Bạn đang xem bài viết ✅ Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 4 sách Cánh diều Ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2023 – 2024 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 4 sách Cánh diều mang tới những dạng câu hỏi ôn tập trọng tâm trong chương trình học kì 1, giúp thầy cô giao đề cương ôn tập học kì 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Đồng thời, cũng giúp các em học sinh lớp 4 làm quen với các dạng bài tập, ôn thi cuối học kì 1 năm 2023 – 2024 hiệu quả. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề cương học kì 1 môn Tiếng Việt, Lịch sử – Địa lí, Công nghệ, Khoa học 4 Cánh diều. Vậy mời thầy cô và các em học sinh cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com:

Đề cương học kì 1 môn Toán 4 sách Cánh diều

Phần 2: ĐẠI LƯỢNG

I. Nhận biết: *Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước đáp số đúng:

Câu 1: Đổi đơn vị: 1 yến = …… kg

a. 1000
b. 100
c. 10
d. 1

Câu 2: Đổi 1 phút = ….. giây

a. 60
b. 600
c. 3000
d. 6

Câu 3: Đổi 1 thế kỉ = ….. năm

a.10
b.1000
c. 10000
d. 100

Câu 4: Điền đúng ( Đ), sai ( S) vào ô trống:

Tham khảo thêm:   Quyết định 258/QĐ-BTC Quy định tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản điện tử Bộ Tài chính

a. 1 tấn = 10 tạ ☐
b. 1 thế kỉ = 100 năm ☐
c. 1 giờ = 65 phút ☐
d. 1 tạ = 10 yến ☐

Câu 5. Khoanh vào chữ cái trước đáp số đúng:

1 kg = …. g

A. 10 g
B. 100 g
C. 1000 g
D. 10000 g

Câu 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống thích hợp:

a. 1 tấn = 1000 kg ☐
b. 30 yến = 300 tạ ☐
c. 1 giờ = 60 phút ☐
d. 200 năm = 2 thế kỉ ☐

Câu 7: 5 tạ = . . . . .yến

A. 50
B. 500
C. 5000
D. 50 000

Câu 8: Câu nào sau đây là đúng:

a. 10dag = 1 hg ;
b. 10dag = 100hg.
c. 10dag = 1000 g;
d. 10dag = 10 hg

Câu 9: Đúng ghi Đ, sai ghi S

1 tấn = 100 ☐
tạ 10 yến = 1 tạ ☐
1 tạ= 1000 kg ☐
10 kg= 1 yến ☐

Câu 10: 400kg = . . . . .tạ

A. 4
B. 400
C. 4000
D. 40

Câu 11: 6 kg = . . . . g

A. 60
B. 600
C. 6000
D. 60 000

* Tự luận: (M1)

Câu 1: Đọc các số đo sau:

20 g, 305 dag, 100 000 hg, 560 dag

Câu 2: Đọc các số đo độ dài sau:

2 km, 45 dm, 105 mm, 234 dam

Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

1 dag =… g
1 tạ =… kg

1 hg = ………….dag
1 thế kỉ = ………….năm

Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

1 ngày = …giờ

1 giờ= …phút

1 thế kỉ= … năm

1 kg =…g

Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ trống:

1 kg = ….. g ;

1 tấn = ….. tạ ;

1000 g = ………kg ;

10 kg = …. Yến.

Câu 6: Đổi đơn vị:

Câu 7: Đổi đơn vị:

1 thế kỉ = …..năm

200 năm = …….thế kỉ

2 kg = …. g

2 giờ = phút

Câu 8: Đổi đơn vị:

4 thế kỉ = …..năm

500 năm = …….thế kỉ

2 phút = …….giây

1000 kg = …. g

120 phút = ….giờ

2 tạ = ………..kg

II. Thông hiểu

*Trắc nghiệm:

Câu 1: Năm 2023 thuộc thế kỉ nào

a. Thế kỉ XIX
b. Thế kỉ XX
c. Thế kỉ XXI
d. Thế kỉ XXII

Câu 2: 6 tấn 5kg = ? kg

A. 650kg
B. 6500kg
C. 605kg
D. 6005kg

Câu 3: Năm 40 Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa chống lại ách thống trị của nhà Hán. Năm đó thuộc thế kỉ:

a. I
b. II
c. III
d. IV

….

>> Tải file để tham khảo toàn bộ Đề cương học kì 1 môn Toán 4 sách Cánh diều

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 4 sách Cánh diều Ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2023 – 2024 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *