Bạn đang xem bài viết ✅ Đề cương ôn thi học kì 1 môn Tiếng Anh 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Ôn tập Tiếng Anh học kì 1 lớp 6 Global Success năm 2023 – 2024 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Đề cương học kì 1 môn Tiếng Anh 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống giúp các em học sinh lớp 6 tổng hợp toàn bộ kiến thức trọng tâm trong chương trình học kì 1, để ôn thi học kì 1 năm 2023 – 2024 đạt kết quả như mong muốn.

Với những câu hỏi ôn tập học kì 1, còn giúp thầy cô tham khảo để giao đề cương ôn thi học kì 1 môn Tiếng Anh 6 – Global Success cho học sinh của mình theo chương trình mới. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề cương học kì 1 môn Ngữ văn, Tin học 6. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com để chuẩn bị thật tốt cho kì thi cuối học kì 1 sắp tới:

Đề cương học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống – Bộ 1

A. LISTENING

I. Listen and tick (√ ) True (T) or False (F) for each sentence:

1.

STATEMENTS TRUE FALSE
1. Giang’s hometown is famous for its natural wonder.
2. It’s 52 km from Dong Hoi City to Phong Nha – Ke Bang National Park.
3. Giang and her father visit the park twice a year.
4. Nowadays, Phong Nha – Ke Bang National Park doesn’t have many visitors.

2.

STATEMENTS TRUE FALSE
1. Mike is talking about his favourite footballer.
2. Kevin and Mike are classmates.
3. They both love comic books.
4. Kevin is a good football player.
Tham khảo thêm:   Chỉ thị 19/CT-TTg Tiếp tục thực hiện các biện pháp phòng, chống Covid-19

3.

STATEMENTS TRUE FALSE
1. Mary is tall and has long blond hair.
2. Mary is wearing a striped T-shirt and blue shorts.
3. Jane has brown hair.
4. Jane isn’t wearing glasses.

4.

Statements True False
1. Nick wants to visit Hue.
2. Nick’s father would like to see the brochure of Hue
3. Da Nang is more expensive than Da Hue.
4. Da Nang is rainy now.

II. Listen to the recording and circle the best options (A, B, C or D):

1.

1. Many people choose to live in Long’s neibourhood because it’s ________ to their offices or factories.

A. far
B. kind
C. nice
D. close

2. My father works in a nearby ________ .

A. hospital
B. school
C. factory
D. buildings

3. Long ________ to school every day.

A. walks
B. cycles
C. goes
D. gets

4. The department store and the __________ are very far from my house.

A. city square
B. library
C. supermarket
D. museum

2.

1. The bus leaves at ___________.

A. 7:00
B. 8:00
C. 6:00
D. 9:00

2. Leo brings his swimming trunks, a pair of __________ and a hat.

A. sunglasses
B. compass
C. bags
D scissors

3. Leo has _________ in his pocket.

A. umbrella
B. torch
C. bike
D. suncream

4. They go to the beach ____________.

A. on foot
B. by bike
C. by bus
D. by plane

3.

1. Summer holidays start _________.

A. next week
B. next year
C. next month
D. next time

2. It takes _________ to Blue River Canyon.

A. one hour
B. two hours
C. three hours
D. four hours

3. We should go to Blue River Canyon__________.

A. by bike
B. by motorbike
C. by car
D. by train

4. They can stay at __________.

A. a hotel

B. friend’s house
C. a campsite
D. a motel

4.

1. Vicky lives in ……………….. .

A. London
B. Tokyo
C. New York
D. Paris

2. Her grandma’s house is near a………………

A. lake
B. sea
C. river
D. mountain

3. Her house has ………………….. rooms.

A. two
B. three
C. four
D. five

4. Her grandma can ……………….. .

A. do the guitar
B. sing
C. play sports
D. play the piano

Tham khảo thêm:   Sinh học 10 Bài 4: Khái quát về tế bào Giải Sinh 10 trang 19 sách Chân trời sáng tạo

B. LANGUAGE FOCUS.

I. Circle the word whose underlined part is pronounced differently from the others:

1. A. chopsticks B. cupboards C. bedrooms D. kitchens

2. A. funny B. summer C. student D. bumpy

3. A. books B. sinks C. flats D. bags

4. A. number B. student C. rubber D. subject

5. A. rooms B. pens C. tents D. schools

6. A. speak B. weather C. beach D. easy

7. A. books B. pens C. pictures D. bags

…..

Đề cương học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống – Bộ 2

A.LISTENNING:

1. Listen to the conversation and tick T or F

T F
1. Vy, Phong, and Duy go to the sarne school.
2. Duy is Phong’s friend.
3. Phong says Duy looks smart in his uniform.
4. They have new subjects to study.
5. Phong is wearing a school uniform.

2. Listen to Janet talking about her school and choose the best answer.

1. Janet’s favourite teacher is her……….teacher.

A. maths B. science C. English D. Vietnamese

2. Today Janet……….. her uniform

A is wearing B.isn’t wearing C. wears D. wear

3. Janet studies……….. for two hours a week.

A. maths B. science C. English D. Vietnamese

4. Janet usually does her homework…….

A. in the library B. at school C.at canteen D. at home

5. Her class is going to have a biology lesson………

A. in the classroom B. at school C.on a farm D. in the library

3. Listen to the conversation and tick T/F:

1………. Elena’s room is big

2……….. Mi lives in the country house.

3………… Nick lives in the country house.

4………… Mi’s family is moving to a flat next month

5……… There are 7 rooms in Mi’s new flat

4. Listen and choose the best answer.

1. There are………people in Mai’s family. A. three B.four C.five D.six

2. Mai’s…………. has seven rooms.

A. house B.town house C.country house D. farm house

3. The living room is ……….. the kitchen.

A.near B.behind C.next to D. in front of

4. In her bedroom, there’s a ……….. on the wall.

Tham khảo thêm:   Lời bài hát Chuyện tình chàng Sa Đéc

A. picture B.clock C.cupboard D.poster

5. She often listens to music in her …………..

A.living room B.bathroom C.kitchen D.bedroom

5.Listen and tick (✓) T (True) or F (False).

T

F

6. There are three people in Mai’s family.

7. Mai’s house has seven rooms.

8. The living room is next to the kitchen.

9. In her bedroom, there’s a picture on the wall.

10. She often reads books in her bedroom.

6. Listen to the talk again. Fill each blank with a word/number you hear.

1. Mi and Lan are studying in class___________.

2. Lan has short_______hair and a small_________.

3. Lan is active and_________.

4. Chi’s hair is long and black, and her nose is_________.

5. Chi is _________to Minh.

7. Listen and fill each blank with ONE word.

1. Everybody is at________.

2. Mi’s mother is watering the_________ in the garden.

3. Mi’s father is in the__________ room.

4. Her younger brother is________ in her bedroom.

5. Vy is watching_____________.

8. Listen to the conversation and tick T/F:

…………………1. Vy lives in the centre of Ho Chi Minh City.

…………………2. There is a big market near her house.

…………………3. The streets are narrow

…………………4. The school is faraway.

…………………5. There are some factories near her neighbourhood.

9. Listen to the conversation and tick T/F:

…………………1. Phu Quoc is a very beautiful island in Viet Nam.

…………………2. There are no green forests in Phu Quoc.

…………………3. Tourists can visit fishing villages and national parks

…………………4. You cannot play water sports in Phu Quoc.

…………………5. People sell interesting things at the markets.

10. Listen to the conversation again and fill the blanks.

What Vy likes

What Vy dislikes

– many shops, restaurants, and (1)……………. in her neighbourhood.

– (2)………………….. streets

– helpful and (3)……………….. people

– too (4) ………………school

– dirty air

– – noisy and (5)……………… streets

…..

>> Tải file để tham khảo toàn bộ Đề cương ôn thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2023 –2024

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Đề cương ôn thi học kì 1 môn Tiếng Anh 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Ôn tập Tiếng Anh học kì 1 lớp 6 Global Success năm 2023 – 2024 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *