Bạn đang xem bài viết ✅ Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 7 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Ôn tập cuối kì 1 Tiếng Anh 7 năm 2023 – 2024 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh 7 Global Success năm 2023 – 2024 giúp các em học sinh hệ thống toàn bộ kiến thức trọng tâm trong chương trình học kì 1, để ôn thi cuối kì 1 năm 2023 – 2024 đạt kết quả cao.

Đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức bao gồm 15 trang tổng hợp kiến thức lý thuyết kèm theo các dạng bài tập trắc nghiệm trong tâm theo từng chủ đề rất chi tiết cụ thể. Thông qua đề cương ôn tập cuối kì 1 Tiếng Anh lớp 7 giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài để không còn bỡ ngỡ khi bước vào kì thi chính thức. Bên cạnh đó các bạn xem thêm đề cương ôn tập học kì 1 Ngữ văn 7 Kết nối tri thức.

I. Nội dung ôn tập cuối kì 1 tiếng Anh 7

I. Listening

1. Nghe một đoạn hội thoại giữa Liam và Châu để chọn câu trả lời đúng có liên quan đến các chủ đề “Music and Arts”

  • Nghe để chọn thông tin chi tiết
  • Hiểu nội dung chính của đoạn hội thoại để tìm câu trả lời đúng.

2. Nghe một đoạn độc thoại liên quan đến chủ đề “Hobbies”,

  • Nghe lấy thông tin để chọn câu Đúng hay Sai
  • Hiểu nội dung chính của đoạn độc thoại/ hội thoại để xác định được câu Đúng hay Sai.

II. Language

1. Pronunciation :

  • Phát âm cuối “ed” của động từ có quy tắc ; nguyên âm ” /ə/ và /ɜ:/ “
  • Nhận biết cách phát âm “ED” thông qua các từ vựng theo chủ đề đã học.

2. Vocabulary Từ vựng đã học theo chủ đề “Hobbies”, “Health”, “Community Service”, “Food and Drink”, “A Visit To A School”

  • Hiểu và phân biệt được các từ vựng theo chủ đề chủ đề “Hobbies”, “Healthy”, “Community Service”, “Food and Drink”, “A Visit To A School”
  • Nắm được các mối liên kết và kết hợp của từ trong bối cảnh và ngữ cảnh tương ứng.

3. Grammar Article: a, an, the, a lot of, lots of, a few, too, so,

  • Nhận ra được các kiến thức về a, an, the, some, any, either, neither, too, so
  • Hiểu và phân biệt thì Quá khứ đơn hoặc HT đơn, Tương lai đơn

III. Reading

1. Cloze test Hiểu được bài đọc có độ dài khoảng 80-100 từ về các chủ điểm “Healthy Living”

  • Nhận ra được các thành tố ngôn ngữ và liên kết về mặt văn bản.
  • Phân biệt được các đặc trưng, đặc điểm các thành tố ngôn ngữ và liên
    kết về mặt văn bản.

2. Reading comprehension Hiểu được nội dung chính và nội dung chi tiết đoạn văn bản có độ dài khoảng 100-120 từ, xoay quanh các chủ điểm “Hobbies”.

  • Hiểu ý chính của bài đọc và đưa ra câu trả lời phù hợp.
  • Hiểu được nghĩa tham chiếu.
  • Loại trừ các chi tiết để đưa ra câu trả lời phù hợp
Tham khảo thêm:   Thủ tục cấp giấy phép quảng cáo trên báo

IV. Writing

  • Xác định lỗi sai về ” some/ any ; either/ neither”
  • Xác định lỗi sai
  • Xác định lỗi sai về sự hòa hợp thì hiện tại đơn; cách dùng từ kết nối (although, however)
  • Viết lại câu dùng từ gợi ý hoặc từ cho trước
  • Hiểu câu gốc và sử dụng các từ gợi ý để viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi.  (So sánh hơn -> So sánh không bằng/ different from -> not the same as)

II. Một số câu hỏi ôn tập học kì 1 tiếng Anh 7

A. PHONETICS

1. Choose the wordwhoseunderlinedpartispronounceddifferentlyfromthe others.

1 A. burn

B. hurt

C. birth

D. singer

2. A. surfing

B. colour

C. opinion

D. above

3. A. mother

B. badminton

C. learn

D. picture

4. A. about

B. hobby

C. collect

D. player

5. A. donated

B. provided

C. flooded

D. changed

6. A. helped

B. worked

C. reduced

D. followed

7. A. saved

B. interested

C. volunteered

D. enjoyed

8. A. cooked

B. watered

C. followed

D. cleaned

9. A. flu

B. laugh

C. knives

D. leaf

10. A. paragraph

B. flower

C. enough

D. vitamin

2. Choose the wordthathasthemainstressplaceddifferentlyfromtheothers.

1. A. serious

B. condition

C. physical

D. vitamin

2. A. countryside

B. interested

C. volunteer

D. library

3. A. explore

B. enjoy

C. active

D. cartoon

4. A. children

B. boring

C. always

D. donate

5. A. healthy

B. sunburn

C. disease

D. acne

6. A. sweeten

B. expect

C. affect

D. exchange

7. A. interesting

B. exciting

C. exercise

D. neighbourhood

8. A. opposite

B. programme

C. tomorrow

D. wonderful

9. A. homeless

B. hobby

C. cardboard

D. reduce

10. A. responsible

B. vegetables

C. activity

D. community

B. GRAMMAR & VOCABULARY

*Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentence.

1. Community service is the work you do for the of the community.

A. problems
B. solutions
C. benefits
D. causes

2. I’m a member of a(n) that helps street children.

A. organization
B. show
C. talk
D. programme

3. Her hobby is models.

A. making
B. having
C. building
D. taking

4. It is a non-profit organization that the environment.

A. provides
B. protects
C. helps
D. supports

5. My classmates and I books and old clothes for homeless children last week.

A. used
B. had
C. collected
D. carried

6. There are many activities that individuals or organizations to benefit the community.

A. do
B. does
C. did
D. are doing

7. The young people love ……………. volunteer… in the countryside.

A. do/ responsibility
B. doing/job
C. doing/work
D. do/ task

8. My brother sometimes blood at a local hospital.

A. raises
B. provides
C. helps
D. donates

9. She hates a horse.

A. ride
B. riding
C. rides
D. rode

Tham khảo thêm:   Cách cắt video trên Android

10. She loves postcards and selling them in the market.

A. having
B. giving
C. cutting
D. making

11. Don’t ever think gardening is a piece of You must spend a lot of time taking care of your plants.

A. cake
B. paper
C. work
D. art

12. It’s for a boy to have a hobby of playing dolls.

A. common
B. natural
C. typical
D. unusual

13. Jacob is a great artist. He able to carve in both wood and stone.

A. is
B. isn’t
C. was
D. wasn’t

14. It’s really dangerous if you go without being able to swim.

A. skating
B. surfing
C. jogging
D. camping

15. My father models of planes, motorbikes and cars for me when I was alittle boy.

A. maked
B. make
C. made
D. is making

16. gives us beautiful plants, pleasant smelling flowers and fresh fruits and vegetables.

A. Arranging flowers
B. Bird-watching
C. Gardening
D. Making model

17. Peter likes to English songs everyday.

A. listening
B. listen
C. listens
D. listened

18. The primary students often up litter in the park.

A. picking
B. picks
C. pick
D. to pick

19. We trees in our school every year.

A. planting
B. plants
C. plant
D. planted

20. They helped in the nursing home last Sunday.

A. homeless children
B. old people
C. patients
D. poor people

21. Does your father like photos?

A. doing
B. making
C taking
D. having

22. The children love being with the trees and flowers.

A. indoors
B. outdoors
C. inside
D. outside

23. My father a lot of fish from the river this afternoon.

A. had
B. brought
C. carried
D. caught

24. What ……. they about gardening?

A. do/have
B. does/ have
C. do/ think
D. does/think

25. My daughter is She can make new things easily.

A. creative
B. careful
C. serious
D. happy

26. We the rubbish and put it into the bin over there.

A. get
B. collect
C. use
D. provide

27. My mum does exercise every day to fit.

A. keep
B. do
C. take
D. turn

28. I at a bank.

A. don’t work
B. don’t works
C. work
D. A and C are correct

29. She with her parents.

A. doesn’t live
B. live
C. doesn’t lives
D. lived

30. Cows on grass now.

A. feed
B. feeds
C. are feeding
D. fed

31. …….Janet to be a singer?

A. Is – want
B. Does – wants
C. Does – want
D. Did – wanted

32. Emily delicious cookies everyday.

A. make
B. makes
C. making
D. made

33. Arti and her husband in Singapore five years ago.

A. doesn’t live
B. isn’t living
C. didn’t live
D. lives

34. ………Rohan and Sania playing computer games?

A. Do – like
B. Does – likes
C. Are – liking
D. Did – liked

35. ……….. Sophia English very well?

A. Does – speak
B. Did – speak
C. Is – speaking
D. Is – speak

36. Martin for a walk in the morning.

A. go
B. goes

C. going

D. went

37. My grandfather his pet dog.

A. adore
B. adoring
C. adores
D. adored

38. Plants water and sunlight for making their food.

A. need
B. needs
C. needing
D. needed

39. He ate a lot of fried food, so he fat quickly.

A. get
B. got
C. gets
D. is getting

Tham khảo thêm:   Thông tư 05/2013/TT-BKHCN Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 01/2007/TT-BKHCN hướng dẫn thi hành Nghị định 103/2006/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp

40. My family often cycling in the countryside.

A. going
B. go
C. goes
D. went

41. Bring along a hat and when you go out in hot weather.

A. sunburn
B. glasses
C. lunch box
D. suncream

42. The Japanese eat a lot of fish and healthy food, they live for a long time.

A. so
B. because
C. or
D. but

43. Lan: My eyes are tired! Hoa: ……………………

A. You can use eye drops
C. You shouldn’t read in dim
B. You shoud stay up late
D. A and

44. You should watch less TV because looking at the screen for too long your eyes.

A. hurt
B. hurts
C. is hurting
D. to hurt

45. We usually ………….. lunch at school. But today we lunch at home. A.

have/ are eating
B. has/are eating
C. have/ eat
D. eat/ have

46. The Japanese hard and do a lot of outdoor activities too.

A. worked
B. work
C. working
D. works

47. He books for poor children last summer.

A. has collected
B. collects
C. is collecting
D. collected

48. Acne small, red spots on the face and the back.

A. causes
B. makes
C. cause
D. make

49. Here some tips for taking care of skin with acne.

A. is
B. are
C. to be
D. being

50. – Please name some …………

– Carrot and tomatoes.

A. coloured vegetables
C. red spots
B. vegetable protein
D. green salad

C. READING

I – Read the passage and choose the best option to answer each of the following questions.

Having a hobby that we enjoy brings us joy and enriches our lives. It gives us something fun to do during our leisure time and affords us the opportunity to learn new skills. We are very fortunate to have so many different options out there today. In fact, there are entire websites devoted to hobbies and interests.

The best way to cultivate a new hobby is to try something new. The world is full of wonderful, exciting activities that we can explore and adopt as our own. Of course, all of us are unique and, therefore, our interests and hobbies vary. But once we find a hobby that we truly enjoy and are passionate about, we become hooked. It becomes part of our lives and captivates us in a very personal way.

1. What is the passage mainly about?

A. The importance of hobbies
B. The definition of hobbies
C. Time to start a hobby
D. Hobbies and interests

2. What can a hobby give you?

A. Leisure time
B. Chance to afford new things
C. More free time
D. Something fun to do

3. What shoud we do if we want to cultivate a new hobby?

A. refer to websites
B. check the options
C. try something new
D. participate in activities

4. Our interests and hobbies vary because_ .

A. the world is wonderful
B. there are many exciting things to explore
C. each of us enjoys many things
D. all of us are unique 5.

………………

Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm đề cương cuối kì 1 tiếng Anh 7

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 7 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Ôn tập cuối kì 1 Tiếng Anh 7 năm 2023 – 2024 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *