Bạn đang xem bài viết ✅ Danh sách Pokémon Huyền Thoại đầy đủ nhất – Phần 2 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Danh sách những Pokemon Huyền Thoại (phần 2) sẽ tiếp tục với các pokemon thuộc thế hệ thứ 3, thứ 4 và thứ 5 của các game Pokemon đang được yêu thích nhất hiện nay.

Như đã nói trong phần 1, Pokémon Huyền Thoại là những pokemon cực mạnh và cực hiếm. Chúng không chỉ sở hữu những khả năng siêu nhiên mà còn có trí tuệ và thậm chí là khả năng giao tiếp với con người một cách thành thạo.

Trong bài viết trước, Wikihoc.com đã giới thiệu cho các bạn về danh sách các Pokemon Huyền Thoại thuộc thế hệ từ GEN I tơi GEN V. Phần tiếp theo sẽ có trong bài viết bên dưới đây, cùng xem nhé!

  • Pokémon GO cho iOS
  • Pokémon GO cho Android
  • Pokemon GO cho PC
Bộ ba Pokemon Legendary Titans
Bộ ba Pokemon Legendary Titans

6. Pokemon Huyền Thoại thế hệ 6 (GEN VI) – Người khổng lồ Titans

Thế hệ 6 cũng là một trong những giai đoạn phát triển và có số lượng pokemon huyền thoại khá đa dạng. Nhưng khác với pokemon huyền thoại thế hệ trước, GEN VI là các Titans khổng lồ (Legendary Titans) bao gồm:

  • Regirock
  • Regice
  • Registeel

Trong các câu chuyện thần thoại từng được kể trong loài người, người khổng lồ (Titans) được mô tả là những sinh vật thần thánh khổng lồ, có sức mạnh có thể định hình thế giới.

Trong thế giới của Pokemon, Regigigas là Pokemon titans đầu tiên, nó đã tự phân chia cơ thể mình và tạo ra 3 người khổng lồ khác nhau. Mỗi Titans này được cấu tạo bằng một loại đá khác nhau và có hình dáng khác nhau. Nhóm Pokemon này đã cùng nhau thay đổi gần như toàn bộ các lục địa. Khi được phát hiện, chúng được gọi là Người khổng lồ huyền thoại – Legendary Titans.

A- Legendary Titans Pokemon Regirock

  • Regirock thuộc hệ Rock
  • Có thân hình giống với một golem đá khổng lồ với phần vai màu cam nổi bật
  • Regirock có thân hình được cấu tạo bằng loại đá vô cùng cứng rắn
  • Có 7 mắt màu cam
  • Có thể thay thế, tự phục hồi cơ thể bị tổn thương bằng cách sử dụng các loại đá khác ghép lại
  • Regirock bị ảnh hưởng bởi các hệ Pokemon Fighting, Grass, Ground, Steel, Water
Pokemon Huyền Thoại Regirock
Pokemon Huyền Thoại Regirock

Hệ thống chỉ số sức mạnh của Regirock:

CHỈ SỐ VIẾT TẮT ĐIỂM VỊ TRÍ TÌM THẤY
Năng lượng HP 80
  • Ruby/Sapphire: Route 111
  • Emerald: Route 111
  • Platinum: Route 228
  • Black 2/White 2: Các di tích ngầm
  • Các game Pokemon khác: Giao dịch, trao đổi
Tấn công ATK 100
Phòng thủ DEF 200
Tấn công đặc biệt SP.ATK 50
Phòng thủ đặc biệt SP.DEF 100
Tốc độ SPEED 50
Tổng điểm TOTAL 580
Tham khảo thêm:   Mẫu bảng điểm đánh giá phân loại Đảng bộ, Chi bộ Biểu điểm đánh giá chất lượng tổ chức Đảng mới nhất

B- Legendary Titans Pokemon Regice

  • Regice thuộc hệ Ice
  • Cơ thể của pokemon này cũng được cấu tạo từ pha lê (có tài liệu là băng) nguyên thủy nên vô cùng rắn chắc
  • Có 7 mắt màu vàng
  • Mặc dù thuộc hệ Ice, nhưng Regice lại không hề bị ảnh hưởng bởi hệ Fire
  • Các hệ pokemon có thể gây tổn thương cho Regice gồm Fighting, Grass, Ground, Steel, Water
Pokémon Huyền Thoại Regice
Pokémon Huyền Thoại Regice

Hệ thống chỉ số sức mạnh của Regice:

CHỈ SỐ VIẾT TẮT ĐIỂM VỊ TRÍ TÌM THẤY
Năng lượng HP 80
  • Ruby/Sapphire: Route 105
  • Emerald: Route 105
  • Platinum: Coronet
  • Black 2/White 2: Các di tích ngầm
  • Game Pokemon khác: Qua các giao dịch
Tấn công ATK 50
Phòng thủ DEF 100
Tấn công đặc biệt SP.ATK 100
Phòng thủ đặc biệt SP.DEF 200
Tốc độ SPEED 50
Tổng điểm TOTAL 580

C- Legendary Titans Pokemon Registeel

  • Registeel thuộc hệ Stelll và có một cơ thể vô cùng rắn chắc
  • Có 7 mắt màu đỏ khá ấn tượng
  • Các hệ pokemon có thể gây tổn thương cho Registeel là Fighting, Grass, Ground, Steel, Water
Pokémon Huyền Thoại Registeel
Pokémon Huyền Thoại Registeel

Hệ thống chỉ số sức mạnh của Regice:

CHỈ SỐ VIẾT TẮT ĐIỂM VỊ TRÍ TÌM THẤY
Năng lượng HP 80
  • Ruby/Sapphire: Route 120
  • Emerald: Route 120
  • Platinum: Coronet
  • Black 2/White 2: Các di tích ngầm
  • Game Pokemon khác: Qua các giao dịch
Tấn công ATK 75
Phòng thủ DEF 150
Tấn công đặc biệt SP.ATK 75
Phòng thủ đặc biệt SP.DEF 150
Tốc độ SPEED 50
Tổng điểm TOTAL 580

7. Pokemon Huyền Thoại thế hệ 7 (GEN VII) – Eon Duo

Bộ đôi Pokémon Huyền Thoại Eon Duo
Bộ đôi Pokémon Huyền Thoại Eon Duo

Eon Duo là một trong những loài Pokemon Huyền Thoại cực kỳ quý hiếm và khó để có thể tìm thấy. Những câu chuyện về chúng dường như chỉ là truyền thuyết. Nhưng thực tế thì Eon Duo là một bộ đôi Pokemon “vợ chồng” – Latias và Latios.

Bao gồm, Latias – con cái và Latios – con đực, cả hai đều là Pokemon thuộc hệ Dragon/Psychic.

A- Pokemon Eon Duo – Latias

  • Cơ thể có 2 màu đỏ – trắng khá rõ ràng (lên Mega thì màu đỏ chuyển sang tím)
  • Latias cực kỳ thông minh. Nó có thể hiểu lời nói của con người và giao tiếp qua thần giao cách cảm
  • Có khả năng bẻ cong ánh sáng và thay đổi hình dạng
  • Latias miễn sát thương hoàn toàn với các đòn tấn công của Pokemon hệ Ground
  • Mist Ball – Kỹ năng đặc biệt của pokemon này làm giảm tới 50% sát thương của các đòn tấn công đặc biệt từ mọi pokemon khác
  • Tuy nhiên, Latias lại chịu ảnh hưởng lớn từ Bug, Dark, Dragon, Ghost, Ice, Fairy
Pokémon Huyền Thoại Latias
Pokémon Huyền Thoại Latias

Hệ thống chỉ số sức mạnh của Latias:

CHỈ SỐ VIẾT TẮT ĐIỂM VỊ TRÍ TÌM THẤY
Năng lượng HP 80
  • Ruby: Hòn đảo phía Nam
  • Emerald: Hòn đảo phía Nam
  • SoulSilver: Thành phố Pewter
  • White 2: Dreamyard
  • Game Pokemon khác: Qua các giao dịch
Tấn công ATK 80
Phòng thủ DEF 90
Tấn công đặc biệt SP.ATK 110
Phòng thủ đặc biệt SP.DEF 130
Tốc độ SPEED 110
Tổng điểm TOTAL 600

Hệ thống chỉ số sức mạnh của Latias khi tiến hóa lên Mega:

CHỈ SỐ VIẾT TẮT ĐIỂM VỊ TRÍ TÌM THẤY
Năng lượng HP 80
  • Ruby: Hòn đảo phía Nam
  • Emerald: Hòn đảo phía Nam
  • SoulSilver: Thành phố Pewter
  • White 2: Dreamyard
  • Game Pokemon khác: Qua các giao dịch
Tấn công ATK 100
Phòng thủ DEF 120
Tấn công đặc biệt SP.ATK 140
Phòng thủ đặc biệt SP.DEF 150
Tốc độ SPEED 110
Tổng điểm TOTAL 700
Tham khảo thêm:   Lời bài hát Bằng lăng nở hoa

B- A- Pokemon Eon Duo – Latios

  • Cơ thể phân chia thành 2 màu trắng – xanh. Ở dạng mega, màu xanh của Latios cũng chuyển sang màu tím như Latias
  • Giống với con cái, Latios có trí thông minh, khả năng giao tiếp với con người và đặc biệt, khả năng thôi miên, cho phép Latios bắt mục tiêu của mình nhìn thấy những gì nó muốn (như một dạng ảo ảnh)
  • Tốc độ bay của Latios cực nhanh
  • Bẻ cong ánh sáng để tàng hình
  • Latios cũng miễn nhiễm với pokemon hệ Ground
  • Luster Purge – Kỹ năng đặc biệt của pokemon này giúp nó làm giảm 50% khả năng bảo vệ từ các chiêu phòng thủ đặc biệt của đối phương
  • Latios cũng chị ảnh hưởng từ các hệ Bug, Dark, Dragon, Ghost, Ice, Fairy
Pokémon Huyền Thoại Latios
Pokémon Huyền Thoại Latios

Hệ thống chỉ số sức mạnh của Latios:

CHỈ SỐ VIẾT TẮT ĐIỂM VỊ TRÍ TÌM THẤY
Năng lượng HP 80
  • Sapphire: Hòn đảo phía Nam
  • Emerald: Hòn đảo phía Nam
  • HeartGold: Pewter City
  • Black 2: Dreamyard
  • Game Pokemon khác: Giao dịch, trao đổi
Tấn công ATK 90
Phòng thủ DEF 80
Tấn công đặc biệt SP.ATK 130
Phòng thủ đặc biệt SP.DEF 110
Tốc độ SPEED 110
Tổng điểm TOTAL 600

Hệ thống chỉ số sức mạnh của Latios khi tiến hóa Mega:

CHỈ SỐ VIẾT TẮT ĐIỂM VỊ TRÍ TÌM THẤY
Năng lượng HP 80
  • Sapphire: Hòn đảo phía Nam
  • Emerald: Hòn đảo phía Nam
  • HeartGold: Pewter City
  • Black 2: Dreamyard
  • Game Pokemon khác: Giao dịch, trao đổi
Tấn công ATK 130
Phòng thủ DEF 110
Tấn công đặc biệt SP.ATK 160
Phòng thủ đặc biệt SP.DEF 120
Tốc độ SPEED 110
Tổng điểm TOTAL 700

Pokemon Huyền Thoại thế hệ 8 (GEN VIII) – Bộ ba Thời tiết

Bộ ba Pokémon Huyền Thoại Weather Trio
Bộ ba Pokémon Huyền Thoại Weather Trio

Lớp Pokemon Huyền Thoại cuối cùng cũng chính là bộ ba Pokemon cổ xưa nhất – Pokemon thời tiết (Weather Trio), bao gồm: Kyogre – Groudon – Rayquaza.

Nhiều nguồn cho rằng đây cũng là bộ ba, những Pokemon Huyền Thoại có sức mạnh to lớn nhất. Vì mỗi cá thể trong chúng đều là một đại diện cho một nguyên tố, một thành phần cấu tạo nên thế giới này.

Cũng có một truyền thuyết khác, rằng núi lửa, các lục địa chia tách là do Kyogre và Groudon đã chiến đấu với nhau. Cuối cùng, Rayquaza đã xuất hiện ngăn chặn và sử dụng năng lực của mình, đưa cả ba vào giấc ngủ ngàn năm.

A- Weather Trio Pokemon – Kyogre

  • Kyogre là pokemon thuộc hệ Thủy và cũng là sự đại diện của đại dương
  • Có ngoại hình như một chú cá voi xanh khổng lồ
  • Có thể tạo ra mưa bão, sóng thần bằng kỹ năng Origin Pulse
  • Khi tiến hóa (Primal Reversion), Kyogre được gọi là Primal Kyogre
  • Kyogre bị ảnh hưởng bởi các hệ Grass, Electric
Pokémon Huyền Thoại Kyogre
Pokémon Huyền Thoại Kyogre

Hệ thống chỉ số sức mạnh của Kyogre:

CHỈ SỐ VIẾT TẮT ĐIỂM VỊ TRÍ TÌM THẤY
Năng lượng HP 100
  • Sapphire: Hòn đảo phía Nam
  • Emerald: Hòn đảo phía Nam
  • HeartGold: Pewter City
  • Black 2: Dreamyard
  • Game Pokemon khác: Giao dịch, trao đổi
Tấn công ATK 100
Phòng thủ DEF 90
Tấn công đặc biệt SP.ATK 150
Phòng thủ đặc biệt SP.DEF 140
Tốc độ SPEED 90
Tổng điểm TOTAL 670
Tham khảo thêm:   TOP phim hoạt hình Doraemon hay nhất

Hệ thống chỉ số sức mạnh của Kyogre khi tiến hóa thành Primal:

CHỈ SỐ VIẾT TẮT ĐIỂM VỊ TRÍ TÌM THẤY
Năng lượng HP 100
  • Sapphire: Hang Nguyên Thủy
  • Emerald: Hang đại dương
  • HeartGold: Embedded Tower
  • Game Pokemon khác: Giao dịch, trao đổi
Tấn công ATK 150
Phòng thủ DEF 90
Tấn công đặc biệt SP.ATK 180
Phòng thủ đặc biệt SP.DEF 160
Tốc độ SPEED 90
Tổng điểm TOTAL 770

B- Weather Trio Pokemon – Groudon

  • Không chỉ thuộc hệ Ground mà Groudon còn là đại diện cho yếu tố này trong tự nhiên
  • Groudon đại diện cho sức mạnh to lớn của trái đất
  • Kỹ năng đặc biệt Precipice Blades có thể gây ra động đất, núi lửa phun trào
  • Khi tiến hóa (Primal Reversion), Groudon trở thành Primal Groudon và thuộc hệ Ground / Fire
  • Groudon chịu ảnh hưởng từ các Pokemon hệ Grass, Ice, Water, còn Primal Groudon thì từ Ground, Water
Pokémon Huyền Thoại Groudon
Pokémon Huyền Thoại Groudon

Hệ thống chỉ số sức mạnh của Groudon :

CHỈ SỐ VIẾT TẮT ĐIỂM VỊ TRÍ TÌM THẤY
Năng lượng HP 100
  • Ruby: Cave of Origin
  • Emerald: Terra Cave
  • SoulSilver: Embedded Tower
  • Game Pokemon khác: Giao dịch, trao đổi
Tấn công ATK 150
Phòng thủ DEF 140
Tấn công đặc biệt SP.ATK 100
Phòng thủ đặc biệt SP.DEF 90
Tốc độ SPEED 90
Tổng điểm TOTAL 670

Hệ thống chỉ số sức mạnh của Groudon khi tiến hóa thành Primal:

CHỈ SỐ VIẾT TẮT ĐIỂM VỊ TRÍ TÌM THẤY
Năng lượng HP 100
  • Ruby: Cave of Origin
  • Emerald: Terra Cave
  • SoulSilver: Embedded Tower
  • Game Pokemon khác: Giao dịch, trao đổi
Tấn công ATK 180
Phòng thủ DEF 160
Tấn công đặc biệt SP.ATK 150
Phòng thủ đặc biệt SP.DEF 90
Tốc độ SPEED 90
Tổng điểm TOTAL 770

C- Weather Trio Pokemon – Rayquaza

  • Rayquaza là pokemon huyền thoại thuộc hệ Dragon/Flying
  • Với thân hình như loài rắn, Rayquaza là boss, trùm sò, là pokemon huyền thoại số 1 và nguyên thủy nhất
  • Rayquaza là hiện thân của Không khí và có thể tùy ý điều khiển nguyên tố này
  • Tuyệt chiêu Dragon Ascent của nó có thể gây sát thương cực lớn hoặc phá hủy hoàn toàn lớp phòng thủ đặc biệt của bất cứ Pokemon nào
  • Ở trạng thái tiến hóa đặc biệt Mega Evolution, Rayquaza trở thành Mega Rayquaza và thuộc hệ Dragon/Flying
  • Cả Rayquaza và Mega Rayquaza đều bị ảnh hưởng bởi các hệ Ice, Dragon, Rock, Fairy
Pokemon Huyền Thoại Rayquaza
Pokemon Huyền Thoại Rayquaza

Hệ thống chỉ số sức mạnh của Rayquaza:

CHỈ SỐ VIẾT TẮT ĐIỂM VỊ TRÍ TÌM THẤY
Năng lượng HP 105
  • Ruby/Sapphire: Trụ chống trời
  • Emerald: Trụ chống trời
  • HeartGold/SoulSilver: Embedded Tower
  • Game Pokemon khác: Giao dịch, trao đổi
Tấn công ATK 150
Phòng thủ DEF 90
Tấn công đặc biệt SP.ATK 150
Phòng thủ đặc biệt SP.DEF 90
Tốc độ SPEED 95
Tổng điểm TOTAL 680

Hệ thống chỉ số sức mạnh của Rayquaza khi tiến hóa thành Mega:

CHỈ SỐ VIẾT TẮT ĐIỂM VỊ TRÍ TÌM THẤY
Năng lượng HP 105
  • Ruby/Sapphire: Trụ chống trời
  • Emerald: Trụ chống trời
  • HeartGold/SoulSilver: Embedded Tower
  • Game Pokemon khác: Giao dịch, trao đổi
Tấn công ATK 180
Phòng thủ DEF 100
Tấn công đặc biệt SP.ATK 180
Phòng thủ đặc biệt SP.DEF 100
Tốc độ SPEED 115
Tổng điểm TOTAL 780

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Danh sách Pokémon Huyền Thoại đầy đủ nhất – Phần 2 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *