Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World tổng hợp những kiến thức quan trọng, giúp thầy cô tham khảo để giao đề cương ôn thi giữa học kì 2 năm 2022 – 2023 cho học sinh của mình.
Đề cương ôn thi giữa kì 2 Tiếng Anh lớp 6 giới hạn nội dung ôn thi kèm theo một số câu hỏi ôn tập. Thông qua đề cương ôn thi giữa kì 2 Tiếng Anh 6 giúp các em học sinh làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài thi thật tốt:
Đề cương Tiếng Anh 6 giữa học kì 2 i-Learn Smart World
I. Vocabulary/ pronunciation
- Ôn tập từ vựng và ngữ pháp từ bài 5 đến bài 7
- Nguyên tắc trọng âm: Những danh từ và tính từ hai âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất: ‘office, ‘careful, ‘teacher
- Những động từ hai âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ hai: protect, collect, invite…
II. Grammar
1. Preposition of place: in, on, opposite, next to, between, near, under, ….
Eg: the post office is next to the zoo
The+ N + be + giới từ địa điểm+ the + N
S + be (chia) + interested in + Ving ..: thích
= like + ving
EG: She is interested in playing football = she likes playing football
2. Article: a/an/the
a: đứng trước một danh từ số ít đếm được bắt đầu bằng một phụ âm ( b,c,d,g,,,,,,,)
a book, a pen
an: đứng trước một danh từ số ít đếm được bắt đầu bằng nguyên âm ( u,e,o,a,i)
an apple, an orange
the: dùng khi đối tượng đã được xác định / đối tượng được nhắc lại lần 2
Example: I have a cat. The cat is so cute.
3. Imperatives: Câu mệnh lệnh
V+ ………
Eg: Reuse plastic bottles.
Don’t +V…….
Eg: Don’t use plastic bags
4. Preposition of time: on/at/in
in + buổi / tháng /năm / mùa/ thế kỉ,thập kỉ
In the morning
In May
In 1990
In the summer
In the 80s, in the 20 century.
on + thứ/ ngày..
On Monday
On January 7th
at + thời gian/ bữa ăn, kì nghỉ
At 7 o’lock
At lunch
At Christmas
5. Past simple with be
a. Khẳng định: S + was/ were…….
b. Phủ định: S + wasn’t/ weren’t….
c. Nghi vấn: Was/ Were + S+………..?
Yes, S + was/ were
No, S + wasn’t/ weren’t
6. Thì quá khứ đơn của động từ thường
Eg: I watched TV yesterday: Hôm qua tôi xem TV
I went to school yesterday: Hôm qua tôi đi học
a. Khẳng định
S + v +ed/ v (bất quy tắc ở quá khứ)
+ Động từ có qui tắc khi biến đổi về dạng khẳng định ở quá khứ ta cộng thêm đuôi “ed” vào sau động từ
Eg: work → worked
clean cleaned,
Những động từ theo qui tắc thường gặp: listen, play, clean, watch, wash, like, want, love, hate, dance, act, paint, sign, use, talk, look, show, need, look…
* Nguyên tắc thêm đuôi “ed”
– Những động từ kết thúc là “e” ta chỉ thêm “d” :
Eg : – arrive → arrived
Like → liked
– Những động từ một âm tiết, tận cùng là một phụ âm trước nó là một nguyên âm duy nhất , ta gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm đuôi “ed”.
Eg : – stop → stopped
– fit → fitted
– Những động từ kết thúc là “y” trước y là một phụ âm , ta đổi y thành “i” rồi thêm ed
Eg : – study – studied
– Những động từ kết thúc “y”, trước “y” là một nguyên âm, ta chỉ việc cộng thêm “ed”.
Eg: – play – played
* Cách đọc đuôi “ed”
– Đuôi “ed” có 3 cách đọc: /id/, /t/, /d/
– Ta đọc đuôi “ed” là /id/ khi trước “ed” là “t” và “d”
Eg: wanted, needed
– Ta đọc “ed” là /t/ khi trước “ed” là: p,k,f,ch,sh,s,x, hoặc có “ce”
Eg: Stopped, looked, washed, watched, missed, fixed, cooked, practiced
– Ta đọc đuôi “ed” là /d/ với các trường hợp còn lại
Eg: lived, played…
……
III. Bài tập
EXERCISE 1: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others
1. A. arrived |
B. believed |
C. received |
D. hoped |
2. A. opened |
B. knocked |
C. played |
D. occurred |
3. A. rubbed |
B. tugged |
C. stopped |
D. filled |
4. A. dimmed |
B. travelled |
C. passed |
D. stirred |
5. A. tipped |
B. begged |
C. quarrelled |
D. carried |
6. A. tried |
B. obeyed |
C. cleaned |
D. asked |
7. A. packed |
B. added |
C. worked |
D. pronounced |
8. A. watched |
B. phoned |
C. referred |
D. followed |
9. A. agreed |
B. succeeded |
C. smiled |
D. loved |
EXERCISE 2: Choose the word that has a different stressed syllable from the rest.
1. A. wildlife B. bottle C. protect D. office
2. A. farmer B. recycle C.plastic D. boring
3. A. soldier B. horror C. author D. dislike
4. A. mystery B. comedy C. adventure D. character
EXERCISE 3: Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following sentences
1. My birthday is __________ the summer, __________8th July.
A. on/ on B. in/on C. at/ in D. in/ at
2. Napoleon Bonaparte was a great leader and he won many __________.
A. leaders B. soldier C. army D. battles
3. Ratatouille is a/an __________ movie. The characters are drawings, not real people.
A. animated B. science fiction C. drama D. action
4. Trưng Trắc and Trưng Nhị were Vietnamese great female __________.
A. armies B. invaders C. generals D. soldier
5. A: Do you want to see a movie on Sunday?
B: _________
A. Yes, I will. B. Sounds great. C. Yes, you can. D. I didn’t see it.
6. I need to go to the _______ to send these letters to my grandparents.
A. library B. police station C. supermarket D. post office
7. I like going to the _______ because I can read and borrow many interesting books there.
A. bookstore B. library C. department store D. school
….
>> Tải file để tham khảo toàn bộ Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World Ôn thi tiếng Anh lớp 6 giữa học kì 2 i-Learn Smart World của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.