Bạn đang xem bài viết ✅ Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh 7 sách Cánh diều Ôn tập kì 2 Tiếng Anh 7 Explore English ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Đề cương ôn tập học kì 2 Tiếng Anh 7 Cánh diều là tài liệu hữu ích mà Wikihoc.com giới thiệu đến quý thầy cô và các bạn học sinh lớp 7 tham khảo.

Đề cương ôn thi kì 2 Tiếng Anh 7 Explore English giới hạn nội dung ôn thi kèm theo một số đề minh họa. Thông qua đề cương ôn thi cuối kì 2 Tiếng Anh 7 giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi học kì 2 lớp 7 sắp tới. Vậy sau đây đề cương ôn thi học kì 2 Tiếng Anh 7 Explore English, mời các bạn cùng tải tại đây.

Đề cương ôn tập học kì 2 Tiếng Anh 7 – Explore English

A. Vocabulary

– Từ vựng unit 9, 10, 11, 12

B. Grammar

1. Thì hiện tại đơn

2. Thì quá khứ đơn ( Past Simple)

a. Cách dùng:

– Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ, chấm dứt trong quá khứ không liên quan đến hiện tại. Thì qkđ diễn tả những hành động mang tính chất kể lại.

b. Từ nhận biết của thì quá khứ đơn.

– yesterday (hôm qua)

– last night/week/month/… (Tối qua/tuần trước/tháng trước..)

– ago (cách đây), (two hours ago: cách đây 2 giờ/ two weeks ago: cách đây 2 ngày…)

– in + thời gian trong quá khứ (e.g: in 1990)

– when: khi (trong câu kể)

c. Mẫu câu:

* Đối với động từ thường

+ Khẳng định

S + v +ed/ v ( bất quy tắc qk)

– Động từ có qui tắc : V-ed

Eg : – work ® worked

– clean ® cleaned

Tham khảo thêm:   Mẫu thông báo mã tra cứu hồ sơ giải quyết khiếu nại Mẫu 01/KN-MS ban hành kèm Quyết định 1848/QĐ-TCT

* Notes :

– Những động từ một âm tiết, tận cùng là một phụ âm trước nó là một nguyên âm duy nhất , ta gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm đuôi “ed).

Eg : -stop ® stopped

– drop ® dropped

– Những động từ kết thúc là “y” trước y là một phụ âm , ta đổi y thành i rồi thêm ed

Eg : – study – studied

– Những động từ kết thúc là nguyên âm + y, biến đổi bình thường.

Eg: – play – played

– Những động từ kết thúc là e chỉ thêm d :

Eg : – arrive ® arrived

*Cách đọc đuôi ed :

– Đuôi ed được đọc là /id/ khi đứng sau t và d :

Eg : wanted needed

– Đuôi ed được đọc là / t / khi đứng sau F, k, p, sh, ch, ss, x,ce

Eg : – stopped, washed, watched, missed, fixed, cooked …

– Đuôi ed được đọc là d sau các trường hợp còn lại: lived, played…

+.Phủ định : S + didn’t + V

I did not live in Ha Noi

+ Nghi vấn : Did + S + V ?

+ có từ để hỏi: wh + did + s + v…?

* Đối với to be: thì/ là ở

+ Khẳng định

S ( I/ He/she/it) + was….

S ( you/we/they) + were ….

+ phủ định

S ( I/ He/she/it) + was + not

S ( you/we/they) + were + not

+ nghi vấn: was / were + S +…….?

+ câu hỏi có từ để hỏi: wh + was / were + S……..?

3. Thì tương lai đơn

Future simple (Thì tương lai đơn)

a. Usage (Cách dùng)

Cách dùng

Ví dụ

Dùng để diễn tả một hành động hay sự việc sẽ xảy ra trong tương lai

– The festival will take place from February 1st to 10th.

(Lễ hội sẽ diễn ra từ ngày mùng 1 đến ngày 10 tháng 2.)

– Our band will play at the festival next month.

(Ban nhạc của chúng tôi sẽ chơi tại lễ hội này tháng tới.)

b. Form(Dạng thức của thì tương lai đơn)

Thể khẳng định

Thể phủ định

I/ You/ We/ They/

Danh từ số nhiều

+ will + V nguyên mẫu

(will = ’ll)

I/ You/ We/ They/

Danh từ số nhiều

+ will not + V nguyên mẫu

(will not = won’t)

He/ She/ It/

Danh từ số ít

He/ She/ It/

Danh từ số ít

Tham khảo thêm:   Nghị định số 23/2009/NĐ-CP Về xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động xây dựng; kinh doanh bất động sản; khai thác, sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng

Ví dụ:

– I will visit Hue city.

(Tôi sẽ đến thăm thành phố Huế.)

– She will be fourteen years old on her next birthday.

(Cô ấy sẽ 14 tuổi vào sinh nhật kế tiếp.)

– They will come to the party next Sunday. (Chủ nhật tuần sau họ sẽ đến bữa tiệc.)

Ví dụ:

– She won’t forget him.

(Cô ấy sẽ không quên anh ấy.)

– Hung will not go camping next week.

(Tuần tới Hùng sẽ không đi cắm trại.)

– We won’t do some shopping tomorrow.

(Ngày mai chúng tôi sẽ không đi mua sắm.)

*Dấu hiệu nhận biết

– Trong câu thì tương lai đơn thường xuất hiện các từ sau: tomorrow (ngày mai); next week/ month/ year….(tuần/ tháng/ năm sau), some day (một ngày nào đó); soon (chẳng bao lâu),…

– Ngoài ra các từ và cụm từ như I think, I promise, perhaps = probably (có lẽ, có thể),… cũng được dùng trong thì tương lai đơn.

………

C. Exercise

I.Choose the words whose underlined part is pronounced differently from that of the others in each group.

1. A.wallet B. pen pal C. ferry D. myself

2. A.flight B. tourist C. sightseeing D. exercise

3. A.cheesesteak B. beach C. Christmas D. change

4. A.souvenirs B. southwest C. thousand D. house

5. A.repeat B. wear C. teaching D. speaking

6. A.postcards B. photos C. chips D. islands

7. A. visited B. watched C. talked D. walked

8. A. explained B. practiced C. ordered D. named

II. Choose the word whose main stressed syllable is placed differently from that of the other in each group.

1. A. ferrry B. photo C. postcard D. arrive

Tham khảo thêm:   Đoạn văn tiếng Anh về dân tộc Hoa Giới thiệu về người Hoa bằng tiếng Anh

2. A. hockey B. nervous C. address D. wallet

3. A. musician B. Australian C. exchange D. ticket

III. Choose the best answer to complete each sentence.

1. I was delighted because my parents__________ me a new car yesterday.

A. buy
B. buys
C. bought
D. buying

2. That exercise was very__________ I couldn’t get an A on my test.

A. interesting
B. suitable
C. easy
D. difficult
3. __________Anna__________ wash her clothes 3 days ago?

A. Did-has to
B. Did-have to
C. Do-have to
D. Does-has to

4. I’m really__________ with Nick. We have an English project, but he doesn’t do his part.

A. annoyed
B. excited
C. hopeful
D. pleased

5. Mary does not …………. the house everyday.

A. clean
B cleans
C. is cleaning
D.cleaned

6. We visited Hue city ………………October 4th, 2021.

A. in
B. on
C. to
D. at

7. He wants to buy a__________ backpack.

A. new big green B. big new green C. new green big D. bigl new green

8. Many locals and__________ take the bus to visit the flower garden.

A. tourism
B. touring
C. tours
D. tourists

9. She is not__________ intelligent__________ her sister.

A. as-as
B. more-as
C. as-than
D. same-as

10. This is not your luggage. It’s__________.

A. herself
B. her
C. she
D. hers

11 The government encourages people to use more public__________ to save energy.

A. ticket
B. transportation
C. streetcar
D. luggage

…………….

Tải file tài liệu để xem thêm Đề cương ôn thi kì 2 Tiếng Anh 7 Explore English

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh 7 sách Cánh diều Ôn tập kì 2 Tiếng Anh 7 Explore English của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *