Bạn đang xem bài viết ✅ Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh 10 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Ôn tập cuối kì 2 Anh 10 năm 2022 – 2023 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Đề cương ôn tập học kì 2 Tiếng Anh 10 sách Kết nối tri thức với cuộc sống là tài liệu hữu ích mà Wikihoc.com giới thiệu đến quý thầy cô và các bạn học sinh lớp 10 tham khảo.

Đề cương tiếng Anh lớp 10 học kì 2 Global Success giới hạn nội dung ôn thi kèm theo một số dạng bài tập trắc nghiệm, tự luận kèm theo. Thông qua đề cương ôn thi cuối học kì 2 Tiếng Anh 10 giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi học kì 2 lớp 10 sắp tới. Vậy sau đây đề cương ôn thi học kì 2 Tiếng Anh 10 Global Success, mời các bạn cùng tải tại đây.

Đề cương ôn tập học kì 2 Tiếng Anh 10 Global Success

A. GENERAL KNOWLEDGE

Theme: Gender Equality, Vietnam and International Organisations, New ways to learn, Protecting the environment, Ecotourism

Speaking:

– Talking about career choices

– Talking about programmes for communities

– Talking about the advantages and disadvantages of online learning

– Talking about environmental solutions

– Talking about how to become an ecotourist Listening: Listening for specific information

Pronunciation:

– stress of words

– consonant and vowel sounds

Writing:

– Write about jobs for men and women

– Write about Vietnam’s participation in international organisations

– Write about the benefits of blended learning

Tham khảo thêm:   Thông tư 08/2018/TT-BGDĐT Xét thăng hạng giảng viên: Ưu tiên người có thâm niên

– Write about a wildlife organisation

– Write a website advertisement for an ecotour.

Grammar:

– Passive voice with modals

– Comparison

– Relative clauses: defining and non-defining

– Reported Speech

– Conditional sentences: type 1 & 2 B. PRACTICE TESTS PHONETICS

Exercise 1: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

1. A. advantages

B. experiences

C. finishes

D. provides

2. A. treated

B. performed

C. married

D. offered

3. A. educated

B. dentist

C. trade

D. hardware

4. A. improved

B. attracted

C. exported

D. provided

5. A. blended

B. improved

C. sighted

D. visited

6. A. contaminate

B. deforest

C. pollute

D. protect

7. A. physical

B. domestic

C. kindergarten

D. pilot

8. A. commit

B. promote

C. economic

D. poverty

9. A. regional

B. gender

C. surgeon

D. singular

10. A. essential

B. expert

C. experience

D. economic

11. A. distract

B. tablet

C. strategy

D. exchange

12. A. immediate

B. schedule

C. blended

D. lesson

13. A. schedule

B. research

C. charming

D. exchange

14. A. discuss

B. purpose

C. upload

D. understand

 

15. A. original

B. strategy

C. advantage

D. gorilla

16. A. protection

B. control

C. pollution

D. forest

17. A. biodiversity

B. climate

C. gorilla

D. giant

18. A. tortoise

B. ecosystem

C. biodiversity

D. promotion

19. A. discuss

B. issue

C. fossil

D. classroom

20. A. pesticide

B. impact

C. focus

D. practical

Tham khảo thêm:   Bộ đề thi giữa học kì 2 lớp 8 năm 2023 - 2024 (Sách mới) 26 Đề kiểm tra giữa kì 2 lớp 8 sách KNTT, CTST, Cánh diều

Exercise 2: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.

1. A. promote

B. support

C. research

D. nature

2. A. aware

B. protect

C. impact

D. danger

3. A. control

B. exchange

C. focus

D. install

4. A. upload

B. prepare

C. discuss

D. textbook

5. A. rural

B. gender

C. labour

D. promote

6. A. invest

B. product

C. respect

D. promote

7. A. connect

B. distance

C. knowledge

D. access

8. A. combine

B. harmful

C. disease

D. destroy

9. A. patient

B. eyesight

C. mistake

D. pilot

10 A. solution

B. habitat

C. endangered

D. awareness

11. A. serious

B. influence

C. energy

D. pollutant

12. A. disappear

B. average

C. consequence

D. negative

13. A. environment

B. electrical

C. ecosystem

D. material

14. A. natural

B. chemical

C. atmosphere

D. solution

15. A. technical

B. encourage

C. personal

D. confident

16. A. connection

B. internet

C. suitable

D. digital

17. A. experience

B. interaction

C. responsible

D. familiar

18. A. equality

B. parachute

C. violence

D. secretary

19. A. essential

B. poverty

C. quality

D. regional

20. A. traditional

B. communicate

C. economic

D. intelligence

II. VOCABULARY, STRUCTURE AND GRAMMAR

1.Fill in the gap with a suitable word given in the box. PART

performed

gender

organisations

treatment

traditionally

low-paying

discrimination

violence

destinations

knowledge

1. The report on equality may be completed by April.

2. The surgeon an eight-hour operation on my grandpa yesterday.

3. Women tend to become nurses, secretaries, or shop assistants, which are jobs.

4. According to some psychological experts, the fact that women have to work more than men at home is one of the signs of gender .

Tham khảo thêm:   Lời bài hát Vững tin Việt Nam

5. Girls who get married at an early age might become victims of domestic

6. Women have to face daily violence and unequal both at home and at work.

7. Men and women have the same abilities to learn and apply medical

8. Is the job done by men or women, Jim?

9. There are numerous advantages for Vietnam as a member of different international

10. Viet Nam has become one of the most popular for foreign tourists in the world.

PART 2

aims

investors

economic

distractions

peacekeeping

poverty

peace

connection

face-to-face

experts

1. UNDP has done a lot to help developing countries reduce .

2. It particularly to support the most disadvantaged children all over the world.

3. Its main goal is world .

4. Vietnam has also become more attractive to foreign .

5. The WTO is the world’s largest international _ organisation.

6. Through activities, Viet Nam has helped achieve peace in the global community.

7. Medical are predicting a massive rise in obesity-related illnesses.

8. Learning in a traditional classroom also has fewer than learning online.

9. One benefit of learning is that students can connect with others and help solve problems more quickly.

10. One disadvantage of online learning is that we really need a fast internet .

…………..

Tải file tài liệu để xem thêm đề cương ôn tập học kì 2 Tiếng Anh 10

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh 10 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Ôn tập cuối kì 2 Anh 10 năm 2022 – 2023 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *