Bạn đang xem bài viết ✅ Đề cương ôn tập học kì 1 môn tiếng Anh 8 Right on Ôn tập cuối kì 1 Tiếng Anh 8 Right on (Có đáp án) ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 Right on là tài liệu hữu ích mà Wikihoc.com giới thiệu đến quý thầy cô và các bạn học sinh lớp 8 tham khảo.

Đề cương ôn thi cuối kì 1 Tiếng Anh lớp 8 bao gồm kiến thức lý thuyết kèm theo các dạng bài tập trọng tâm theo bài có đáp án giải chi tiết. Thông qua đề cương ôn thi học kì 1 Tiếng Anh 8 giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi học kì 1 lớp 8 sắp tới. Vậy sau đây đề cương cuối kì 1 Tiếng Anh 8 Right on, mời các bạn cùng tải tại đây. Bên cạnh đó các bạn xem thêm đề thi học kì 1 môn tiếng Anh 8 Right on.

Lưu ý: Tài liệu có đáp án giải chi tiết. Các bạn tải File về để xem đầy đủ đáp án

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 Right on

I/ Vocabulary:

Unit 1

city /ˈsɪti/ (n): thành phố

district /ˈdɪstrɪkt/ (n): quận, huyện

province /ˈprɒvɪns/ (n): tỉnh

town /taʊn/ (n): thị trấn

village /ˈvɪlɪʤ/ (n): làng, xã

Tham khảo thêm:   Giải Toán 9 Bài 7: Vị trí tương đối của hai đường tròn Giải SGK Toán 9 Hình học Tập 1 (trang 119)

ward /wɔ:d/ (n): phường, xã

Lesson 1a

scenery /’si:nəri/ (n): phong cảnh

seaside /ˈsi:saɪd/ (n): bờ biển

work of art /ˌwɜ:k əv ‘ɑ:t/ (n): tác phẩm nghệ thuật

Lesson 1c

clean air /kli:n eə/ (n phr): không khí sạch/trong lành

heavy traffic /ˈhevi ˈtræfɪk/ (phr): giao thông đông đúc

pollution /pəˈlu:ʃən/ (n): sự ô nhiễm

pollute /pəˈlu:t/ (v): gây ô nhiễm

polluted /pəˈlu:tɪd/ (adj): bị ô nhiễm ≠ unpolluted /ʌnpəˈlu:tɪd/ (adj): không bị ô nhiễm

pollutant /pəˈlu:tənt/ (n): chất gây ô nhiễm

Lesson 1f

apartment /əˈpɑ:tmənt/ (n) (Mỹ) = flat /flæt/ (n) (Anh): căn hộ chung cư

busy /ˈbɪzi/ (adj): bận rộn, đông đúc

calm /kɑ:m/ (adj): êm đềm, tĩnh lặng, bình tĩnh

crowded /ˈkraʊdɪd/ (adj): đông người

crowd /kraʊd/ (n): đám đông

feature /ˈfi:ʧə/ (n): đặc tính, đặc điểm

historic /hɪsˈtɒrɪk/ (adj): có ý nghĩa lịch sử (thường dùng để chỉ những di tích, công trình xây dựng, khoảnh khắc,… e.g. a historic building/monument/moment)

historical /hɪsˈtɒrɪkəl/ (adj): có liên quan đến lịch sử, có thật trong lịch sử (thường dùng để chỉ những công trình nghiên cứu, sách, tài liệu,… e.g. historical studies/books/information)

history /ˈhɪstəri/ (n): lịch sử

modern /ˈmɒdən/ (adj): hiện đại

modernise /ˈmɒdənaɪz/ (v): hiện đại hóa

modernisation /ˌmɒdənaɪˈzeɪʃən/ (n): sự hiện đại hóa

peaceful /ˈpi:sfəl/(adj): yên bình, thanh bình

peace /pi:s/ (n): sự yên tĩnh, sự hòa bình

skyscraper /ˈskaɪˌskreɪpə/ (n): tòa nhà chọc trời, tòa cao ốc

state /steɪt/ (n): (tiểu) bang (của Hoa Kỳ)

II/ Grammar:

uPresent Simple (Thì hiện tại đơn):

– Thì hiện tại đơn dùng để diễn đạt thói quen, công việc thường làm hằng ngày, sự thật hiển nhiên, trạng thái cố định, lịch trình tàu xe, lịch làm việc, thời khoá biểu học tập ở hiện tại.

Tham khảo thêm:   Quyết định 295/2013/QĐ-UBND Bảo đảm trật tự an toàn giao thông đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa và khắc phục ùn tắc giao thông trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh

– Dấu hiệu nhận biết:

  • Cụm từ với “every”: every day, every year, every month, every afternoon, every morning, every evening …
  • Cụm từ chỉ tần suất: once a week, twice a week, three times a week, four times a week, five times a week, once a month, once a year, etc.
  • Trạng từ chỉ tần suất: always (luôn luôn), usually (thường xuyên), often (thường thường), sometimes (thỉnh thoảng), rarely (hiếm khi), never (không bao giờ)…

…………..

PRACTICE

Unit 1 | CITY & COUNTRYSIDE

I/ PRONUNCIATION

Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

1. A. cottages B. theatres C. provinces D. houses

2. A. state B. village C. skyscraper D. place

Choose the word that differs from the other three in the position of the main stress in each of the following questions.

3. A. district B. province C. around D. city

4. A. scenery B. nature C. historic D. countryside

II/ VOCABULARY AND GRAMMAR

Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following questions.

5. To maintain a healthy lifestyle, you can make exercise a part of your daily ________.

A. routine
B. work
C. display
D. feature

6. She lives in __________ 8, District 7, Ho Chi Minh City.

A. village
B. town
C. province
D. ward

7. One of the most famous __________ in the world is Leonardo da Vinci’s Mona Lisa.

A. work
B. arts or work
C. works of art
D. art

Tham khảo thêm:   Viết đoạn văn về sự day dứt về thân phận như bị bỏ rơi, bị quên lãng của chủ thể trữ tình Văn mẫu lớp 11 Cánh diều

8. I like taking photos of beautiful __________ in my country.

A. scenery
B. pollution
C. entertainment
D. traffic

9. Jack is very funny. He often makes me ___________.

A. laughs
B. laug
C. to laugh
D. laughing

10. At the moment, I ___________ TV in the hotel room and my sister ___________ a barbecue near the swimming pool.

A. am watching/is having
B. watch/is having
C. watch/has
D. am watching/has

11. Mark _________ to the countryside every weekend.

A. is going
B. will go
C. go
D. goes

12. _______ the flight ________ at 8.00 o’clock tomorrow?

A. Will/depart
B. Is/departing
C. Does/depart
D. Did/depart

………….

Tải file tài liệu để xem thêm Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 Right on 

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Đề cương ôn tập học kì 1 môn tiếng Anh 8 Right on Ôn tập cuối kì 1 Tiếng Anh 8 Right on (Có đáp án) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *