Bạn đang xem bài viết ✅ Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 3 sách Chân trời sáng tạo Ôn thi học kì 1 môn Tiếng Anh 3 – Family and Friends năm 2023 – 2024 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 3 sách Chân trời sáng tạo năm 2023 – 2024 tổng hợp những kiến thức quan trọng, giúp thầy cô tham khảo để giao đề cương ôn thi học kì 1 môn Tiếng Anh 3 – Family and Friends cho học sinh của mình.

Đồng thời, cũng giúp các em học sinh nắm vững những kiến thức trọng tâm, để ôn thi học kì 1 năm 2023 – 2024 đạt kết quả như mong muốn. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề cương học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt. Vậy mời thầy cô và các em cùng tham khảo bài viết dưới đây của Wikihoc.com:

Đề cương học kì 1 môn Tiếng Anh 3 sách Chân trời sáng tạo

PRACTICE TEST 1

I. Reorder these words to make them correct of verbs.

1. INGS ……………..………………..

2. LFY ……………..………………..

3. ALKW ……………..………………..

4. RAED ……………..………………..

5. RITEW ……………..………………..

6. RAWD ……………..………………..

7. SIMW ……………..………………..

8. BLIMC ……………..………………..

II. Leave ONE unnecessary letter in these words to make them correct.

1. HAIRE ……………..………………..

2. EYIES ……………..………………..

3. NOISE ……………..………………..

4. MOUSTH ……………..………………..

5. EAIRS ……………..………………..

Tham khảo thêm:   Quan niệm của người Hy Lạp cổ đại và người Ê-đê về người anh hùng Soạn bài Đăm Săn đi bắt Nữ Thần Mặt Trời - Kết nối tri thức 10

6. FOREAHEAT ……………..………………..

7. CHINE ……………..………………..

8. LIAPS ……………..………………..

III. Circle the odd-one-out . Write.

0. pencil rubber eight ruler -> eight

1. car ears train teddy _________

2. book nose hands eyes _________

3. three ten two bag _________

4. ball window doll kite _________

5. hair nose face eyes _________

IV. Match and write.

1. What’s this? A. I’m ten.

2. What’s your name? B. Yes, it is.

3. How old are you? C. It’s a teddy.

4. Is it your pencil? D. I am fine, thank you.

5. How are you? E. My name’s Alex.

Your answers:

1………….

2………….

3………….

4………….

5………….

V. Read and circle the correct answer.

0. There is/ There are five flowers.

1. There is/ There are one tree.

2. There is/ There are three clouds.

3. There is/ There are one puddle.

4. There is/ There are two balls.

5. There is/ There are six pens.

PRACTICE TEST 2

I. Leave ONE unnecessary letter in these words to make them correct.

1. FLOWEAR ……………..………………..

2. TRAEE ……………..………………..

3. CLOEUD ……………..………………..

4. PUEDDLE ……………..………………..

5. KIATE ……………..………………..

6. BICEYCLE ……………..………………..

II. Make the sentences as the model. Use “I can”

0. throw a ball I can throw a ball.

1. catch a ball ………………………………………………….

2. hit a ball ………………………………………………….

3. kick a ball ………………………………………………….

4. read English ………………………………………………….

5. write English ………………………………………………….

III. Write: cool; cold; sunny; warm.

0. What’s the weather like in the summer? -> It’s hot.

2. What’s the weather like in the spring? It’s ________________.

3. What’s the weather like in the fall? It’s ________________.

Tham khảo thêm:   Phiếu bài tập cuối tuần lớp 3 môn Tiếng Việt Kết nối tri thức - Tuần 13 Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Tiếng Việt

4. What’s the weather like in the winter? It’s ________________.

5. What’s the weather like in the summer? It’s ________________.

eyes; pen; ball; legs; teddy; ruler; hands; book; train; puzzle; face; pencil

toys

school

body

……………………..

……………………

……………………

…………………….

……………………..

…………………….

…………………….

……………………

…………………….

…………………….

…………………….

…………………….

V. Reorder the sentences.

1. one ball./ is/ There

…………………………………………………………

2. five puddles./ There/ are

…………………………………………………………

3. two flowers./ are/ There

…………………………………………………………

4. It’s/ the/ on/ table.

…………………………………………………………

5. They’re/ the tree./ under

…………………………………………………………

ANSWER KEY

TEST 1

I. Reorder these words to make them correct of verbs.

1. sing 2. fly 3. walk 4. read

5. write 6. draw 7. swim 8. climb

II. Leave ONE unnecessary letter in these words to make them correct.

1. hair 2. eyes 3. nose 4. mouth

5. ears 6. forehead 7. chin 8. lips

III. Circle the odd-one-out . Write.

1. ears 2. book 3. bag 4. window 5. eyes

IV. Match and write.

1. C 2. E 3. A 4. B 5. D

V. Read and circle the correct answer.

1. There is 2. There are 3. There is 4. There are 5. There are

TEST 2

I. Leave ONE unnecessary letter in these words to make them correct.

1. flower 2. tree 3. cloud

4. puddle 5. kite 6. bicycle

II. Make the sentences as the model. Use “I can”

1. I can catch a ball.

2. I can hit a ball.

3. I can kick a ball.

4. I can read English.

5. I can write English.

III. Write: cool; cold; sunny; warm.

0. It’s warm. 2. It’s cool.

Tham khảo thêm:   Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 6 English Discovery năm 2023 - 2024 Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 6 English Discovery (Có đáp án, file nghe)

3. It’s cold. 4. It’s hot.

IV. Write the words in the correct box.

toys

school

body

train

puzzle

teddy

ball

ruler

book

pencil

pen

legs

eyes

hands

face

V. Reorder the sentences.

1. There is one ball.

2. There are five puddles.

3. There are two flowers.

4. It’s on the table.

5. They’re under the tree.

….

>> Tải file để tham khảo trọn bộ Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 3 sách Chân trời sáng tạo

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 3 sách Chân trời sáng tạo Ôn thi học kì 1 môn Tiếng Anh 3 – Family and Friends năm 2023 – 2024 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *