Bạn đang xem bài viết ✅ Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2022 – 2023 (Sách mới) Ôn thi học kì 2 lớp 3 môn Toán sách KNTT, CTST, Cánh diều ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Đề cương học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2022 – 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống, Cánh diều, Chân trời sáng tạo, tổng hợp toàn bộ kiến thức quan trọng, cùng các dạng bài tập cho các em ôn thi cuối học kì 2 năm 2022 – 2023 hiệu quả.

Với đề cương học kì 2 Toán 3, cũng giúp thầy cô tham khảo để giao đề ôn tập cho học sinh của mình. Chi tiết mời thầy cô và các em cùng tải miễn phí để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi học kì 2 năm 2022 – 2023 sắp tới:

Đề cương học kì 2 môn Toán 3 sách Cánh diều

ĐỀ CƯƠNG ÔN TP CUỐI NĂM – MÔN TOÁN LỚP 3
NĂM HỌC 2022 – 2023

Họ và tên: ………………………………………………. Lớp: 3……..

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quđúng:

Câu 1:

a. Số liền sau của số 99 999 là:

A.99 990
B.99 000
C.100 000

b. Số liền trước của số 67 700 là:

A.67 600
B. 67 698
C. 67 699

Câu 2: Số tám mươi tư nghìn ba trăm linh lăm viết là:

A. 84 305
B. 84 350
C. 80 435

Câu 3: Làm tròn số 27 517 đến hàng nghìn ta được:

A. 27 500
B. 28 000
C. 27 520

Câu 4: Biết số hạng thứ nhất là 8 000, tổng là 25 900, số hạng thứ hai là:

A. 23 900
B. 17 900
C. 27 900

Câu 5: Một hình vuông có diện tích 16 cm2. Chu vi hình vuông đó là:

A. 16 cm
B. 32 cm
C.14 cm

Câu 6: Đồng hồ bên chỉ mấy giờ?

A. 10 giờ 5 phút
B. 1 giờ 50 phút
C. 10 giờ 7 phút
D. 1 giờ 52 phút

Câu 6

Câu 7: Điền dấu > , < , =

7 469 ………….7 496

85 100…………85 099

5 m 6 cm………6 m

100 000 ……….9 900 + 99

65 741…………65 040 + 701

1 kg ……………..900 g + 99 g

Câu 8: Tính giá trị của biểu thức

a. 23 426 x 4 + 3256 =

………………………………………….

………………………………………….

………………………………………….

b. 5248 – 856 x 5 =

………………………………………….

………………………………………….

………………………………………….

Câu 9:Đặt tính rồi tính:

4325 + 2358

……………………

……………………

……………………

……………………

5021 – 1816

……………………

……………………

……………………

……………………

10 462 × 4

……………………

……………………

……………………

……………………

72064: 8

……………………

……………………

……………………

……………………

Tham khảo thêm:   Hóa học 9 bài 54: Polime Giải Hoá học lớp 9 trang 165

Câu 10:

a. Sắp xếp dãy số sau:90 999, 90 998, 90989, 90 909, 90 990

Theo thứ tự từ bé đến lớn:…………………………………………………………………………….

b. Sắp xếp dãy số sau: 48 749, 48 794, 48 974, 48 947

Theo thứ tự từ lớn đến bé: ……………………………………………………………………………

Câu 11: Viết tiếp vào chỗ chấm:

Trang mua 4 chiếc bút và đưa cô bánhàng tờ100 000 đồng. Cô bán hàng trả lại Trang 52 000 đồng. Vậy mỗi chiếc bút Trang mua có giá là:……………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………….

Câu 12: Một miếng bìahình chữ nhật có chiều dài 20 cm, chiều rộng bằng 9 cm. Diện tích miếng bìa đó là:………………………………………………………………………………

Câu 13: Viết tiếp vào chỗ chấm:

Số lớn nhất có đủ bốn chữ số: 0, 3, 5, 7 là:……………………………………………………..

Số bé nhất có đủ năm chữ số: 0, 1, 4, 6, 8 là:…………………………………………………..

Câu 14:Học sinh khối Một quyên góp được 875 quyển truyện. Số truyện học sinh khối Ba quyên góp được gấp đôi số truyện của học sinh khối Một. Hỏi cả hai khối quyên góp được tất cả bao nhiêu quyển truyện?

Bài giải

…………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………….

….

Đề cương học kì 2 môn Toán 3 sách Chân trời sáng tạo

Phần 1. Trắc nghiệm

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Số gồm 8 chục nghìn, 8 trăm và 8 đơn vị được viết là:

A. 80 808
B. 80 800
C. 88 008
D. 80 008

Câu 2. Số lớn nhất trong các số 28 305, 28 035, 28 350, 28 530 là:

A. 28 305
B. 28 350
C. 28 530
D. 35 028

Câu 3. “4 m = … mm”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 40
B. 400
C. 4 000
D. 40 000

Câu 4. Một năm có bao nhiêu tháng có 31 ngày?

A. 4 tháng
B. 5 tháng
C. 7 tháng
D. 8 tháng

Câu 5. An về nhà ngay sau khi tan học. Thời gian đi từ trường về nhà là 15 phút. An về đến lúc 17 giờ. Đồng hồ nào dưới đây chỉ thời gian An tan học?

Câu 5

Câu 6. Một hình vuông có chu vi bằng 36 cm. Diện tích của hình vuông đó là:

A. 36 cm2
B. 40 cm2
C. 46 cm2
D. 81 cm2

Câu 7. Hôm qua cô Tâm làm được 2 500 g bột sắn, hôm nay cô làm được gấp 3 lần hôm qua. Vậy khối lượng bột sắn cô Tâm làm được trong hai ngày là:

A. 1 kg
B. 10 kg
C. 7 500 g
D. 9 000 g

Câu 8. Hôm nay là ngày 28 tháng 10 năm 2022. Còn 7 ngày nữa là đến sinh nhật tròn 9 tuổi của An. Vậy ngày tháng năm sinh của An là:

Tham khảo thêm:   Thông tư 06/2018/TT-BGDĐT Chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp cao đẳng ngành đào tạo giáo dục

A. Ngày 5 tháng 11 năm 2022
B. Ngày 4 tháng 11 năm 2022
C. Ngày 3 tháng 11 năm 2022
D. Ngày 6 tháng 11 năm 2022

Câu 9. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1993, 1994, 1995, ….

A. 1999
B. 1998
C. 1997
D. 1996

Câu 10. Mã số mở cửa nhà của Rô-bốt là một số có bốn chữ số gồm các chữ số 0, 2, 4, 8. Biết chữ số hàng chục là 2 và chữ số hàng nghìn lớn hơn 4. Hỏi số nào dưới đây có thể là mã số mở cửa nhà của Rô-bốt?

A. 2408
B. 4028
C. 4082
D. 8420

Phần II. Tự luận

Bài 1. Đọc và viết số:

Đọc số Viết số
Ba mươi hai nghìn năm trăm ba mươi lăm
61005
Ba mươi sáu nghìn tắm trăm tám mươi tư
86501

Bài 2. Số?

Số liền trước Số đã cho Số liền sau
99999
65029
49600
67801
80121
90799

Bài 3. Viết các số theo mẫu:

a) 5237; 99301; 29091; 49210; 49509

Mẫu: 5237 = 5000 + 200 + 30 + 7

b)

40 000 + 7 000 + 100 + 1

10 000 + 9 000 + 900 + 70 + 4

50 000 + 6 000 + 700 + 10 + 2

4 000 + 400 + 1

Mẫu: 40 000 + 7 000 + 100 + 1 = 47 101

……

Đề cương học kì 2 môn Toán 3 sách Kết nối tri thức

NỘI DUNG KIẾN THỨC

  • Các số trong phạm vi 100 000: Đọc, viết, so sánh, làm tròn số đến hàng chục nghìn, nghìn, hàng trăm, hàng chục
  • Bốn phép tính: Đặt tính rồi tính, tính giá trị biểu thức, tìm thành phần chưa biết của phép tính.
  • Đại lượng: Xem đồng hồ (giờ hơn, giờ kém), khoảng cách giữa hai giờ cho trước; xem lịch, biết số ngày trong 1 tháng.
  • Tiền Việt Nam: Các bài toán tình huống thực tế liên quan đến tiền Việt Nam ( Đổi tiền, tìm số tiền còn lại sau khi chi tiêu).
  • Giải bài toán lời văn: Các bài toán gấp 1 số lên nhiều lần, giảm một số đi nhiều lần, , bài toán nhiều hơn, ít hơn, tìm tổng, so sánh
  • Hình học phẳng: Bài toán liên quan đến chu vi, diện tích hình vuông, hình chữ nhật.

CÁC DẠNG BÀI TẬP

I. Các số trong phạm vi 100 000: Đọc, viết, so sánh, làm tròn sô đến hàng chục nghìn, nghìn, hàng trăm, hàng chục

Bài 1: Đọc các số sau:

– 22747: ………………………………………………………………………………………………………..

– 10001: ………………………………………………………………………………………………………..

– 73492: ………………………………………………………………………………………………………..

– 5001: ………………………………………………………………………………………………………….

– 100000: ………………………………………………………………………………………………………

– 27481: ………………………………………………………………………………………………………..

– 40022: ………………………………………………………………………………………………………..

– 62940: ………………………………………………………………………………………………………..

– 92999: ………………………………………………………………………………………………………..

– 8881: ………………………………………………………………………………………………………….

– 10007: ………………………………………………………………………………………………………

– 62777: ………………………………………………………………………………………………………..

Bài 2: >; <; =?

10000 …. 5999

19999 ….. 100000

40000 ….. 3999

2011 ….. 2012

6000 + 5 ….. 5005

78999 …. 89967

8999 ….. 9998

7998 ….. 7990 + 8

75451 ….. 75145

990m ….. 1km

8900….. 6900

2kg ….. 1999g

8m….. 799cm

9772 ….. 8972

Bài 3: Làm tròn các số sau đến hàng chục:

2623 → ………………….

716 → …………………..

9019 → ………………..

637 → ………………….

5378 → ………………….

293 → …………………..

29379 → ……………….

5356 → ………………….

53239 → ………………..

402 → ……………………

54405 → ………………..

2052 → ………………….

Bài 4: Làm tròn các số sau đến hàng trăm:

74847 → ………………..

66382 → ………………..

927 → ……………………

638 → ……………………

5337 → ……………………

4272 → ……………………

326 → …………………….

4356 → ………………….

38943 → ………………..

9172 → ………………….

1002 → ………………….

1052 → ………………….

Bài 5: Làm tròn các số sau đến hàng nghìn:

6348 → …………………

64959 → ……………….

9100 → ……………….

43728 → ……………….

52932 → …………………

9001 → …………………..

56378 → ………………..

47828 → …………………

10029 → ………………….

15277 → …………………

2367 → …………………..

79999 → ………………….

Bài 6: Làm tròn các số sau đến hàng chục nghìn:

64738 → ……………..

49231 → ……………..

10202 → ……………..

64758 → ……………..

36482 → …………………

13993 → …………………

89398 → …………………

90213 → …………………

78399 → …………………

39002 → …………………

58762 → …………………

71310 → …………………

II. Bốn phép tính: Đặt tính rồi tính, tính giá trị biểu thức, tìm thành phần chưa biết của phép tính.

Bài 1: Đặt tính rồi tính.

52377 + 13813

2388 + 10009

73699 + 9299

73493 + 1636

72389 + 5277

53477 + 7634

62813 + 2355

6378 + 37480

2484 + 3858

6399 + 80900

3647 + 63662

2488 + 3857

Bài 2: Đặt tính rồi tính.

84378 – 26477

37593 – 12938

83942 – 46778

74959 – 2484

64929 – 2488

91032 – 6462

71389 – 8399

84793 – 3919

80900 – 6378

34517 – 3858

9280 – 3857

73493 – 5277

Bài 3: Đặt tính rồi tính.

4334 x 7

6488 x 8

9001 x 9

6348 x 4

12882 x 5

7998 x 7

35838 x 2

3748 x 6

2484 x 5

7834 x 5

3548 x 8

6378 x 3

Bài 4: Đặt tính rồi tính.

23492 : 5

93202 : 8

82349 : 9

53284 : 2

74953 : 7

87346 : 8

47327 : 7

24444 : 3

63248 : 4

7992 : 4

8132 : 7

71834 : 5

Bài 5: Tính giá trị biểu thức.

a) 368 x 2 + 47323 58435 : 5 x 3 89385 – 27728 + 8734

b) (10292 + 748) x 5 8438 x 8 – 899

c) 65639 + 3826 – 8232 x 4 82482 : (27323 – 27321)

….

> Tải file để tham khảo toàn bộ Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2022 – 2023

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2022 – 2023 (Sách mới) Ôn thi học kì 2 lớp 3 môn Toán sách KNTT, CTST, Cánh diều của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *