Bạn đang xem bài viết ✅ Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 3 sách Wonderful World Ôn thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2023 – 2024 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 3 sách Wonderful World mang tới những dạng câu hỏi ôn tập trọng tâm trong chương trình học kì 1, giúp thầy cô giao đề cương ôn tập học kì 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Đồng thời, cũng giúp các em học sinh lớp 3 làm quen với các dạng bài tập, ôn thi cuối học kì 1 năm 2023 – 2024 hiệu quả. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề cương môn Tiếng Anh 3 sách Cánh diều, KNTT, English Discovery. Mời thầy cô và các em học sinh cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com:

Đề cương học kì 1 môn Tiếng Anh 3 sách Wonderful World

A. LANGUAGE CONTENTS

Unit 0. Greetings

I. Vocabulary

1. Greetings:

hi, hello, goodbye, bye

2. Classroom language

stand up, sit down, look at the board, come in, don’t talk, go out

3. Colours

red, blue, black, green, white, orange

4. Number

one, two, three, four, five, six, seven, eight, nine, ten

5. Alphabet: A-Z

A, B, C, D, E, F, G, H

I, J, K, L, M, N, O, P, Q

R, S, T, U, V, W, X, Y, Z

Tham khảo thêm:   Quyết định 2799/QĐ-TCHQ Quy chế xử lý kỷ luật đối với công chức ngành Hải quan

ant, boy, duck, egg, frog, hippo

insect, jug, king, lemon, octopus, queen river, sun, tiger, van, box, yellow, zebra

II. Grammar

1. Self-introduction

· Hello. I’m Ana.

· Hi, Ana. I’m Tomas.

· Nice to meet you.

· How are you?

– I’m fine, thank you.

2. Classroom instructions

· Stand up!/ Sit down!

· May I go out? /

· May I come in?

· Look at the board!

· Don’t talk!

3. Ask and answer question about colours

· What colour is it?

– It’s + colour.

4. Ask and answer question about one’s age.

● How old are you?

– I’m + number.

– I’m + number + years old.

5. Ask and answer about name’s spelling

· How do you spell your name, Anna?

It’s A-N-N-A.

Unit 1. My family

I. Vocabulary

1. Family members: family, brother, mum, dad, sister, aunt, cousin, grandma, grandpa, uncle.

2. Adjectives to describe: short, tall, old, young, funny, cool, great

II. Grammar.

1. Introduce your family member’s name

● My brother is Jack.

2. How to describe your family members

● My mum is short.

● You are funny.

III. Pronunciation

Practise pronouncing s and sh (/s/ and /ʃ/)

seven

short

I’m seven. I’m short.

…..

B. CONSOLIDATION

1. Read and match.

Read and match

2. Fill in the blanks with the missing letters.

1. H___w are ___ou?

2. I’m f___ne, th___nk y___u.

3. ______oo ___by___.

4. ___ha___ks.

……

>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề cương học kì 1 môn Tiếng Anh 3 sách Wonderful World

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 3 sách Wonderful World Ôn thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2023 – 2024 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

Tham khảo thêm:   Thông tư 10/2018/TT-BYT Tiêu chí thành viên Hội đồng tư vấn cấp GCN kinh doanh dược

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *