Bạn đang xem bài viết ✅ Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 10 English Discovery Ôn tập tiếng Anh lớp 10 học kì 1 (Có đáp án) ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 10 English Discovery là tài liệu rất thiết thực quan trọng với các bạn học sinh lớp 10 chuẩn bị thi cuối kì 1.

Đề cương học kì 1 môn Tiếng Anh 10 English Discovery bao gồm các dạng bài tập trắc nghiệm và tự luận theo từng bài học có đáp án kèm theo. Thông qua đề cương ôn thi học kì 1 Tiếng Anh 10 giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi học kì 1 lớp 10 sắp tới. Vậy sau đây đề cương cuối kì 1 Tiếng Anh 10 English Discovery, mời các bạn cùng tải tại đây.

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 10 English Discovery

I. CÁC ĐIỂM NGỮ PHÁP CHÍNH 

I. Thì:

1. Simple present (Hiện tại đơn):

· Be-> am/ is/ are

· Have-> have/ has

Khẳng định

Phủ định

Nghi vấn

He/ she/ it + V-s/es

I/ You/ We/ They + V

He/ she/ it + doesn’t + V

I/ You/ We/ They +don’t + V

Does + he/ she/ it +V?

Do + I/ you/ we/ they +V?

· Use:

A. Diễn tả thói quen ở hiện tại:

B. Diễn tả sự thật, chân lí

· Trạng từ thường gặp: never, sometimes, usually, often, always, as a rule, normally…

· Ex: Mr Vy usually gets up at 4:40 a.m

– Do you go to school on Sunday?

– Lan doesn’t know how to use a computer.

2. Present continuous (Hiện tại tiếp diễn) S + am/ is/ are + Ving

· Use:

A. Diễn tả hành động đang xảy ra ở thời điểm nói

B. Diễn tả dự định tương lai có mốc thời gian cụ thể.

· Trạng từ thường gặp: now, at present, at this moment, right now

· Ex: – I’m learning English now

– My mother isn’t cooking lunch at this moment.

– What are you doing this evening?

Tham khảo thêm:   Genshin Impact 3.1: Top nhân vật DPS 4 sao tốt nhất

3. Present perfect (Hiện tại hoàn thành):S+ have/ has/ + PP

khẳng định

phủ định

nghi vấn

He/ She/ It + has + PP

I/ You/ We/ They + have + PP

He/ She/ It +hasn’t +PP

I/ You/ We/ They + haven’t + PP

Has + He/ She/ It + PP?

Have + I/ You/ We/ They + PP?

  • Use:

Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ kéo dài đến hiện tại

Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ để lại kết quả ở hiện tại

Diễn tả kinh nghiệm

  • Trạng từ thường gặp: never, just, ever, recently, already, yet, lately, for, since, so far….
  • Ex:– They have just built a hospital in this area

– Tom hasn’t eaten Chinese food before

– How long have you lived here?

…………..

Bài tập áp dụng:

Exercise I: Put the verbs in brackets in the present simple or the present continuous tense.

1/ I (have) __________ coffee for breakfast every day.

2/ My brother (work) __________ in a shoe store this summer.

3/ The student (look) ___________ up that new word now.

4/ She (go) __________ to school every day.

5/ We (do)__________ this exercise at the moment.

6/ My mother (cook) ___________ some food in the kitchen at present. She always (cook) __________ in the mornings.

7/ It (rain) __________ very much in the summer. It (rain) _________ now.

8/ Bad students never (work) __________ hard.

9/ He generally (sing) ________ in English, but today he (sing) ________ in Spanish.

10/ We seldom (eat) __________ before 6.30.

Exercise II: Put the verbs in brackets in the present perfect or the simple past tense.

1/ We (never watch) __________ that TV programme.

2/ We (watch) __________ a good programme on TV last night.

3/ He (read) __________ that novel many times before.

4/ I (have) __________ a little trouble with my car last week.

5/ However, I (have) __________ no trouble with my car since then.

6/ I (not see) __________ John for a long time. I (see) __________ him 3 weeks ago.

7/ I (meet) __________ Mary last night. She (become) __________ a very big girl.

8/ He is very thirsty. He (not drink) __________ since this morning.

9/ It is very hot. Summer (come) __________.

10/ Mr Brown (travel) __________ by air several times in the past.

Exercise III: Put the verbs in brackets in the past simple or the past continuous tense.

Tham khảo thêm:   Quyết định số 50/2010/QĐ-TTG Về việc ban hành cơ chế xử lý nợ bị rủi ro tại Ngân hàng Chính sách xã hội

1/ He (sit) __________ in a bar when I (see) __________ him.

2/ When I (go) __________ out, the sun (shine) __________.

3/ The light (go) __________ out while I (have) __________ tea.

4/ When it (rain) __________, she(carry) __________ an umbrella.

5/ We (walk) __________ to the station when it (begin) __________ to rain.

Exercise IV: Put the verbs in brackets in the simple present or the simple future tense.

1/ We (go) __________ out when the rain (stop) __________.

2/ I (stay) _________ here until he (answer) __________ me.

3/ Wait until I (catch) __________ you.

4/ I (be) _________ ready before you (count) _________ ten.

5/ John must eat his breakfast before he (go) __________ out.

6/ Miss Helen (help) __________ you as soon as she (finish) ________ that letter.

7/ He (tell) _________ you when you (get) __________ there.

8/ She (not come) __________ until you (be) _________ ready.

9/ He (tell) __________ you when you (ask) __________ him.

10/ I (come) _______ and (see) ________ you before I (leave) _____ for England.

Exercise V: Supply the correct tense.

1/ They (just decide) __________ that they (undertake) ___________ the job.

2/ We (go) ___________ to the theatre last night.

3/ He usually (write) __________ in green ink.

4/ She (play) _________ the piano when our guests (arrive) _________ last night.

5/ We (do) __________ an English exercise at the moment.

6/ I (come) _________ as soon as my work is finished. (You be) ________ ready ?

7/ Where (you go) __________ for your holiday last year ?

8/ I (not leave) ________ Paris since we (go) _______ to Dieppe three years ago.

9/ My mother (come) __________ to stay with us next weekend.

10/ We (meet) __________ only yesterday and (already decide) __________ to get married.

11/ I (never see) __________ snow.

12/ Violets (bloom) __________ in spring.

13/ We (not live) ___________ in England for the last two months.

14/ I (lose) ________ my keys; I cannot remember where I last (see) ______ them.

15/ Whenever you (go) _________ to town nowadays, you (spend) _________ a lot of money.

16/ They (prepare) __________ the Christmas dinner today.

17/ When I last (stay) ___________ in Cairo, I (ride) __________ to the Pyramids on a camel that my friend (borrow) ____________ the day before.

18/ I (finish) ___________ the book before my next birthday.

Tham khảo thêm:   Quyết định số 63/2010/QĐ-TTG Về chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch đối với nông sản, thủy sản

19/ “Hello! (You make) __________ a cake ?

20/ He (walk) __________ very quickly when I (meet) __________ him yesterday.

21/ We (meet) _________ you tomorrow after you (finish) __________ your work.

22/ Yesterday I (buy) ________ a new watch as my old one (be) _________ stolen.

ĐÁP ÁN 

A. CÁC ĐIỂM NGỮ PHÁP CHÍNH:

I. Tense:

Exercise 1:

1. have

2. is working

3. is looking

4. goes

5. are doing

6. is cooking – cooks

7. rains – is raining

8. work

9. sings – is singing

10. eats

Exercise 2:

1. have never watched

2. watched

3. has read

4. had

5. have had

6. have not seen

7. met – has become

8. has not drunk

9. has come

10. has travelled

Exercise 3:

1. was sitting – saw

2. went – was shining

3. went – was having

4. rained – was carrying

5. were walking – began

Exercise 4:

1. will go – stops

2. will stay – answers

3. catch

4. am – count

5. goes

6. will help – finishes

7. will tell – get

8. will not come – are

9. will tell – ask

10. will come – see – leave

Exercise 5:

1. have just decided – will undertake

2. went

3. writes

4. was playing – arrived

5. are doing

6. will come – are you

7. did you go

8. have not left – went

9. will come – are coming

10. met – have already decided

11. have never seen

12. bloom

13. have not lived

14. have lost – saw

15. go – spend

16. are preparing – will prepare

17. was staying – rode – had borrowed

18. will finish

19. do you make

20. was walking – met

21. will meet – finish

22. bought – have been stolen

…………….

Tải file tài liệu để xem thêm Đề cương học kì 1 môn Tiếng Anh 10 English Discovery

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 10 English Discovery Ôn tập tiếng Anh lớp 10 học kì 1 (Có đáp án) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *