Bạn đang xem bài viết ✅ Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh 6 sách Chân trời sáng tạo Ôn thi học kì 2 môn Tiếng Anh 6 – Friends Plus năm 2022 – 2023 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh 6 sách Chân trời sáng tạo năm 2022 – 2023 tổng hợp những kiến thức quan trọng, giúp thầy cô tham khảo để giao đề cương ôn thi học kì 2 môn Tiếng Anh 6 – Friends Plus cho học sinh của mình.

Đồng thời, cũng giúp các em luyện trả lời các câu hỏi ôn tập thật tốt, để chuẩn bị kiến thức cho kỳ thi học kì 2 năm 2022 – 2023. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề cương ôn thi học kì 2 môn Toán, Ngữ văn. Chi tiết mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com:

Ôn tập Lý thuyết học kì 2 môn Tiếng Anh 6

1. Tenses: Simple past tense (Thì quá khứ đơn)

– Công thức:

  • Dạng khẳng định: S + V-ed/V2
  • Dạng phủ định: S + didn’t + V nguyên mẫu
  • Dạng nghi vấn: Did + S + V nguyên mẫu?

– Dấu hiệu nhận biết: last, ago, thời gian trong quá khứ…

2. Cấu trúc “be going to”

  • Diễn tả một hành động, kế hoạch ở tương lai gần
  • Dự đoán về một việc gì đó chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai, đã có dấu hiệu nhận biết
  • Thể hiện việc dự định hoặc quyết định chắc chắn sẽ làm trong tương lai

Dạng khẳng định: S + be (is/are/am) going to + V nguyên mẫu

Dạng phủ định: S + be (is/are/am) not going to + V nguyên mẫu

Dạng nghi vấn: Be (is/are/am) + S + going to + V nguyên mẫu?

3. Conditional Sentence 1 (Câu điều kiện loại 1)

Câu điều kiện loại 1 thường dùng để đặt ra một điều kiện có thể có thật (ở hiện tại hoặc tương lai) với kết quả có thể xảy ra.

Cấu trúc:

Tham khảo thêm:   Quyết định số 146/QĐ-TTG Về việc phê chuẩn kết quả miễn nhiệm thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh nhiệm kỳ 2004 - 2011

Mệnh đề điều kiện

Mệnh đề chính

If + S + V(s/es)

S + will/can/shall + V(nguyên mẫu)

IF+ thì hiện tại đơn

Will + Động từ nguyên mẫu

Lưu ý một số cấu trúc thường gặp khác:

– Quy tắc đối với danh từ đếm được và danh từ không đếm được:

  • Với các danh từ đếm được, chúng ta dùng “a” hoặc “an” và dạng số nhiều: an apple, apples…
  • Với các danh từ không đếm được, chúng ta không dùng “a”, “an” hoặc dạng số nhiều: juice…

– Cách dùng các từ chỉ số lượng:

  • Chúng ta dùng “much” với danh từ không đếm được.
  • Chúng ta dùng “many” với danh từ đếm được.
  • Chúng ta thường dùng “any”, “much” và “many” trong câu hỏi và câu phủ định.
  • Chúng ta thường dùng “some”, “any” và “a lot of” với danh từ đếm được và danh từ không đếm được.

– Dạng động từ thêm -ing:

  • Dạng của động từ theo sau like, prefer, hate và don’t mind là gì? – Động từ thêm -ing
  • Phát âm của dạng -ing của động từ run, sit và swim là running, sitting, swimming

– Câu mệnh lệnh với should và shouldn’t:

  • Chúng ta dùng should/ shouldn’t để đưa ra lời khuyên.
  • Dạng he/she/it của should/shouldn’t giống nhau.

Bài tập ôn thi kì 2 môn Tiếng Anh 6 – Friends Plus

I. Give the correct form of the verbs in the brackets

1. She (spend) ____ all her money last week.

2. Mum (not spend) ___________ any money on herself.

3. I (lend) __________ my penknife to someone, but I can’t remember who it was now.

4. John and his father (build) ___________ the cabin themselves last year.

5. My parents (sell) ____________ the stereo at a garage sale.

6. ___________You (tell) ___________ anyone about this yesterday?

7. The unidentified plant (bear) ___________ gorgeous flowers.

8. She (tear) ___________ the letter to pieces and threw it in the bin.

9. He often (wear) ___________ glasses for reading.

10. Before God He (swear) ___________ he was innocent.

11. Yesterday Clouds (creep) ___________ across the horizon, just above the line of trees.

12. We both (sleep) ___________ badly that night.

13. She (weep) ___________ for the loss of her mother.

14. Jane (keep) ___________ the engine running.

Tham khảo thêm:   Ngân hàng câu hỏi Mô đun 4 môn Âm nhạc THCS Đáp án 33 câu hỏi trắc nghiệm môn Âm nhạc Module 4

15. A huge wave (sweep) ___________ over the deck.

16. Mum (pay) ___________ for my driving lessons.

17. He (lay) ___________ his hand on my shoulder.

18. He (break) ___________ the biscuit in half and handed one piece to me.

19. He (choose) ___________ his words carefully as he (speak) ___________.

20. He …………………to the zoo last Sunday (go)

21. She (not /watch)………………………………TV last night.

22. They (meet)…………………………their friends at the movie theater last week.

23. What……………you (do)…………………last night.

24. ……………………… they (buy)…………………a new car two days ago?

25. We ………….. (have) a lot of homework yesterday.

II. Provide the correct form of the verbs in the brackets

1. She (come) to her grandfather’s house in the countryside next week.

2. We (go) camping this weekend.

3. I (have) my hair cut tomorrow because it’s too long.

4. She (buy) a new house next month because she has had enough money.

5. Our grandparents (visit) our house tomorrow. They have just informed us.

6. My father (play) tennis in 15 minutes because he has just worn sport clothes.

7. My mother (go) out because she is making up her face.

8. They (sell) their old house because they has just bought a new one

III. Write the conditional sentences from the following statements

1. People will throw rubbish into the right bin. They will keep the environment clean.

If _______________________________

2. We will turn off the tap when brushing the teeth. We will save a lot of water.

If ____________________________

3. People will travel more by public transport. The harmful gases in big cities will be reduced.

If _________________________________

4. We will start at six. We will arrive there before noon.

If ____________________________________

5. The boy eats so may green apples. He will be ill.

If ______________________________

6. We will use reusable bags for shopping. We will reduce waste.

If ____________________________

ĐÁP ÁN

I. Give the correct form of the verbs in the brackets

1. She (spend) __spent__ all her money last week.

2. Mum (not spend) ________didn’t ___ any money on herself.

3. I (lend) _____lent_____ my penknife to someone, but I can’t remember who it was now.

4. John and his father (build) _____built_____ the cabin themselves last year.

5. My parents (sell) _________sold___ the stereo at a garage sale.

Tham khảo thêm:   Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý - Thành phố Hà Nội (Có đáp án) Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý

6. ______Did_____You (tell) ______tell_____ anyone about this yesterday?

7. The unidentified plant (bear) _____bore______ gorgeous flowers.

8. She (tear) _______teared____ the letter to pieces and threw it in the bin.

9. He often (wear) ____wore_______ glasses for reading.

10. Before God He (swear) ____swore_______ he was innocent.

11. Yesterday Clouds (creep) _______crept____ across the horizon, just above the line of trees.

12. We both (sleep) ____slept_______ badly that night.

13. She (weep) ______wept_____ for the loss of her mother.

14. Jane (keep) _____kept______ the engine running.

15. A huge wave (sweep) _____swept______ over the deck.

16. Mum (pay) _____paid______ for my driving lessons.

17. He (lay) _______laid____ his hand on my shoulder.

18. He (break) ______broke_____ the biscuit in half and handed one piece to me.

19. He (choose) ____chose_______ his words carefully as he (speak) _____spoke______.

20. He …………went………to the zoo last Sunday (go)

21. She (not /watch)…………………didn’t watch……………TV last night.

22. They (meet)…………met………………their friends at the movie theater last week.

23. What…did…………you (do)………do…………last night.

24. ……………Did………… they (buy)…………buy………a new car two days ago?

25. We ………had….. (have) a lot of homework yesterday.

II. Provide the correct form of the verbs in the brackets

1 – is going to come

2 – are going camping

3 – am going to have

4 – is going to buy

5 – are going to visit

6 – are going to play

7 – is going out

8 – are going to sell

III. Write the conditional sentences from the following statements

1 – If people throw rubbish into the right bin, they will keep the environment clean.

2 – If we turn off the tap when brushing the teeth, we will save a lot of water.

3 – if people travel more by public transport, the harmful gases in big cities will be reduced.

4 – If we start at six, we will arrive there before noon.

5 – If the boy eats so may green apples, he will be ill.

6 – If we use reusable bags for shopping, we will reduce waste.

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh 6 sách Chân trời sáng tạo Ôn thi học kì 2 môn Tiếng Anh 6 – Friends Plus năm 2022 – 2023 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *