Bạn đang xem bài viết ✅ Đề cương ôn tập học kì 2 môn Khoa học tự nhiên 7 sách Cánh diều Ôn tập cuối kì 2 môn KHTN 7 năm 2022 – 2023 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Khoa học tự nhiên 7 sách Cánh diều là tài liệu hữu ích mà Download. vn giới thiệu đến quý thầy cô và các bạn học sinh lớp 7 tham khảo.

Đề cương ôn thi cuối kì 2 Khoa học tự nhiên lớp 7 giới hạn nội dung ôn thi kèm theo một số câu hỏi ôn tập. Thông qua đề cương ôn thi học kì 2 Khoa học tự nhiên 7 giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi học kì 2 lớp 7 sắp tới. Bên cạnh đó các bạn xem thêm đề cương ôn tập học kì 2 môn GDCD 7 Cánh diều.

Đề cương ôn tập cuối kì 2 Khoa học tự nhiên 7 Cánh diều

PHÒNG GD&ĐT QUẬN. . . . . .

TRƯỜNG THCS. . . . . . . . . . . . . . . . . .

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ II NĂM 2022 – 2023
MÔN: Khoa học tự nhiên 7
Sách Cánh diều

A. TỰ LUẬN

Câu 1: Trong quang hợp ở cây xanh, năng lượng được chuyển hóa từ dạng nào sang dạng nào?

Câu 2: Em hãy nêu khái niệm quang hợp, viết phương trình quang hợp.

Câu 3: Quang hợp của cây xanh có ý nghĩa thế nào với con người và các sinh vật sống khác trên trái đất?

Câu 4: Em hãy nêu các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình quang hợp.

Câu 5: Cây ưa sáng và cây ưa bóng có đặc điểm gì?nêu ví dụ từng loại cây.

Câu 6: Sau khi học về các yếu tố ảnh hưởng đến quang hợp, em hãy cho biết trong trồng trọt chúng ta phải làm gì để cây quang hợp tốt, cho năng suất cao?

Tham khảo thêm:   Đề thi tốt nghiệp THPT tiếng Nhật hệ Phổ thông năm 2012 - Mã đề 731 Đề thi TN THPT tiếng Nhật

Câu 7: Tại sao không nên để nhiều cây trong phòng đóng kín cửa khi ngủ vào ban đêm?

Câu 8. Trình bày cấu tạo nguyên tử, cách tính nguyên tử khối theo đơn vị amu

( Nêu rõ cấu tạo hạt nhân, điện tích của các hạt cấu thành nên nguyên tử)

Câu 9Vẽ cấu tạo nguyên tử

Câu 10Cho biết 4 nguyên tử Magnesium nặng bằng 3 nguyên tử nguyên tố X. Nguyên tử nguyên tố X có khôi lượng là bao nhiêu amu? (Biết khối lượng nguyên tử của magnesium = 24 amu)

Câu 11.  Mô tả cấu tạo của la bàn.

Câu 12. (TH) Nêu các đặc điểm của lá cây phù hợp với chức năng quang hợp?

Câu 13. : Dự đoán điều gì sẽ xảy ra với cơ thể nếu sự vận chuyển các chất trong cơ thể bị dừng lại?

Câu 14. Nêu vai trò của tập tính đối với động vật.

Câu 15.   Cho sơ đồ vòng đời của muỗi:

Câu 16Lúc 6h, một ô tô đi từ Hà Nội về Quảng Ninh với vận tốc 40km/h.

Lúc 8h, ô tô đã đi được quãng đường là bao xa?

Lúc 7h, cũng từ địa điểm trên, một người đi xe máy đuổi theo ô tô với vận tốc 60km/h. Hai xe sẽ gặp nhau lúc nào?

B. TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Từ cực nằm ở Nam bán cầu được gọi là

A. Cực Bắc địa từ.
B. Cực Nam địa từ.
C. Cực Bắc địa lí.
D. Cực Nam địa lí.

Câu 2. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng có vai trò quan trọng với

A. Sự chuyển hóa của sinh vật.
B. Sự biến đổi các chất.
C. Sự trao dổi năng lượng.
D. Sự sống của sinh vật.

Câu 3. Sản phẩm của quang hợp là?

Tham khảo thêm:   Quyết định số 2208/QĐ-TTG Về việc phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc nhiệm kỳ 2004 - 2011

A. Nước, carbon dioxide.
B. Ánh sáng, diệp lục.
C. Oxygen, glucose.
D. Glucose, nước.

Câu 4. Chọn đáp án đúng khi nói về nhu cầu ánh sáng của cây ưa sáng và cây ưa bóng.

A. Các cây ưa sáng không cần nhiều ánh sáng mạnh, cây ưa bóng không cần nhiều ánh sáng.
B. cây ưa sáng cần nhiều ánh sáng mạnh, cây ưa bóng không cần nhiều ánh sáng.
C. Các cây ưa sáng cần nhiều ánh sáng mạnh, cây ưa bóng không cần ánh sáng.
D. Các cây ưa sáng không cần ánh sáng, cây ưa bóng cần ánh sáng mạnh.

Câu 5. Ở thực vật các chất nào dưới đây được vận chuyển từ rễ lên lá?

A. Chất hữu cơ và chất khoáng.
B. Nước và chất khoáng.
C. Chất hữu cơ và nước.
D. Nước, chất hữu cơ và chất khoáng.

Câu 6. Yếu tố ảnh hưởng đến quá trình trao đổi nước và chất dinh dưỡng ở thực vật là?

A. Ánh sáng.
B. Nhiệt độ.
C. Độ ẩm.
D. Cả A,B và C.

Câu 7. Cảm ứng ở sinh vật là phản ứng của sinh vật với các kích thích

A. Từ môi trường.
B. Từ môi trường ngoài cơ thể.
C. Từ môi trường trong cơ thể.
D. Từ các sinh vật khác.

Câu 8. Các tác nhân của môi trường tác động tới cơ thể sinh vật được gọi là gì?

A. Các nhận biết.
B. Các kích thích.
C. Các cảm ứng.
D. Các phản ứng.

Câu 9. Tập tính động vật là

A. một số phản ứng trả lời các kích thích của môi trường (bên trong hoặc bên ngoài cơ thể), nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại.
B. chuỗi những phản ứng trả lời các kích thích của môi trường bên ngoài cơ thể, nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại.
C. những phản ứng trả lời các kích thích của môi trường (bên trong hoặc bên ngoài cơ thể), nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại.
D. chuỗi phản ứng trả lời các kích thích của môi trường (bên tronghoặc bên ngoài cơ thể), nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại.

Tham khảo thêm:   Bài tập cuối tuần lớp 4 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 24 Phiếu bài tập cuối tuần lớp 4

Câu 10. Thí nghiệm chứng minh tính hướng nước của cây:

1. Theo dõi sự nảy mầm của hạt thành cây có từ 3 tới 5 lá.

2. Đặt chậu nước có lỗ thủng nhỏ vào trong một chậu cây sao cho nước ngấm vào đất mà không gây ngập úng cây.

3. Gieo hạt đỗ vào hai chậu, tưới nước đủ ẩm.

4. Sau 3 đến 5 ngày (kể từ khi đặt chậu nước), nhẹ nhàng nhổ cây ra khỏi chậu và quan sát hướng mọc của rễ cây.

Thứ tự các bước thí nghiệm đúng là:

A. 1, 2, 3, 4.
B. 3, 1, 2, 4.
C. 4, 2, 3, 1.
D. 3, 2, 1, 4.

Câu 11. Ở thực vật có hai loại mô phân sinh là

A. Mô phân sinh đỉnh và mô phân sinh bên.
B. Mô phân sinh cành và mô phân sinh rễ.
C. Mô phân sinh lá và mô phân sinh thân.
D. Mô phân sinh ngọn và mô phân sinh rễ.

………

Tải file tài liệu để xem thêm đề cương học kì 2 KHTN 7

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Đề cương ôn tập học kì 2 môn Khoa học tự nhiên 7 sách Cánh diều Ôn tập cuối kì 2 môn KHTN 7 năm 2022 – 2023 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *