Đáp án cuộc thi Tìm hiểu Nghị quyết Đại hội Công đoàn và hành động của đoàn viên, người lao động năm 2024 giúp các bạn tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi cuộc thi do Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam phát động.
Cuộc thi chia ra thành 3 đợt thi, mỗi đợt tương đương 1 tuần. Cụ thể như sau:
- Tuần 1: Từ 08h ngày 10/5 đến 23h ngày 17/5/2024.
- Tuần 2: Từ 08h ngày 18/5 đến 23h ngày 25/5/2024.
- Tuần 3: Từ 08h ngày 26/5 đến 23h ngày 02/6/2024.
Cuộc thi gồm 2 phần, thực hiện 2 giai đoạn, gồm: thi trắc nghiệm và thi sáng tạo video clip tiểu phẩm, thuyết trình. Vậy mời các bạn cùng theo dõi bài viết:
Lưu ý: Đáp án chỉ mang tính chất tham khảo!
Đáp án cuộc thi Tìm hiểu Nghị quyết Đại hội Công đoàn và hành động của đoàn viên, người lao động năm 2024 – Tuần 3
Câu 1: Đại hội XIII Công đoàn Việt Nam quyết nghị: Nhiệm kỳ 2023-2028, chỉ tiêu phấn đấu hàng năm có ít nhất bao nhiêu phần trăm (%) công đoàn cơ sở doanh nghiệp, đơn vị ngoài khu vực nhà nước tham gia với người sử dụng lao động ban hành, thực hiện quy chế dân chủ ở cơ sở?
A. Ít nhất 85%
B. Ít nhất 90%
C. Ít nhất 95%
Câu 2: Những nội dung nào sau đây được quyết nghị tại Đại hội XIII Công đoàn Việt Nam?
A. Đánh giá kết quả thực hiện Nghị quyết Đại hội Công đoàn Việt Nam lần thứ XII, nhiệm kỳ 2018 – 2023 và phương hướng, nhiệm vụ 5 năm 2023 – 2028; Báo cáo kiểm điểm của Ban Chấp hành Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam khóa XII.
B. Thông qua Điều lệ Công đoàn Việt Nam được sửa đổi, bổ sung
C. Bầu Ban Chấp hành Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam khóa XIII, nhiệm kỳ 2023 – 2028.
D. Cả 3 phương án trên
Câu 3: Hiện nay, những đồng chí nào đang giữ chức vụ Phó Chủ tịch Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam?
A. Ngọ Duy Hiểu, Phan Văn Anh, Huỳnh Thanh Xuân
B. Thái Thu Xương, Nguyễn Xuân Hùng.
C. Cả 2 đáp án trên
Câu 4: Nghị quyết Đại hội XIII Công đoàn Việt Nam đề ra bao nhiêu nhóm chỉ tiêu hàng năm, bao nhiêu nhóm chỉ tiêu nhiệm kỳ?
A. 7 nhóm chỉ tiêu hàng năm, 3 nhóm chỉ tiêu nhiệm kỳ
B. 6 nhóm chỉ tiêu hàng năm, 4 nhóm chỉ tiêu nhiệm kỳ
C. 5 nhóm chỉ tiêu hàng năm, 5 nhóm chỉ tiêu nhiệm kỳ
Câu 5: Đại hội XIII Công đoàn Việt Nam quyết định số lượng Đoàn Chủ tịch Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam khóa XIII là bao nhiêu ủy viên và tại Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Tổng Liên đoàn đã bầu bao nhiêu ủy viên?
A. Số lượng 30 ủy viên, đã bầu 28 ủy viên.
B. Số lượng 31 ủy viên, đã bầu 28 ủy viên.
C. Số lượng 31 ủy viên, đã bầu 31 ủy viên
Câu 6: Đại hội XIII Công đoàn Việt Nam quyết nghị: Chỉ tiêu phấn đấu trong nhiệm kỳ 2023-2028, có ít nhất bao nhiêu phần trăm (%) số vụ việc về lao động khởi kiện tại tòa án được công đoàn hỗ trợ, tham gia tố tụng bảo vệ khi đoàn viên có yêu cầu?
A. 90% trở lên
B. 80% trở lên
C. 70% trở lên
Câu 7: “Công đoàn phải giúp cho mỗi đoàn viên, người lao động nhận thức sâu sắc hơn về Đảng, về chế độ, về giai cấp, về tổ chức công đoàn, trách nhiệm công dân, không ngừng nỗ lực trong học tập, lao động, công tác, tích cực tham gia các phong trào thi đua,… để đóng góp cho sự phát triển của từng cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp và đất nước; từ đó nâng cao thu nhập, đời sống của mình và gia đình”. Câu nói này của ai, trong bối cảnh nào?
A. Tổng Bí thư Lê Duẩn, tại Đại hội IV Công đoàn Việt Nam.
B. Tổng Bí thư Nguyễn Văn Linh, tại Đại hội VI Công đoàn Việt Nam.
C. Tổng Bí thư Nguyễn Phú Trọng, tại Đại hội XIII Công đoàn Việt Nam.
Câu 8: Chỉ tiêu phấn đấu đến hết nhiệm kỳ 2023-2028, có bao nhiêu phần trăm (%) doanh nghiệp có 25 lao động trở lên thành lập tổ chức công đoàn cơ sở?
A. 90%
B. 100%
C. Không có chỉ tiêu cụ thể
Câu 9: Hiện nay, đồng chí nào làm Chủ tịch Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam?
A. Đồng chí Nguyễn Đình Khang
B. Đồng chí Bùi Văn Cường
C. Đồng chí Đặng Ngọc Tùng
Câu 10: Điều lệ Công đoàn Việt Nam khóa XIII có bao nhiêu chương, bao nhiêu điều?
A. 11 chương, 35 điều
B. 11 chương, 45 điều
C. 11 chương, 55 điều
Câu 11: Đại hội XIII Công đoàn Việt Nam quyết nghị: Nhiệm kỳ 2023-2028, chỉ tiêu phấn đấu hàng năm có ít nhất bao nhiêu phần trăm (%) công đoàn cơ sở ngoài khu vực nhà nước xếp loại hoàn thành tốt nhiệm vụ?
A. 80%
B. 55%
C. 45%
Câu 12: Đại hội XIII Công đoàn Việt Nam quyết nghị: Chỉ tiêu đến hết nhiệm kỳ, cả nước có 15 triệu đoàn viên công đoàn, thành lập tổ chức cơ sở ở 100% doanh nghiệp có từ bao nhiêu lao động trở lên?
A. 30 lao động
B. 25 lao động
C. 20 lao động
Câu 13: Đại hội nào quyết định đổi tên Tổng Công đoàn Việt Nam thành Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam?
A. Đại hội IV
B. Đại hội V
C. Đại hội VI
Câu 14: “Trong cuộc kháng chiến của dân tộc, giai cấp công nhân ta đã góp phần quan trọng và đã có những thành tích vẻ vang, từ nay giai cấp công nhân ta phải là người lãnh đạo. Vì vậy, mọi nam, nữ công nhân phải cố gắng học tập tiến bộ, phải cố gắng xung phong làm kiểu mẫu trong mọi việc để làm tròn nhiệm vụ vẻ vang của giai cấp mình…”. Anh/chị cho biết bối cảnh, thời gian nội dung/câu nói này của Chủ tịch Hồ Chí Minh?
A. Tại buổi nói chuyện ở Trường Cán bộ Công đoàn, tháng 01 năm 1957.
B. Thư gửi Đại hội Công đoàn Việt Nam lần thứ I khai mạc vào sáng ngày 1/1/1950
C. Phát biểu tại Đại hội lần thứ II, Công đoàn Việt Nam.
Câu 15: Đoàn phí công đoàn do đoàn viên đóng hằng tháng bằng bao nhiêu phần trăm (%) tiền lương?
A. 0,50%
B. 1%
C. 1,50%
D. 2%
Câu 16: Tổ chức Công đoàn Việt Nam có mấy cấp?
A. 3
B. 4
C. 5
Câu 17: Đại hội Công đoàn Việt Nam lần thứ mấy nhất trí lấy ngày 28/7/1929, ngày thành lập Tổng Công hội Đỏ Bắc kỳ, làm ngày thành lập Công đoàn Việt Nam?
A. Lần thứ I
B. Lần thứ V
C. Lần thứ VI
Câu 18: Mục tiêu “Đến năm 2045: Hầu hết người lao động tại cơ sở là đoàn viên Công đoàn Việt Nam; 99% doanh nghiệp, đơn vị có tổ chức công đoàn ký kết được thoả ước lao động tập thể” thuộc văn bản nào sau đây?
A. Nghị quyết 02-NQ/TW về “Đổi mới tổ chức và hoạt động Công đoàn Việt Nam trong tình hình mới”.
B. Nghị quyết Đại hội XIII Công đoàn Việt Nam.
C. Nghị quyết 20-NQ/TW về “Tiếp tục xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước”.
Câu 19: Bài hát nào sau đây được chọn là bài ca truyền thống của Công đoàn Việt Nam?
A. Hãy hát lên bài ca công đoàn, nhạc và lời Lê Tú Anh
B. Vang mãi khúc ca Công đoàn Việt Nam, nhạc và lời Ngô Phạm Toán
C. Công nhân Việt Nam, nhạc và lời Văn Cao.
Câu 20: Hiến pháp Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (năm 2013) quy định Công đoàn Việt Nam là:
A. Tổ chức chính trị – xã hội của giai cấp công nhân và của người lao động.
B. Tổ chức chính trị – xã hội của giai cấp công nhân.
C. Tổ chức chính trị – xã hội của đoàn viên công đoàn và người lao động.
D. Tổ chức xã hội của đoàn viên công đoàn.
Đáp án cuộc thi Tìm hiểu Nghị quyết Đại hội Công đoàn và hành động của đoàn viên, người lao động năm 2024 – Tuần 2
Câu 1: Đại hội lần thứ nhất Công đoàn Việt Nam diễn ra vào thời gian nào, ở đâu?
A. Năm 1929, tại Hà Nội
B. Năm 1930, tại Thái Nguyên
C. Năm 1950, tại Thái Nguyên
Câu 2: “… Việc cần thiết hiện nay là phát động một cuộc tuyên truyền rộng lớn để thành lập các tổ chức công đoàn ở các nước thuộc địa và phát triển các Công đoàn hiện có dưới hình thức phôi thai”. Nội dung trên thuộc văn bản nào?
A. Chánh cương vắn tắt của Đảng
B. Bản án chế độ thực dân Pháp.
C. Nghị quyết Hội nghị lần thứ nhất Tổng Công hội đỏ Bắc kì.
Câu 3: Nhiệm kỳ 2018-2023, tổ chức Công đoàn Việt Nam đã tham mưu Bộ Chính trị ban hành văn bản nào định hướng đổi mới tổ chức và hoạt động của Công đoàn Việt Nam trong tình hình mới?
A. Nghị quyết 20-NQ/TW về “Tiếp tục xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước”
B. Nghị quyết số 02-NQ/TW về đổi mới tổ chức và hoạt động của Công đoàn Việt Nam trong tình hình mới.
C. Nghị quyết số 23-NQ/TW về phát huy sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc vì dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh.
Câu 4: Tính đến nay, Công đoàn Việt Nam đã trải qua mấy kỳ Đại hội?
A. 11 kỳ Đại hội.
B. 12 kỳ Đại hội.
C. 13 kỳ Đại hội.
Câu 5: “Công đoàn Việt Nam là tổ chức chính trị – xã hội của giai cấp công nhân và của người lao động được thành lập trên cơ sở tự nguyện, đại diện cho người lao động, chăm lo và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp, chính đáng của người lao động; tham gia quản lý nhà nước, quản lý kinh tế – xã hội; tham gia kiểm tra, thanh tra, giám sát hoạt động của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp về những vấn đề liên quan đến quyền, nghĩa vụ của người lao động; tuyên truyền, vận động người lao động học tập, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề nghiệp, chấp hành pháp luật, xây dựng và bảo vệ Tổ quốc”. Nội dung trên thuộc văn bản nào?
A. Hiến pháp năm 2013
B. Văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XIII
C. Điều lệ Công đoàn Việt Nam sửa đổi, bổ sung được thông qua tại Đại hội XIII Công đoàn Việt Nam
Câu 6: Ban Bí thư Trung ương Đảng quyết định lấy Tháng 5 hằng năm là Tháng Công nhân từ năm nào?
A. 2010
B. 2011
C. 2012
D. 2013
Câu 7: Đại hội nào quyết định đổi tên Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam thành Tổng Công đoàn Việt Nam?
A. Đại hội II
B. Đại hội III
C. Đại hội IV
Câu 8: Chương trình “Mái ấm Công đoàn” do Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam bắt đầu phát động vào năm nào?
A. Năm 2004.
B. Năm 2005.
C. Năm 2006.
Câu 9: Đại hội XIII Công đoàn Việt Nam quyết nghị: Chỉ tiêu phấn đấu trong nhiệm kỳ 2023-2028, có ít nhất bao nhiêu phần trăm (%) doanh nghiệp, đơn vị có tổ chức công đoàn đủ điều kiện theo quy định của pháp luật được công đoàn thương lượng, ký kết thỏa ước lao động tập thể theo quy định của pháp luật?
A. Ít nhất 90%
B. Ít nhất 83%
C. Ít nhất 85%
Câu 10: Đại hội XIII Công đoàn Việt Nam quyết nghị: Nhiệm kỳ 2023-2028, chỉ tiêu phấn đấu hàng năm có ít nhất bao nhiêu phần trăm (%) công đoàn cơ sở doanh nghiệp được công đoàn cấp trên kiểm tra, giám sát tài chính?
A. Ít nhất 30%
B. Ít nhất 20%
C. Ít nhất 10%
Câu 11: Đại hội XIII Công đoàn Việt Nam quyết định số lượng Ban Chấp hành Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam khóa XIII là bao nhiêu ủy viên và tại Đại hội đã bầu bao nhiêu ủy viên?
A. Số lượng 177 ủy viên, tại Đại hội đã bầu 168 ủy viên
B. Số lượng 177 ủy viên, tại Đại hội đã bầu 177 ủy viên
C. Số lượng 180 ủy viên, tại Đại hội đã bầu 168 ủy viên
Câu 12: Đại hội XIII Công đoàn Việt Nam quyết nghị: Nhiệm kỳ 2023-2028, chỉ tiêu phấn đấu hàng năm có bao nhiêu phần trăm (%) công nhân lao động tại các doanh nghiệp tham gia học tập nâng cao trình độ, kỹ năng nghề nghiệp?
A. Ít nhất 65%.
B. Ít nhất 70%.
C. Ít nhất 75%.
Câu 13: Phương châm “Đổi mới – Dân chủ – Đoàn kết – Phát triển” là của Đại hội nào?
A. Đại hội XI Công đoàn Việt Nam
B. Đại hội XII Công đoàn Việt Nam
C. Đại hội XIII Công đoàn Việt Nam
Câu 14: Đại hội XIII Công đoàn Việt Nam quyết nghị: Nhiệm kỳ 2023-2028, chỉ tiêu phấn đấu hàng năm có ít nhất bao nhiêu phần trăm (%) công đoàn cơ sở khu vực nhà nước xếp loại hoàn thành tốt nhiệm vụ?
A. Ít nhất 80%
B. Ít nhất 90%
C. Ít nhất 95%
Câu 15: Đại hội XIII Công đoàn Việt Nam đã đề ra bao nhiêu nhóm nhiệm vụ, giải pháp nhiệm kỳ 2023 – 2028
A. 8 nhóm
B. 9 nhóm
C. 10 nhóm
Câu 16: Đại hội XIII Công đoàn Việt Nam quyết nghị: Nhiệm kỳ 2023-2028, chỉ tiêu phấn đấu hàng năm bình quân mỗi công đoàn cơ sở giới thiệu ít nhất bao nhiêu đoàn viên ưu tú cho Đảng xem xét, bồi dưỡng kết nạp?
A. 10
B. 01
C. Tùy điều kiện của cơ sở
Câu 17: Đại hội XIII Công đoàn Việt Nam quyết định số lượng Ủy ban kiểm tra Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam khóa XIII là bao nhiêu ủy viên và tại hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Tổng Liên đoàn đã bầu bao nhiêu ủy viên?
A. Số lượng 19 ủy viên, đã bầu 17 ủy viên.
B. Số lượng 15 ủy viên, đã bầu 15 ủy viên.
C. Số lượng 17 ủy viên, đã bầu 17 ủy viên
Câu 18: “Tôi đề nghị Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam cần quan tâm nghiên cứu, xây dựng các chương trình phúc lợi dài hạn; tập trung chăm lo, hỗ trợ toàn diện cho đoàn viên, người lao động, nhất là những người có hoàn cảnh khó khăn, bị tai nạn lao động, mắc bệnh nghề nghiệp, ốm đau dài ngày”. Câu nói này của ai, trong bối cảnh nào?
A. Tổng Bí thư Lê Duẩn, tại Đại hội IV Công đoàn Việt Nam.
B. Tổng Bí thư Nguyễn Văn Linh, tại Đại hội VI Công đoàn Việt Nam.
C. Tổng Bí thư Nguyễn Phú Trọng, tại Đại hội XIII Công đoàn Việt Nam.
Câu 19: Các chương trình, nghị quyết chuyên đề nào dưới đây được Đại hội xác định nhằm thực hiện Nghị quyết Đại hội XIII Công đoàn Việt Nam?
A. Nghị quyết đẩy mạnh công tác phát triển đoàn viên, thành lập công đoàn cơ sở tại các doanh nghiệp ngoài khu vực nhà nước đến năm 2028, tầm nhìn đến năm 2033; Chương trình xây dựng đội ngũ chủ tịch công đoàn cơ sở đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ, nhất là chủ tịch công đoàn doanh nghiệp ngoài khu vực nhà nước.
B. Chương trình nâng cao hiệu quả công tác đối thoại, thương lượng tập thể giai đoạn 2023 – 2028; Chương trình đẩy mạnh công tác truyền thông Công đoàn Việt Nam giai đoạn 2023-2028.
C. Cả 2 đáp án trên
Câu 20: Chủ đề báo cáo chính trị của Ban Chấp hành Tổng Liên đoàn Lao động khóa XII trình Đại hội XIII Công đoàn Việt Nam là gì?
A. Đổi mới tổ chức và hoạt động, xây dựng Công đoàn Việt Nam vững mạnh toàn diện.
B. Tập trung thực hiện tốt vai trò đại diện, bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp, chính đáng của đoàn viên, người lao động.
C. Xây dựng giai cấp công nhân hiện đại, lớn mạnh, góp phần thực hiện khát vọng phát triển đất nước phồn vinh, hạnh phúc.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21: Chủ tịch Hồ Chí Minh nói: “Muốn tổ chức và phát triển lực lượng xây dựng to lớn của giai cấp công nhân thì cần có Công đoàn mạnh và cán bộ công đoàn tốt” ở đâu?
A. Tại Hội nghị cán bộ Công đoàn xí nghiệp toàn miền Bắc tổ chức tại Trường cán bộ Công đoàn ngày 14/03/1959
B. Hội nghị cán bộ công đoàn cơ sở toàn miền Bắc, ngày 13/8/1962
C. Tại Hội nghị tập huấn cán bộ Công đoàn về “Quản lý xí nghiệp quốc doanh, tháng 12 năm 1957.
Câu 22: Giải thưởng Nguyễn Văn Linh là phần thưởng cao quý của tổ chức Công đoàn Việt Nam tôn vinh cho đối tượng nào?
A. Cán bộ công đoàn
B. Đoàn viên công đoàn
C. Người sử dụng lao động
Câu 23: Văn bản pháp luật nào sau đây về tổ chức Công đoàn đang được xem xét sửa đổi, bổ sung?
A. Bộ Luật Lao động năm 2019
B. Luật Công đoàn năm 2012
C. Luật Bảo hiểm xã hội năm 2014
D. Luật Việc làm năm 2013
Đáp án cuộc thi Tìm hiểu Nghị quyết Đại hội Công đoàn và hành động của đoàn viên, người lao động năm 2024 – Tuần 1
Câu 1: Tài chính Công đoàn theo Luật Công đoàn 2012 gồm?
A. Đoàn phí công đoàn, Ngân sách nhà nước đảm bảo, tài trợ của các tổ chức trong và ngoài nước
B. Đoàn phí công đoàn, kinh phí công đoàn, Ngân sách nhà nước cấp hỗ trợ, các nguồn thu khác từ hoạt động văn hóa, thể thao, hoạt động kinh tế của Công đoàn; từ đề án, dự án do Nhà nước giao; từ viện trợ, tài trợ của tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài
C. Ngân sách nhà nước cấp hỗ trợ, kinh phí công đoàn; đoàn phí công đoàn, hỗ trợ của người sử dụng lao động.
Câu 2: Ngày 28/7/1929, tại số nhà 15 phố Hàng Nón, Hà Nội đã diễn ra sự kiện lịch sử quan trọng nào?
A. Hội nghị thành lập Tổng Công hội đỏ Bắc Kỳ, tiền thân của tổ chức Công đoàn Việt Nam ngày nay
B. Đại hội Công đoàn Việt Nam lần thứ nhất.
C. Thành lập Đông Dương Cộng sản Liên đoàn.
Câu 3: “Công đoàn là phải cải thiện đời sống công nhân, nâng cao đời sống vật chất, văn hóa của giai cấp công nhân nói riêng và nhân dân nói chung”; đồng thời giao cho tổ chức công đoàn quyền quản lý, điều hành Quỹ bảo hiểm xã hội để duy trì hoạt động công đoàn và bảo đảm lợi ích thiết thực của người lao động”. Nội dung này thuộc văn bản nào?
A. Sắc lệnh số 108 ban hành Luật Công đoàn do Quốc hội Khóa I thông qua do Chủ tịch Hồ Chí Minh ký ngày 5/11/1957.
B. Hiến pháp năm 1959.
C. Báo cáo chính trị tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng (tháng 02 năm 1951)
Câu 4: Là thành viên của tổ chức Công đoàn Việt Nam, người lao động có lợi ích gì?
A. Được công đoàn đại diện bảo vệ quyền, lợi ích. Được thông tin, thảo luận, đề xuất và biểu quyết công việc của công đoàn. Được ứng cử, đề cử, bầu cử cơ quan lãnh đạo của công đoàn. Được chất vấn cán bộ công đoàn; kiến nghị xử lý kỷ luật cán bộ công đoàn có sai phạm
B. Được công đoàn hướng dẫn, tư vấn, trợ giúp pháp lý miễn phí; được công đoàn thăm hỏi, giúp đỡ khi ốm đau, khó khăn, hoạn nạn; được tham gia hoạt động văn hóa, thể thao, giải trí, du lịch do công đoàn tổ chức. Được cấp thẻ đoàn viên, hưởng ưu đãi khi sử dụng dịch vụ từ các thiết chế công doàn, các hình thức liên kết, hợp tác khác của công đoàn.
C. Các quyền khác theo quy định của Điều lệ Công đoàn Việt Nam hiện hành.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu 5: Từ khi ra đời đến nay tổ chức Công đoàn Việt Nam đã mấy lần đổi tên?
A. 5
B. 6
C. 7
Câu 6: Giải thưởng Nguyễn Đức Cảnh là phần thưởng cao quý của tổ chức Công đoàn Việt Nam tôn vinh cho đối tượng nào?
A. Công nhân, người lao động trực tiếp sản xuất
B. Cán bộ công đoàn
C. Người sử dụng lao động
Câu 7: Điều nào sau đây trong Hiến pháp năm 2013 quy định riêng về tổ chức và hoạt động của tổ chức Công đoàn Việt Nam?
A. Điều 4
B. Điều 9
C. Điều 10
Câu 8: Nghị quyết 02-NQ/TW về “Đổi mới tổ chức và hoạt động Công đoàn Việt Nam trong tình hình mới” được Bộ Chính trị khóa XIII ban hành vào thời gian nào?
A. Năm 2019
B. Năm 2020
C. Năm 2021
D. Năm 2022
Câu 9: Nội dung nào sau đây thuộc các khâu đột phá được Đại hội XIII Công đoàn Việt Nam thông qua?
A. Đẩy mạnh đối thoại, thương lượng tập thể, trọng tâm là tiền lương, tiền thưởng, thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi, an toàn vệ sinh lao động.
B. Tập trung phát triển đoàn viên, thành lập công đoàn cơ sở ở các doanh nghiệp ngoài khu vực nhà nước.
C. Xây dựng đội ngũ chủ tịch công đoàn cơ sở đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ, nhất là chủ tịch công đoàn tại doanh nghiệp ngoài khu vực nhà nước.
D. Cả 3 phương án trên
Câu 10: Đâu là mục tiêu tổng quát nhiệm kỳ 2023-2028 được Đại hội XIII Công đoàn Việt Nam thông qua?
A. Đổi mới tổ chức và hoạt động công đoàn, xây dựng Công đoàn Việt Nam vững mạnh toàn diện, tập trung thực hiện tốt chức năng, nhiệm vụ, đáp ứng yêu cầu của tình hình mới, trọng tâm là đại diện, chăm lo, bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp, chính đáng của đoàn viên, người lao động; tích cực, chủ động tham gia quản lý nhà nước, quản lý kinh tế – xã hội.
B. Hoàn thành mô hình tổ chức, thu hút, tập hợp đông đảo người lao động tham gia công đoàn; xây dựng đội ngũ cán bộ công đoàn có trí tuệ, bản lĩnh, tâm huyết, trách nhiệm, uy tín và phương pháp công tác tốt. Đổi mới, tăng cường công tác tuyên truyền, vận động, nâng cao bản lĩnh chính trị, trình độ học vấn, kỹ năng nghề nghiệp, tác phong công nghiệp, kỷ luật lao động, ý thức pháp luật của đoàn viên, người lao động; xây dựng giai cấp công nhân hiện đại, lớn mạnh, góp phần hiện thực hóa khát vọng phát triển đất nước phồn vinh, hạnh phúc.
C. Đến cuối nhiệm kỳ, hướng đến kỷ niệm 100 năm Ngày thành lập, Công đoàn Việt Nam vững mạnh toàn diện, là chỗ dựa tin cậy của người lao động, là cơ sở chính trị – xã hội vững chắc của Đảng và Nhà nước ta.
D. Cả ba phương án trên
Câu 11: Đại hội XIII Công đoàn Việt Nam quyết nghị: Nhiệm kỳ 2023-2028, chỉ tiêu phấn đấu hàng năm có ít nhất bao nhiêu phần trăm (%) công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở xếp loại hoàn thành tốt nhiệm vụ?
A. Ít nhất 95%
B. Ít nhất 90%
C. Ít nhất 80%
Câu 12: Đại hội XIII Công đoàn Việt Nam quyết nghị: Nhiệm kỳ 2023-2028, chỉ tiêu phấn đấu hàng năm có bao nhiêu phần trăm (%) công đoàn cơ sở khu vực hành chính, sự nghiệp công lập, doanh nghiệp khu vực nhà nước tham gia với người sử dụng lao động ban hành, thực hiện quy chế dân chủ ở cơ sở?
A. 85%
B. 90%
C. 100%
Câu 13: Đại hội XIII Công đoàn Việt Nam quyết nghị: Nhiệm kỳ 2023-2028, chỉ tiêu phấn đấu hàng năm có ít nhất bao nhiêu phần trăm (%) công đoàn cơ sở doanh nghiệp ngoài khu vực nhà nước có đủ điều kiện thành lập ban nữ công quần chúng theo quy định của Điều lệ Công đoàn Việt Nam?
A. Ít nhất 75%
B. Ít nhất 80%
C. Ít nhất 65%
Câu 14. Từ ngày 01-03/12/2023, tại Thủ đô Hà Nội đã diễn ra sự kiện quan trọng nào của tổ chức Công đoàn?
A. Đại hội XIII Công đoàn Việt Nam, nhiệm kỳ 2023-2028
B. Diễn đàn Người Lao động năm 2023
C. Thủ tướng Chính phủ đối thoại với đoàn viên, người lao động
Câu 15. “Mỗi cán bộ công đoàn phải luôn luôn đặt ra cho mình câu hỏi và trả lời: Người lao động vào tổ chức công đoàn để làm gì và có quyền lợi gì? Phải chăng đó là để họ được giáo dục, học tập, rèn luyện và trưởng thành; được gửi gắm tâm tư, tình cảm, nguyện vọng và quyền lợi của mình với công đoàn; tin tưởng công đoàn sẽ đại diện, chăm lo, bảo vệ quyền lợi cho mình. Đằng sau câu hỏi đó phải là những nỗ lực của tổ chức công đoàn, của cán bộ công đoàn để thực sự mang lại quyền lợi, niềm tin cho người lao động”. Câu nói này của ai, trong bối cảnh nào?
A. Chủ tịch Hồ Chí Minh, tại Đại hội II Công đoàn Việt Nam.
B. Tổng Bí thư Nguyễn Văn Linh, tại Đại hội VI Công đoàn Việt Nam.
C. Tổng Bí thư Nguyễn Phú Trọng, tại Đại hội XIII Công đoàn Việt Nam.
Câu 16: Đại hội XIII Công đoàn Việt Nam quyết nghị: Nhiệm kỳ 2023-2028, chỉ tiêu phấn đấu hàng năm có bao nhiêu phần trăm (%) đoàn viên, người lao động được tuyên truyền, phổ biến, học tập, quán triệt chủ trương, nghị quyết của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước liên quan đến lao động và công đoàn?
A. 75% trở lên.
B. 80% trở lên.
C. 85% trở lên.
Câu 17: Chỉ tiêu phấn đấu đến hết nhiệm kỳ 2023-2028, cả nước có bao nhiêu đoàn viên công đoàn?
A. Cả nước có 14,5 triệu đoàn viên công đoàn.
B. Cả nước có 15 triệu đoàn viên công đoàn.
C. Cả nước có 16,2 triệu đoàn viên công đoàn.
Câu 18: Đại hội XIII Công đoàn Việt Nam quyết nghị: Nhiệm kỳ 2023-2028, chỉ tiêu phấn đấu hàng năm có bao nhiêu phần trăm (%) chủ tịch công đoàn cơ sở bầu mới được tập huấn, bồi dưỡng với hình thức phù hợp?
A. 100%
B. 95%
C. 90%
Câu 19: Đại hội XIII Công đoàn Việt Nam quyết nghị: Nhiệm kỳ 2023-2028, chỉ tiêu phấn đấu hàng năm có bao nhiêu phần trăm (%) công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở tổ chức thực hiện việc kiểm tra tài chính cùng cấp đúng tiến độ?
A. 100%
B. 95%
C. 90%
Câu 20: Điều lệ Công đoàn Việt Nam khóa XIII có bao nhiêu nhóm nội dung được sửa đổi, bổ sung?
A. 7
B. 8
C. 9
Câu 21: “Mục đích công đoàn là phải cải thiện đời sống công nhân, nâng cao đời sống vật chất, văn hóa của giai cấp công nhân …”. Câu nói này của Chủ tịch Hồ Chí Minh tại:
A. Tại Đại hội Công đoàn toàn quốc lần thứ II, tháng 2/1961
B. Tại Trường Cán bộ Công đoàn ngày 19/1/1957
C. Tại Hội nghị cán bộ Công đoàn xí nghiệp toàn miền Bắc ngày 14/03/1959
Câu 22: Ai là người đứng đầu Ban Chấp hành lâm thời của Tổng Công hội đỏ Bắc Kỳ?
A. Tôn Đức Thắng
B. Nguyễn Đức Cảnh
C. Hoàng Quốc Việt
Câu 23: Nghị quyết 20-NQ/TW về “Tiếp tục xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước”được Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa X ban hành vào thời gian nào?
A. Năm 2005
B. Năm 2008
C. Năm 2012
D. Năm 2015
Câu 24: Luật Công đoàn lần đầu tiên được Quốc hội nước ta ban hành vào năm nào?
A. Năm 1955
B. Năm 1957
C. Năm 1960
Câu 25: Văn bản pháp luật nào sau đây liên quan đến quyền, lợi ích hợp pháp, chính đáng của người lao động đang được xem xét sửa đổi, bổ sung và dự kiến thông qua tại kỳ họp Quốc hội năm 2024?
A. Bộ Luật Lao động năm 2019, Luật Bảo hiểm xã hội 2013
B. Luật Công đoàn năm 2012, Luật Bảo hiểm xã hội 2013
C. Luật Việc làm năm 2013, Luật Nhà ở 2014
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Đáp án cuộc thi Tìm hiểu Nghị quyết Đại hội Công đoàn và hành động của đoàn viên, người lao động – Tuần 3 Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam tổ chức của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.