Bạn đang xem bài viết ✅ Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022 – 2023 Ôn tập Toán 12 học kì 2 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Đề cương ôn tập học kì 2 Toán 12 năm 2022 – 2023 là tài liệu hữu ích mà Wikihoc.com giới thiệu đến quý thầy cô và các bạn học sinh lớp 12 tham khảo.

Đề cương ôn thi cuối kì 2 Toán 12 gồm giới hạn kiến thức kèm theo các dạng bài tập trọng tâm. Qua đề cương Toán 12 học kì 2 giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi học kì 2 lớp 12 sắp tới. Vậy sau đây đề cương ôn thi học kì 2 Toán 12 mời các bạn cùng tải tại đây. Bên cạnh đó các em tham khảo thêm: đề cương ôn thi học kì 2 môn Ngữ văn 12, đề cương ôn tập học kì 2 tiếng Anh 12.

Đề cương học kì 2 Toán 12 năm 2022 – 2023

A. KIẾN THỨC ÔN TẬP

I. GIẢI TÍCH: ứng dụng tích phân và số phức

II. HÌNH HỌC: Phương trình mặt cầu, mặt phẳng đường thẳng

B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

I. GIẢI TÍCH

1. Ứng dụng tích phân

Câu 1. Diện tích S của hình phẳng tô đậm trong hình dưới đây được tính theo công thức nào sau đây?

Tham khảo thêm:   Sổ chi tiết bán hàng Mẫu S16-DNN theo Thông tư 133/2016/TT-BTC

A. S=-int_0^2 f(x) d x+int_2^4 f(x) d x
B. S=-int_0^2 f(x) d x-int_2^4 f(x) d x
C. S=int_0^2 f(x) d x-int_2^4 f(mathrm{x}) mathrm{dx}
D. S=int_0^4 f(x) d x

Câu 2. Diện tích S của hình phẳng giới hạn giới hạn bởi đồ thị hàm số y=-x^3+3 x^2-2, hai trục tọa độ và đường thẳng x=2 là

A. S=frac{3}{2}
B. S=frac{7}{2}
C. S=4
D. S=frac{5}{2}

Câu 3. Thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục O x hình phẳng giới hạn bởi các đường y=sqrt{x}, y=2-x và y=0 là

A. frac{2 pi}{7}
B. pi
C. frac{3 pi}{2}
D. frac{5 pi}{6}

Câu 4. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y=x^2, y=2 x.

A. S=frac{3}{20}.
B. S=frac{20}{3}.
C. S=frac{4}{3}.
D. S=frac{3}{4}.

Câu 5. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f_1(x)left(C_1right), y=f_2(x)left(C_2right) liên tục trên đoạn [a ; b] và hai đường thẳng x=a, x=b được xác định:

A. S=int_a^bleft[f_1(x)-f_2(x)right] d mathrm{x}
B. S=int_a^bleft|f_1(x)-f_2(x)right| d mathrm{x}
C. S=int_a^{c_1}left[f_1(x)-f_2(x)right] d mathrm{x}+int_{c_1}^{c_2}left[f_2(x)-f_1(x)right] d mathrm{x}+int_{c_2}^bleft[f_1(x)-f_2(x)right] d mathrm{x}
D. S=int^{c_1}left[f_1(x)-f_2(x)right] d mathrm{x}+int^bleft|f_1(x)-f_2(x)right| d mathrm{x}

Câu 6. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị y=f(x) và y=g(x) liên tục trên đoạn [a ; b] và hai đường thẳng x=a ; x=b là

A. left|int_a^b f(x)-g(x) d xright|.
B. int_a^b|f(x)-g(x)| d x.
C. int_a^b(|f(x)|-|g(x)|) d x.
D. int_a^b(f(x)-g(x)) d x.

Câu 7. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x^2+1, trục hoành và 2 đường thẳng x=1 ; x=3 là

A. int_1^3left|x^2+1right| d x
B. pi^2 int_1^3left(x^2+1right) d x.
C. pi int_1^3left(x^2+1right) d x.
D. int_1^3left(x^2+1right)^2 d x.

Câu 8. Cho đồ thị hàm số mathrm{y}=mathrm{f}(mathrm{x})

Diện tích hình phẳng (gạch trong hình) là

A. int_{-3}^0 f(x) d x+int_4^0 f(x) d x
B. int_{-3}^1 f(x) d x+int_1^4 f(x) d x
C. int_0^{-3} f(x) d x+int_0^4 f(x) d x
D. int_{-3}^4 f(x) d x

Câu 9. Nếu gọi S là diện tích của hình phẳng được giới hạn bởi các đường x=0 ; x=frac{pi}{2} ; y=0 ; y=cos x cdot e^x thì khẳng định nào đây là đúng ?

A. S=e^{frac{pi}{2}}
B. S=e^{frac{pi}{2}}-1
C. S=frac{1}{2}left(e^{frac{pi}{2}}-1right)
D. S=e

Câu 10. Diện tích miền hình phẳng giới hạn bởi các đường y=2^x, y=-x+3, y=1 bằng

A. frac{1}{ln 2}+3.
B. frac{1}{ln 2}-frac{1}{2}.
C. frac{1}{ln 2}+1.
D. frac{1}{ln 2}+2.

…………..

Tải file tài liệu để xem thêm đề cương ôn tập học kì 2 Toán 12

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022 – 2023 Ôn tập Toán 12 học kì 2 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

Tham khảo thêm:   Đề kiểm tra học kì II lớp 6 môn tiếng Anh phòng GD&ĐT Bảo Lộc - Lâm Đồng Đề kiểm tra tiếng Anh

 

About The Author

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *