Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 6 sách Cánh diều năm 2022 – 2023 tổng hợp những kiến thức quan trọng, giúp thầy cô tham khảo để giao đề cương ôn thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 6 – Explore English cho học sinh của mình.
Đồng thời, cũng giúp các em luyện trả lời các câu hỏi ôn tập thật tốt, để chuẩn bị kiến thức cho kỳ thi giữa học kì 2 năm 2022 – 2023. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề cương môn Toán, Văn, Tin học 6 sách Cánh diều. Vậy chi tiết mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com:
Ôn tập Lý thuyết giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 6
1. Hỏi khả năng
Để hỏi về khả năng ai đó có thể làm gì, chúng ta dùng cấu trúc sau:
– Hỏi: Can you + V nguyên mẫu? (Bạn có thể … không?)
– Trả lời:
- Yes, I can. (Vâng, mình có thể.)
- No, I can’t. (Không, mình không thể.)
Ví dụ:
Can you cook? (Bạn có thể nấu ăn không?)
⇒ Yes, I can. (Vâng, mình có thể.)
2. Hỏi giá cả
– Cấu trúc hỏi về giá cả của danh từ số ít: How much is …………?
Ví dụ: How much is that hat? (Cái mũ đó giá bao nhiêu?)
– Cấu trúc hỏi về giá cả của danh từ số nhiều: How much are …………?
Ví dụ: How much are these books? (Những quyển sách này giá bao nhiêu?)
3. Cấu trúc Would you like
Cấu trúc Would you like dùng để mời hoặc đề nghị:
– Would you like + Noun?
– Would you like + to verb (infinitive)?
– S + would like + N/to infinitive + O
Ví dụ: Would you like some orange juice? (Bạn có muốn uống một chút nước cam không?)
4. Thì hiện tại tiếp diễn
4.1. Cấu trúc
– Dạng khẳng định: S + am/ is/ are + V-ing
– Dạng phủ định: S + am/ is/ are + not + V-ing
– Dạng nghi vấn: Am/ is/ are + S + V-ing?
Ví dụ: I am eating now. (Bây giờ tôi đang ăn)
4.2. Cách dùng
Diễn đạt một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
4.3. Dấu hiệu nhận biết
– now: bây giờ
– right now: ngay bây giờ
– at the moment: lúc này
– at present: hiện tại
– at + giờ cụ thể (at 12 o’clock)
– Look!: Nhìn kìa!
– Listen!: Hãy nghe này!
– Keep silent!: Hãy im lặng!
Bài tập ôn thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 6 – Explore English
I. Choose a word whose underlined part pronounced differently from the others.
1. A. geography |
B. behind |
C. between |
D. temple |
2. A. music |
B. hospital |
C. opposite |
D. museum |
3. A. walk |
B. past |
C. start |
D. half |
4. A. this |
B. these |
C. thing |
D. that |
II. Choose the best answer to complete each of the following sentences
1. What’s her …………… name? – ………… name’s Peter.
A. brother’s / Her
B. brother’s/ His
C. brother / His
D. brothers/ Her
2. They live in a house …….. 65 Tran Phu street.
A. on
B. at
C. in
D. of
3. ……….. is our friend, her name is Hoa.
A. There
B. It
C. This
D. These
4. ……….. does your father go to work? – By motorbike.
A. Where
B. Who
C. What
D. How
5. The book store is ………….. the police station.
A. near
B. next
C. left of
D. between
6. Bill’s house ………… a vegetable garden.
A. has
B. have
C. are
D. is
7. Phong and Nam…..ten years old.
A. am
B. is
C. are
D. have
8. How …… you go to school? I go by bike.
A. do
B. does
C. are
D. is
9. There is a hotel …….to my house.
A. in front
B. next
C. near
D. between
10. Are there …… trees behind your house? Yes, there are.
A. some
B. a
C. an
D. any
III. Give the correct form or tense of the verbs in brackets.
1. I (not like) orange juice very much.
2. My sister (be) a doctor. She (work) in Song Lo hospital now.
3. We (not visit) Ha Noi every summer vacation.
4. There (be) some milk in the fridge.
IV. Read the following passage and answer the questions below.
My name is Nga. I live in an old house in Yen Thach village. My house has two bedrooms, a living room and a kitchen. There is a big yard in front of the house. We have a beautiful garden behind the house. There are many flowers and vegetable in the garden. Near my house there is a rice paddy and a river. It’s very quiet. I love my house very much.
Questions:
1. Where does Nga live?
………………………………..…………………………………………..
2. How many rooms does Hoa’s house have?
…………………………………………………………………………….
3. Are there any flowers in her garden?
…………………………………………………………………………….
4. What is there near her house?
…………………………….…………………………………………….
V. Put the words given into correct order to make meaningful sentences.
1. truck / Mr.Hung / driving / his / is.
…………………………………………………………………………..
2. long / She / hair / black / has /
………………………………………………………………………….
ĐÁP ÁN
I. Choose a word whose underlined part pronounced differently from the others.
1 – D; 2 – B; 3 – A; 4 – C;
II. Choose the best answer to complete each of the following sentences
1 – B; 2 – B; 3 – C; 4 – D; 5 – A; 6 – A; 7 – C; 8 – A; 9 – B; 10 – D;
III. Give the correct form or tense of the verbs in brackets.
1 – don’t like;
2 – is – is working;
3 – don’t visit;
4 – is;
IV. Read the following passage and answer the questions below.
1 – She lives in an old house in Yen Thach village.
2 – It has four rooms.
3 – Yes, there are.
4 – There is a rice paddy and a river.
V. Put the words given into correct order to make meaningful sentences.
1 – Mr. Hung is driving his truck.
2 – She has long black hair.
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 6 sách Cánh diều Ôn thi giữa kì 2 môn Tiếng Anh 6 – Explore English năm 2022 – 2023 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.