Bạn đang xem bài viết ✅ Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh 3 sách English Discovery Ôn thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2023 – 2024 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh 3 sách English Discovery mang tới những dạng câu hỏi ôn tập trọng tâm trong chương trình học kì 2, giúp thầy cô giao đề cương ôn tập học kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Đồng thời, cũng giúp các em học sinh lớp 3 làm quen với các dạng bài tập, ôn thi cuối học kì 2 năm 2023 – 2024 hiệu quả. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề cương môn Tiếng Anh 3 sách KNTT. Vậy mời thầy cô và các em học sinh cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com:

Đề cương học kì 2 môn Tiếng Anh 3 sách English Discovery

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II MÔN TIẾNG ANH – LỚP 3
Năm học 2023 – 2024

I. NỘI DUNG KIỂM TRA

1. Đề bao gồm bốn kĩ năng: Nghe; Nói; Đọc; Viết

2. Nội dung: trắc nghiệm và tự luận

3. Thời gian làm bài: 35 phút

4. Hình thức kiểm tra: Kiểm tra tập trung theo lớp

5. Thời gian ôn tập: Tuần 31

6. Thời gian thi: Tuần 32

II. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM: Các từ vựng và cấu trúc đã học

Tham khảo thêm:   Tin học lớp 5 Bài 6: Định dạng kí tự và bố trí hình ảnh trong văn bản Giải Tin học lớp 5 Kết nối tri thức trang 29, 30, 31, 32, 33

UNIT 5: MEET MY FAMILY

1. Từ vựng:

– Family members: mom, dad, brother, sister, me, granny, grandad, uncle, aunt, cousin

– Body parts: hair, eyes, mouth, ears, nose

– Story phrases: Hey, come and help! / Thank you. / You’re welcome.

2. Cấu trúc câu:

– Who’s this? It’s my brother. (Dùng để hỏi và trả lời đây là thành viên nào trong gia đình.)

– He’s got blue eyes. (Dùng để miêu tả một thành viên trong gia đình)

3. Phát âm:

– /air/: chair, hair

– /ua/: Joshua

– /ur/: Kuala Lumpur

UNIT 6: HELP THE ANIMALS!

1. Từ vựng:

– Animals: cat, dog, rabbit, guinea pig, snake, duck, goat, chick, fish, spider, parrot

– Parts of animal bodies: tail, teeth, wings

– Adjectives to describe: long, short, big, small

– Story phrases: Let’s help the animals. / Good idea./ Oh, dear.

2. Cấu trúc câu:

– What are these? – They’re cats. (Dùng để hỏi và trả lời đây là những con vật nào.)

– One duck – Two ducks (Dùng để phân biệt danh từ số ít và danh từ số nhiều.)

– It’s got big teeth. (Dùng để miêu tả đặc điểm của con vật đó.)

3. Phát âm:

– /sn/: snake

– /sp/: spider

– /sc/: scooter

– /st/: stamp

UNIT 7: DO YOU LIKE PEAS?

1. Từ vựng:

– Food: apple, orange, banana, carrot, beans, tomato, potato, peas, rice, pasta, chicken, meat, bread, fish, eggs, cheese

– Story phrases: Let’s plant some vegetables./ Good idea!/ Look at all the vegetables!/ Welcome!

Tham khảo thêm:   Vua hải tặc - One Piece Live Action 2023

2. Cấu trúc câu:

– I like beans. / I don’t like carrots. (Dùng để nói về sở thích: thích đồ hoặc không thích đồ ăn nào.)

– Do you like cheese? – Yes, I do. / No, I don’t. (Dùng câu hỏi đoán để hỏi và trả lời có thích hoặc không thích đồ ăn nào.)

3. Phát âm:

– /c/: carrot

– /g/: goat

III. BÀI TẬP BỔ TRỢ

Bao gồm các bài ôn tập theo đơn vị bài học và track nghe (Trong file tải)

Bài học và track nghe

>> Tải file để tham khảo toàn bộ Đề cương!

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh 3 sách English Discovery Ôn thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2023 – 2024 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *