Bạn đang xem bài viết ✅ Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lí 10 sách Cánh diều Ôn tập cuối kì 2 Địa lý 10 năm 2022 – 2023 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Đề cương ôn tập học kì 2 Địa lí 10 Cánh diều là tài liệu hữu ích mà Wikihoc.com giới thiệu đến quý thầy cô và các bạn học sinh lớp 10 tham khảo.

Đề cương ôn thi học kì 2 Địa 10 Cánh diều giới hạn nội dung ôn thi kèm theo một số bài tập trắc nghiệm. Thông qua đề cương ôn thi học kì 2 Địa lý 10 giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi học kì 2 lớp 10 sắp tới. Vậy sau đây đề cương ôn thi học kì 2 Địa lý 10 sách Cánh diều, mời các bạn cùng tải tại đây.

Đề cương ôn tập học kì 2 Địa lý 10 Cánh diều

TRƯỜNG THPT………

TỔ: LỊCH SỬ – ĐỊA LÍ

————-ba————

ĐỀ CƯƠNG CUỐI HỌC KÌ II – NĂM 2022 – 2023

Môn: ĐỊA LÍ 10 – BỘ SÁCH CÁNH DIỀU

Thời gian làm bài: 45 phút

I.TRẮC NGHIỆM

Câu 1.1. Cơ cấu sinh học của dân số gồm cơ cấu theo

A. lao động và giới tính.
B. lao động và theo tuổi.
C. tuổi và theo giới tính.
D. tuổi và trình độ văn hoá.

Câu 1.2. Tỉ số gia tăng dân số cơ học là

A. hiệu số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử.
B. tổng số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử.
C. hiệu số giữa tỉ suất xuất cư và nhập cư.
D. tổng số giữa người xuất cư, nhập cư.

Câu 1.3. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của đô thị hoá?

A. Là một quá trình về văn hoá – xã hội.
B. Quy mô và số lượng đô thị tăng nhanh.
C. Tăng nhanh sự tập trung dân thành thị.
D. Lối sống thành thị phổ biến rộng rãi.

Câu 2.1. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây quyết định đên xuất cư và nhập cư giữa các vùng trong lãnh thổ một quốc gia?

Tham khảo thêm:   Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT tỉnh Bạc Liêu năm học 2012 - 2013 môn Toán (Không chuyên) - Có đáp án Sở GD&ĐT Bạc Liêu

A. Địa hình.
B. Khí hậu.
C. Kinh tế.
D. Việc làm.

Câu 2.2. Yếu tố nào sau đây của dân cư không được thể hiện ở cơ cấu theo tuổi?

A. tuổi thọ.
B. quy mô.
C. lao động.
D. dân trí.

Câu 2.3. Phát biểu nào sau đây không đúng với ảnh hướng của đô thị hoá đến phát triển kinh tế – xã hội?

A. Góp phần đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế.
B. Góp phần thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. Làm ổn định lâu dài tình hình phân bố dân cư.
D. Làm thay đổi các quá trình hôn nhân ở đô thị.

Câu 3.1. Nguồn lực nào sau đây vai trò quan trọng trong giao lưu hợp tác phát triển kinh tế… giữa các nước?

A. Đất đai, biển.
B. Vị trí địa lí.
C. Khoa học.
D. Lao động.

Câu 3.2. Nguồn lực nào sau đây có vai trò quyết định đối với sự phát triển kinh tế ?

A. Đất đai, biển.
B. Vị trí địa lí.
C. Kinh tế- xã hội
D. Lao động.

Câu 3.3. Nguồn lực nào sau đây tạo điều kiện cần thiết cho quá trình sản xuất góp phần tích lũy vốn ,thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế

A. Đất đai, biển.
B. Nguồn lực tự nhiên.
C. Kinh tế- xã hội.
D. Lao động.

Câu 4.1. Chỉ số GNI/người không có ý nghĩa trong

A. phản ánh trình độ phát triển kinh tế của các quốc gia.
B. các tiêu chí quan trọng đánh giá chất lượng cuộc sông.
C. việc so sánh mức sông của dân cư các nước khác nhau.
D. xác định tốc độ tăng trưởng và cơ cấu của nền kinh tế.

Câu 4.2. Thông thường những nước có vốn đầu tư ra nước ngoài cao thì

A. GNI lớn hơn GDP.
B. GNI nhỏ hơn GDP.
C. GNI/người nhỏ hơn GDP/người.
D. Tốc độ tăng GDP lớn hơn GNI.

Câu 4.3. Đầu tư nước ngoài nhiều hơn đầu tư ra nước ngoài sẽ có

A. GDP lớn hơn GNI.
B. GNI lớn hơn GDP.
C. GNI/người nhỏ hơn GDP/người.
D. Tốc độ tăng GDP lớn hơn GNI.

Câu 5.1. Vai trò của sản xuất nông nghiệp không phải là

A. cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.
B. bảo đảm nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm.
C. sản xuất ra những mặt hàng có giá trị xuất khẩu.
D. cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất cho các ngành.

Tham khảo thêm:   Nghị định 57/2017/NĐ-CP Chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số

Câu 5.2. Đặc điểm nào sau đây không đúng với sản xuất nông nghiệp?

A. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế.
B. Đối tượng sản xuất của nông nghiệp là cây trồng, vật nuôi.
C. Sản xuất bao gồm giai đoạn khai thác tài nguyên và chế biến.
D Sản xuất phụ thuộc nhiều vào đất đai, khí hậu, sinh vật, nước.

Câu 5.3. Về cơ bản, sản xuất nông nghiệp không thể diễn ra khi không có?

A. nguồn nước.
B. địa hình.
C. đất đai.
D. sinh vật.

Câu 6.1. Nhân tố ảnh hưởng làm cho sản xuất nông nghiệp có tính bấp bênh là

A. đất đai.
B. nguồn nước.
C. khí hậu.
D. sinh vật.

Câu 6.2.Quy mô sản xuất nông nghiệp phụ thuộc chủ yếu vào

A. chất lượng đất.
B. diện tích đất.
C. nguồn nước tưới.
C. độ nhiệt ẩm.

Câu 6.3. Cây lương thực bao gồm

A. lúa gạo, lúa mì,
B. lúa gạo, ngô, lạc.
C. lúa mì, ngô, đậu.
D. lúa gạo, lúa mì, mía.

Câu 7.1. Đặc điểm sinh thái của cây lúa gạo là ưa khí hậu

A. nóng, đất ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước.
B. ấm, khô, đất đai màu mỡ, nhiều phân bón.
C. nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, phù sa.
D. nóng, thích nghi với sự dao động khí hậu.

Câu 7.2. Đặc điểm sinh thái của cây lúa mì là ưa khí hậu

A. nóng, đất ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước.
B. ấm, khô, đất đai màu mỡ, nhiều phân bón.
C. nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, phù sa.
D. nóng, thích nghi với sự dao động khí hậu.

Câu 7.3. Phát biểu nào sau đây không đúng với vai trò của cây hoa màu?

A. Làm thức ăn cho ngành chăn nuôi.
B. Nguyên liệu để nấu rượu, cồn, bia.
C. Dùng làm lương thực cho người.
D. Làm nguồn hàng xuất khẩu chính.

Câu 8.1. Phát biểu nào sau đây không đúng với vai trò của ngành chăn nuôi?

A. Cung cấp cho người các thực phẩm có dinh dưỡng cao.
B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp hàng tiêu dùng.
C. Cung cấp lương thực nhằm đảm bảo đời sống nhân dân.
D. Cung cấp nguồn phân bón, sức kéo cho ngành trồng trọt.

Tham khảo thêm:   Tổng hợp code BedWars và cách nhập

Câu 8.2. Phương thức chăn nuôi nửa chồng trại và chuồng trại thường dựa trên cơ sở nguồn thức ăn nào sau đây?

A. Đồng cỏ tự nhiên.
B. Diện tích mặt nước.
C. Hoa màu, lương thực.
D. Chế biến tổng hợp.

Câu 8.3. Phát biểu nào sau đây không đúng với tình hình trồng rừng trên thế giới?

A. Trồng rừng để tái tạo tài nguyên rừng.
B. Trồng rừng góp phần bảo vệ môi trường.
C. Diện tích trồng rừng ngày càng mở rộng.
D. Chất lượng rừng trồng cao hơn tự nhiên

Câu 9.1. Vai trò chủ đạo của sản xuất công nghiệp là

A. cung cấp tư liệu sản xuất cho nền kinh tế.
B. chỉ thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
C. sản xuất ra nhiều sản phẩm cho ngành nông nghiệp.
D. chủ yếu khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.

Câu 9.2. Nhân tố kinh tế – xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp là

A. đất đai, nước.
B. vốn đầu tư, thị trường.
C. khí hậu, rừng.
D. vị trí địa lí.

Câu 9.3. Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp là

A. dân cư, lao động.
B. vốn đầu tư, thị trường.
C. khoáng sản, nước.
D. khoa học – công nghệ.

Câu 10.1. Đặc điểm của sản xuất công nghiệp không phải là

A. gắn liền với những tiến bộ của khoa học và công nghệ.
B. có tính chất tập trung cao độ.
C. tiêu thụ khối lượng nguyên nhiên liệu lớn.
D. phụ thuộc nhiều vào tự nhiên.

…………..

Tải file tài liệu để xem thêm đề cương ôn tập học kì 2 Địa lí 10

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lí 10 sách Cánh diều Ôn tập cuối kì 2 Địa lý 10 năm 2022 – 2023 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *