Bạn đang xem bài viết ✅ Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh 6 sách i-Learn Smart World Ôn thi học kì 2 Tiếng Anh 6 năm 2023 – 2024 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh 6 năm 2023 – 2024 sách i-Learn Smart World giúp các em học sinh lớp 6 nắm thật chắc kiến thức, ôn thi cuối học kì 2 năm 2023 – 2024 thật tốt.

Với bộ đề cương Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World học kì 2, còn giúp thầy cô nhanh chóng giao đề cương ôn thi học kì 2 năm 2023 – 2024 cho học sinh của mình theo chương trình mới. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề cương môn Tiếng Anh 6 sách Global Success. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com:

Đề cương học kì 2 môn Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
HỌC KỲ II – TIẾNG ANH 6 (NĂM HỌC: 2023-2024)

UNITS

VOCABULARY

GRAMMAR

Unit 6

COMMUNITY SERVICES

Public services: bus station, hospital, library, police station, post office, train station …

Environment: bag, bottle, can, glass, jar, pick up, plastic, recycle, reuse, throw away, trash, charity , donate, protect, wildlife…

– /st/ sound, /l/ sound

Definite and indefinite articles: a, an, the

Prepositions of place:in, on, at, between, next to, opposite..

Positive and negative imperatives:

Don’ + V/ V…

Unit 7

MOVIES

Movies: action, animated, comedy, drama, horror, science fiction,

Adjectives describing movies: awful, boring, exciting, fantastic, funny, great, sad, terrible…

History: army, battle, general, king, queen, soldier, win, invaders…

Prepositions of time: in (mùa, tháng, năm, buổi), on (thứ, ngày tháng) at (giờ, noon, night..)

Past Simple to talk about completed events, states or actions.

S + V2/ ed…

Ex: I was at home yesterday

(was: I, he, she, it, danh từ số ít…

were: we, you they, danh từ số nhiều)

Unit 8

THE WORLD AROUND US

Plans for a trip: campsite, canyon, cave, hiking, kayaking, rafting, …

Things you need for a trip: battery, bottled water, flashlight, pillow, sleeping bag, tent, towel…

Place in nature: bay, beach, forest, highland, island, mountain, waterfall…

– /əʊ/ sound

Modal “should” to ask for and give advice, Ex: Should I travel there?- Yes, you should/ No, you shouldn’t

– Modal “can” to talk about possibility. Ex: Can we swim here?

– Compound sentences with “so” to show a result of something. Ex: I had a cold, so I didn’t go to school.

Unit 9

HOUSES IN THE FUTURE

Homes now and in the future: earthscraper, eco-friendly, megacity,smart home, underground…

3D printer, automatic food machine, device, drone, robot helper, screen, smart, astronaut, Earth, float, gravity, lock, Moon, space station, space suit …

– /z/ sound and /t/ sound

– s/es-ending sounds

– Future Simple and “think” to give our ideas about the future. Ex: I think people will live in megacity in the future.

– Indefinite quantifiers + N to show the amount or quantity. Ex: a few people, many megacities…

“Might” for future possibilities. Ex: They might have robot helpers

Unit 10

CITIES AROUND THE WORLD

Landmarks: bridge, cathedral, museum, opera house, palace, amusement park, statue, tower, building, shopping mall…

– Features of cities around the world: cheap, clean, expensive, crowded, noisy, peaceful, polluted, populated, temperature..

– /ð/ sound

First Conditional sentences to talk about real possibilities that might happen in the future. Ex: We will visit the palace if we have enough time.

Comparative and superlative adjectives to compare two or more things. Ex: Mai is taller than Hoa, Hoa is taller than Kim. Mai is the tallest person, Kim is the shortest person.

EXERCISE

Tham khảo thêm:   Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán Sở GD&ĐT Bình Phước CÓ ĐÁP ÁN Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán

Review Vocabulary, Listening, Speaking, Reading and Writing in the student’s book and text book from U6 to U10 (Ôn tất cả từ vựng, nghe, nói, đọc, viết trong sách học sinh và sách bài tập từ u6 đến u10)

Further practice test

I. PRONUNCIATION

A. Choose the word whose underlined part is pronounced differently.

1. A. talk B. walk C. should D. simple

2. A. listen B. costume C. pasta D. plastic

3. A. action B. attack C. jacket D. battle

4. A. performance B. general C. terrible D. September

5. A. towel B. over C. postcard D. photo

6. A. hill B. hiking C. hour D. highland

7. A. means B. floats C. thinks D. stops

8. A. machines B. devices C. drones D. companies

9. A. three B. there C. these D. they

10. A. weather B. together C. mother D. author

B. Choose the word that has a different stressed syllable from the rest.

1. A. wildlife B. bottle C. protect D. office

2. A. newspaper B. recycle C. hospital D. Charity

3. A. soldier B. horror C. author D. dislike

4. A. mystery B. comedy C. adventure D. character

5. A. island B. flashlight C. mountain D. hotel

6. A. waterfall B. October C. sandcastle D. snorkeling

7. A. printer B. robot C. future D. discuss

8. A. astronaut B. gravity C. deliver D. exercise

Tham khảo thêm:   Văn mẫu lớp 12: Đoạn văn suy nghĩ về vai trò của chí tiến thủ trong cuộc sống Viết đoạn văn 200 chữ hay nhất

9. A. statue B. downtown C. palace D. landmark

10. A. expensive B. vacation C. attraction D. capital

II. VOCABULARY AND GRAMMAR

A. Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following sentences.

1. At the concert, you can get food and drink for _______. You don’t have to pay money for it.

A. reuse
B. free
C. recycle
D. charity

2. _______ in this lake. It’s very deep and dangerous.

A. Swim
B. Swimming
C. Don’t swim
D. You can swim

3. There’s _______ new girl in our class. _______ girl’s brother is in Dan’s class.

A. a/ The
B. the/ The
C. a/ A
D. the/ A

4. I need to go to the _______ to send these letters to my grandparents.

A. library
B. police station
C. supermarket
D. post office

5. I like going to the _______ because I can read and borrow many interesting books there.

A. bookstore
B. library
C. department store
D. school

6. You should recycle empty cans and bottles. Don’t just _______.

A. throw it
B. reuse them
C. throw them away
D. donate it

7. You can _______ old books and computer equipment to charity.

A. donate
B. protect
C. reuse
D. get

8. We have to _______ wild animals, such as whales or tigers, or they will disappear.

A. pick up
B. take part in
C. look
D. protect

9. There is a _______ near my school. Homeless people go there for free meals and a place to stay.

A. organization
B. charity
C. hospital
D. police station

Tham khảo thêm:   Mẫu số 15-HSB: Đơn đề nghị hưởng trợ cấp bảo hiểm xã hội một lần Mẫu này áp dụng đối với người đã chấp hành xong hình phạt tù hoặc xuất cảnh trở về nước định cư hợp pháp hoặc được toà án tuyên bố mất tích trở về

10. A: I believe everyone can help save the environment. B: _________

A. What’s wrong?
B. Yes, I’d love to.
C. Yes, I think.
D. I agree.

11. The movie was so __________ that I cried at the end.

A. awful
B. sad
C. fantastic
D. terrible

12. William can’t watch __________ movies. He thinks they’re too scary and he always has bad dreams after watching them.

A. comedy
B. action
C. horror
D. drama

13. My friends, Susie and Mike, __________ in London last weekend.

A. was
B. were
C. are
D. is

14. I __________ to make an omelet this morning but it __________ horrible.

A. try/ was
B. try/ is
C. tried/ is
D. tried/ was

15. We often go out __________ Friday evenings and come back home at 11 __________ night.

A. on/ at
B. on/ in
C. in/ at
D. at/ in

16. My birthday is __________ the summer, __________8th July.

A. on/ on
B. in/on
C. at/ in
D. in/ at

17. Napoleon Bonaparte was a great leader and he won many __________.

A. leaders
B. soldier
C. army
D. battles

18. Ratatouille is a/an __________ movie. The characters are drawings, not real people.

A. animated
B. science fiction
C. drama
D. action

19. Trưng Trắc and Trưng Nhị were Vietnamese great female __________.

A. armies
B. invaders
C. generals
D. soldier

20. A: Do you want to see a movie on Sunday? B: _________

A. Yes, I will.
B. Sounds great.
C. Yes, you can.
D. I didn’t see it.

….

>> Tải file để tham khảo toàn bộ đề cương!

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh 6 sách i-Learn Smart World Ôn thi học kì 2 Tiếng Anh 6 năm 2023 – 2024 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *