Bạn đang xem bài viết ✅ Đề cương ôn hè môn tiếng Anh lớp 3 Bài tập ôn hè môn tiếng Anh lớp 3 lên lớp 4 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Đề cương ôn hè 2023 môn tiếng Anh lớp 3 hệ thống lại kiến thức theo chủ đề, giúp các em học sinh lớp 3 củng cố kiến thức môn Tiếng Anh của mình thật tốt dịp nghỉ hè 2023, để tự tin bước vào lớp 4.

Qua đó, còn giúp thầy cô tham khảo để giao đề ôn tập cho học sinh của mình trong dịp nghỉ hè 2023 dài ngày này. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm bộ đề ôn hè môn Tiếng Việt, Toán lớp 3. Mời thầy cô và các em tải miễn phí bài viết dưới đây:

Đề cương ôn hè 2023 môn tiếng Anh lớp 3

Chủ đề gia đình

Part 1:

Câu 1: Chọn các từ để điền vào chỗ trống hợp lý.

Uncle, Family, Sister Eight, Daughter, Grandma, Father, Table, Nine, Mother, Eggs, Map,

Ruler, Yellow, Old, Pink, Aunt, Grandpa

………………. gia đình

………………. bố

………………. anh, em trai

………………. cháu trai

………………. cháu gái

………………. mẹ

………………. cô, dì

………………. chú

………………. bà

………………. ông

Tham khảo thêm:   Nghị định số 34/2013/NĐ-CP Quản lý sử dụng nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước

………………. số 9

Câu 2: Hoàn thành các câu sau.

1. What is your name?

My n….me is …………….

2. Who is this?

This is ….y mo…her.

3. Who is he?

This is my fath..r.

4. What is this?

This is my p…n

Câu 3: Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B

A

B

1. My aunt

2. My father

3. My mother

4. My family

5. My brother

a. mẹ của em

b. bố của em

c. cô của em

d. em trai của em

e. gia đình của em

Câu 4: Đặt câu theo mẫu rồi dịch sang tiếng Việt

1. This/ mother: This is my mother: Đây là mẹ của em.

2. This/ father __________________________________________

3. This/ brother __________________________________________

4. This/family __________________________________________

Part 2:

Bài 1: Hãy điền một chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa:

1. bro……r

2. mo….her

3. n…me

4. Fa…her

5. a…nt

6. s….n

Bài 2: Hoàn thành các câu sau và dịch sang tiếng Việt

1. What…….your name?

2. My……is Quynh Anh.

3. How ……you?

4. I……fine. Thank you.

5. What……….this?

6. This is………..mother.

Bài 3: Sắp xếp lại các câu sau:

1. name/ your/ What/ is?

……………………………

2. Nam / is / My / name.

…………………………

3. is / this / What?

……………………………

4. pen / It / a / is.

……………………………

Bài 4: Dịch các câu sau sang tiếng Anh.

1. Tên của bạn là gì? Tên của mình là Quỳnh Anh

……………………………

2. Đây là ai? Đây là bố và mẹ của mình.

Tham khảo thêm:   Viết một lá thư giới thiệu về Trái Đất (4 mẫu) Bài 6 Địa lí lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

………………………………

Chủ đề đồ vật, con vật

Part 1:

Bài 1: Điền chữ cái còn thiếu vào các từ sau.

_ pple

_ at

o_topus

tw_

c_ock

_ ook

f_ sh

d_or

p_ ncil

t_ble

t_n

Bài 2: Em hãy nhìn vào tranh và viết câu hoàn chỉnh.

Bài 3: Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B.

A B A B
fish quả trứng board con khỉ
egg con cá monkey cái bảng
table con mèo elephant trường học
book quyển sách seven số bảy
cat cái bàn school con voi
desk cái bàn panda con gấu

Part 2:

Bài 1: Điền các từ “a/ an” vào chỗ trống trong câu.

1. ….. octopus

2. ….. panda

3. ….. monkey

4. ….. elephant

5. ….. tiger

6. ….. board

7. ….. fish

8. ….. egg

9. ….. cat

10. ….. orange

Bài 2: Điền các từ cho sẵn vào chỗ trống trong câu.

( is, what, egg, it, an, it)

1. What …………it?

2. It is ………. elephant

3. …………is it?

4. …..is a tiger

5. What is…….?

6. It is an…………..

……….

Bài 3: Trả lời các câu hỏi sau với “Yes, it is/ No, It isn’t”

Bài 3

Bài 4: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh:

1. Mai/ am/ I/ …………………………….

2. name/ is/ My/ Lara/ …………………………….

3. it/ a / cat/ is? …………………………….

4. are/ you/ How/ ? …………………………….

5. Mara/ Goodbye/ ,/ …………………………….

6. fine/ I/ thanks/ am/ , / …………………………….

7. Nam/ Hi/ ,/ …………………………….

Part 3:

Bài 1: Tìm và đặt các câu sau vào đúng vị trí.

Tham khảo thêm:   Tiếng Anh lớp 5 Unit 2: Lesson Four Unit 2 trang 17 Family and Friends (Chân trời sáng tạo)

1. This is a book.

2, This is a bag.

3, This is a pen .

4, This is a pencil.

5, This is a ruler.

6, This is a chair.

6, This is a bag.

7, This is a ball.

8, This is an egg.

Part 1

…..

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Đề cương ôn hè môn tiếng Anh lớp 3 Bài tập ôn hè môn tiếng Anh lớp 3 lên lớp 4 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *