Bạn đang xem bài viết ✅ Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 4 sách Wonderful World Ôn thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 năm 2023 – 2024 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 4 sách Wonderful World mang tới những dạng câu hỏi ôn tập trọng tâm trong chương trình học kì 1, giúp thầy cô giao đề cương ôn tập học kì 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Đồng thời, cũng giúp các em học sinh lớp 4 làm quen với các dạng bài tập, ôn thi cuối học kì 1 năm 2023 – 2024 hiệu quả. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề cương môn Tiếng Anh 4 sách Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo, English Discovery, i-Learn Smart Start. Mời thầy cô và các em học sinh cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com:

Đề cương học kì 1 môn Tiếng Anh 4 sách Wonderful World

A. LANGUAGE CONTENTS

Unit 1: My Family And Friends

I. Vocabulary

Familymembers Characteristics
Father (bố) Clever (sáng dạ)
Mother (mẹ) Cute (dễ thương)
Daughter (con gái) Kind (tử tế)
Son (con trai) Polite (lịch sự)
Twins (cặp song sinh) Cheerful (hoạt bát)

Friendly (thân thiện) Hardworking (chăm chỉ) Pleasant (thoải mái) Nice (tốt bụng)

Funny (hài hước)

Polite (lịch sự) Cool (ngầu)

Tham khảo thêm:   Văn mẫu lớp 10: Phân tích nhân vật Khách trong Phú sông Bạch Đằng 2 Dàn ý & 11 bài phân tích nhân vật Khách

II. Pronunciation

/ð/ father

/ʌ/ son

III. Grammar

1. Ask and answer about people.

● Who is he?

– He’s my father.

2. Ask and answer about someone’s characteristics.

● What is (he/she/your sister/…) like?

– He’s/ She’s and .

Unit2:MyHome

I. Vocabulary

Homefurniture

Location

Room&Description

Bowl (bát) Plate (đĩa) Spoon (thìa) Table (bàn) Fridge (tủ lạnh) Rug (thảm) Sink (bồn rửa) Sofa (ghế sofa)

Bookshelf (giá sách) Floor (sàn nhà)

Toy box (hộp đồ chơi)

In front of (ở trước) Between (ở giữa) Behind (đằng sau) Next to (bên cạnh) Under (ở dưới)

Dining room (phòng ăn Tidy (ngăn nắp)

Messy (bừa bộn)

II. Pronunciation

/ʊ/ bookshelf

/r/ rug

/n/ dining room

III. Grammar

1. Ask and answer questions about possession.

● Whose is this/that?

– It’s my/ their/our/her/his .

2. Ask and answer about location of things.

● Where is the?

– It’s

3. Ask about the level of things.

● How tidy/messy/ is the?

– It’s (very).

….

HANDOUT
Grade 4 –HANDOUT 1
(Time allowed: 10 minutes)

1. Choose the odd one 

1. A. sandwich B. pizza C. bubble tea D. cupcake
2. A. cloudy B. mountain C. sunny D. stormy
3. A. sofa B. rug C. fridge D. twins

2. Read and circle the correct words.

1. Would you like a / some lemonade? – Yes, please.

2. Where are they playing video games? – In / On the living room.

3. What’s the weather be / like today? – It’s sunny today.

4. The cats have / haven’t got wings.

Tham khảo thêm:   Văn mẫu lớp 10: Kết bài Nắng mới của Lưu Trọng Lư Nắng mới của Lưu Trọng Lư

5. We can go camping on / in the mountain.

3. Match the sentence with an appropriate response.

A B
1. Where are they reading comic books? a. We can go camping.
2. What’s your sister like? b. She’s kind and hardworking
3. Who is he? c. I’m jumping rope.
4. Have you got plants on the farm? d. He’s my father.
5. How many eggs have you got? e. In the living room.
6. Where is the dog? f. Yes, we have.
7. What are you doing? g. I’ve got twenty-six.
8. What can we do in the forest? h. The dog is under the table.

…..

>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề cương học kì 1 môn Tiếng Anh 4 sách Wonderful World

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 4 sách Wonderful World Ôn thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 năm 2023 – 2024 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *