kiểu dữ liệu>;

1.0đ

a

Chỉ số đầu và chỉ số cuối là hai số nguyên thỏa mản chỉ số đầu <= chỉ số cuối và kiểu dữ liệu có thể là số nguyên (integer) hay số thực (real).

0.5đ

b

Var thunhap: array[1..50] of real;

0.5đ

Câu 2: (2.0 điểm): Viết chương trình tính tổng từ 1 đến 50 .

program Tinh_tong;

uses crt;

var i:integer;

T:longint;

0.5đ

begin

Tổng:=0;

writeln(‘Đây là chương trình tính tổng từ 1 đến 50’);

For i:= 1 to 50 do T:=T+i;

write(‘Tổng=’,T);

end.

1.5đ

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Đề cương ôn thi học kì 2 môn Tin học 8 năm 2022 – 2023 Ôn tập cuối kì 2 Tin học 8 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *