Bạn đang xem bài viết ✅ Danh sách nhân vật trong Honkai: Star Rail ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Các nhân vật trong game Honkai: Star Rail được chia thành các hệ, mỗi hệ sẽ mang những kỹ năng, sức mạnh đặc trưng nên các game thủ sẽ cần nắm được để sử dụng nhân vật tốt nhất.

Tải game Honkai: Star Rail

Honkai: Star Rail là game chiến thuật nhập vai rất nổi tiếng hiện nay, cùng được phát hành bởi miHoYo – cha đẻ của Genshin Impact nên hệ thống nhân vật, hệ thống kỹ năng cùng rất nhiều tính năng của 2 tựa game này tương đồng nhau. Dưới đây Wikihoc.com sẽ giới thiệu đến các bạn hệ thống nhân vật trong Honkai: Star Rail một cách chi tiết nhất.

Game Honkai: Star Rail
Game Honkai: Star Rail

Nhà Khai Phá

Nhà Khai Phá Nữ

  • Giới tính: Nữ
  • Độ hiếm: 5
  • Nguyên tố: Hỏa
  • Vai trò chính: Đỡ đòn
  • Kỹ năng chính: Ice – Breaking Light (Single Target, Blast), Flaming Lance Behind Enemy Lines (AoE ATK), Treasure of the Architects, Call of the Guardian (Defense)

Nhà Khai Phá Nam

  • Giới tính: Nam.
  • Độ hiếm: 5
  • Nguyên tố: Vật lý.
  • Vai trò chính: DPS chung
  • Kỹ năng chính: Farewell Hit (Single Target), RIP Home Run (Blast), Stardust Ace (Enhance), Perfect Pickoff (Enhance) Immortal Third Strike (Restore)

Nhân vật hệ Hỏa

Asta

  • Giới tính: Nữ
  • Độ hiếm: 4
  • Nguyên tố: Hỏa
  • Vai trò chính: Buff
  • Kỹ năng chính: Spectrum Beam (Single Target), Meteor Storm (Bounce), Astral Bleeding (Support), Astrometry (Support), Miracle Flesh
Tham khảo thêm:   Soạn bài Cuộc chạm trán trên đại dương - Kết nối tri thức 7 Ngữ văn lớp 7 trang 27 sách Kết nối tri thức tập 2

Himeko

  • Giới tính: Nữ
  • Độ hiếm: 5
  • Nguyên tố: Hỏa
  • Vai trò chính: DPS đa mục tiêu
  • Kỹ năng chính: Sawblade Tuning (Single Target), Molten Detonation (Blast), Heavenly Flare (AoE ATK), Victory Rush (AoE ATK), Incomplete Combustion (Impair)

Hook

  • Giới tính: Nữ
  • Độ hiếm: 4
  • Nguyên tố: Hỏa
  • Vai trò chính: DPS chung
  • Kỹ năng chính: Hehe! Don’t Get Burned! (Single Target), Hey! Remember Hook? (Single Target), Boom! Here Comes the Fire! (Single Target), Ha! Oil to the Flames! (Enhance), Ack! Look at This Mess!

Nhân vật hệ Lôi

Arlan

  • Giới tính: Nam
  • Độ hiếm: 4
  • Nguyên tố: Lôi
  • Vai trò chính: DPS chung
  • Kỹ năng chính: Lightning Rush (Single Target), Shackle Breaker (Single Target), Frenzied Punishment (Blast), Pain and Anger (Enhance), Swift Harvest

Bailu

  • Giới tính: Nữ
  • Độ hiếm: 5
  • Nguyên tố: Lôi
  • Vai trò chính: Hồi máu
  • Kỹ năng chính: Diagnostic Kick (Single Target), Singing Among Clouds (Restore), Leap of Marsh Drakon (Restore), Gourdful Elixir (Restore), Saunter in the Rain (Enhance)

Jing Yuan

  • Giới tính: Nam
  • Độ hiếm: 5
  • Nguyên tố: Lôi
  • Vai trò chính: DPS đa mục tiêu
  • Kỹ năng chính: Glistening Light (Single Target), Rifting Zenith (AoE ATK), Lightbringer (AoE ATK), Prana Extirpated (AoE ATK), Command Talisman (Enhance)

Kafka

  • Giới tính: Nữ
  • Độ hiếm: 5
  • Nguyên tố: Lôi
  • Vai trò chính: Debuff
  • Kỹ năng chính: Midnight Tumult (Single Target), Caressing Moonlight (Blast), Twilight Trill (AoE ATK), Gentle but Cruel (Single Target), Mercy is not forgiveness

Serval

  • Giới tính: Nữ
  • Độ hiếm: 4
  • Nguyên tố: Lôi
  • Vai trò chính: DPS đa mục tiêu
  • Kỹ năng chính: Roaring Thunderclap (Single Target), Lightning Flash (Blash), Here Comes the Mechanical Fever (AoE ATK), Galvanic Chords (Enhance), Good Night, Belobog

Tingyun

  • Giới tính: Nữ
  • Độ hiếm: 4
  • Nguyên tố: Lôi
  • Vai trò chính: Buff
  • Kỹ năng chính: Dislodged (Single Target), Soothing Melody (Support), Ritual of the Auspicious Cloud (Support), Violet Sparknado (Enhance), Gentle Breeze (Support)
Tham khảo thêm:   Free Fire: TOP 5 tổ hợp vũ khí mạnh nhất cho Leader

Nhân vật hệ Phong

Blade

  • Giới tính: Nam
  • Độ hiếm: 5
  • Nguyên tố: Phong
  • Vai trò chính: DPS chung
  • Kỹ năng chính: Shard Sword (Single Target), Hellscape (Enhance), Death Sentence (Blast), Shuhu’s Gift (Passive), Karma Wind (Impair)

Bronya

  • Giới tính: Nữ
  • Độ hiếm: 5
  • Nguyên tố: Phong
  • Vai trò chính: Buff
  • Kỹ năng chính: Windrider Bullet (Single Target), Combat Redeployment (Support), The Belobog March (Support), Leading the Way (Support), Banner of Command (Support)

Dan Heng

  • Giới tính: Nam
  • Độ hiếm: 4
  • Nguyên tố: Phong
  • Vai trò chính: DPS đơn mục tiêu
  • Kỹ năng chính: Knight Spear Technique: North Wind (Single Target), Knight Spear Technique: Torrent (Single Target), Ethereal Dream (Single Target), Superiority of Reach (Enhance), Splitting Spearhead (Enhance)

Sampo

  • Giới tính: Nam
  • Độ hiếm: 4
  • Nguyên tố: Phong
  • Vai trò chính: Debuff
  • Kỹ năng chính: Dazzling Blades (Single Target), Ricochet Love (Bounce), Surprise Present (Impair), Windtorn Dagger (Impair), Shining Bright (Impair)

Nhân vật hệ Băng

Gepard

  • Giới tính: Nam
  • Độ hiếm: 5
  • Nguyên tố: Băng
  • Vai trò chính: Đỡ đòn
  • Kỹ năng chính: Fist of Conviction (Single Target), Intimidating Strike (Impair), Enduring Bulwark (Defense), Unyielding Will (Restore), Comradery (Defense)

Herta

  • Giới tính: Nữ
  • Độ hiếm: 4
  • Nguyên tố: Băng.
  • Vai trò chính: DPS đa mục tiêu
  • Kỹ năng chính: What Are You Looking At? (Single Target), One-Time Offer (AoE ATK), It’s Magic, I Added Some Magic (AoE ATK), I’ll Take a Swing (AoE ATK), It Can Still Be Optimized (Enhance)

March 7th

  • Giới tính: Nữ
  • Độ hiếm: 4
  • Nguyên tố: Băng
  • Vai trò chính: Đỡ đòn
  • Kỹ năng chính: Frigid Cold Arrow (Single Target), The Power of Cuteness (Defense), Glacial Cascade (AoE ATK), Girl Power (Single Target), Freezing Beauty

Pela

  • Giới tính: Nữ.
  • Độ hiếm: 4
  • Nguyên tố: Băng
  • Vai trò chính: Debuff
  • Kỹ năng chính: Frost Shot (Single Target), Frostbite (Impair), Zone Suppression (Impair), Data Collecting (Support), Preemptive Strike

Yanqing

  • Giới tính: Nam
  • Độ hiếm: 5
  • Nguyên tố: Băng
  • Vai trò chính: DPS đơn mục tiêu
  • Kỹ năng chính: Cold Light, Cold Blade (Single Target), Drakestoning Edge (Single Target), Swallow’s Pluvious Pursuit (Single Target), Edge Companion (Single Target), Master Fencer
Tham khảo thêm:   Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Tiếng Anh (Hệ chuẩn và nâng cao) - Có đáp án Đáp án môn Anh THPT Quốc gia 2023

Nhân vật hệ Số Ảo

Luocha

  • Giới tính: Nam
  • Độ hiếm: 5
  • Nguyên tố: Hệ Số Ảo
  • Vai trò chính: Hồi máu
  • Kỹ năng chính: Thorns of the Abyss (Single Target), Prayer of Abyss Flower (Restore), Death Wish (AoE ATK), Cycle of Life (Restore), Mercy of a Fool (Restore)

Welt

  • Giới tính: Nam
  • Độ hiếm: 5
  • Nguyên tố: Hệ Số Ảo
  • Vai trò chính: Debuff
  • Kỹ năng chính: Gravity Suppression (Single Target), Edge of the Void (Bounce), Synthetic Black Hole (AoE ATK), Time Distortion (Enhance), Gravitational Imprisonment (Impair)

Nhân vật hệ Vật Lý

Clara

  • Giới tính: Nữ
  • Độ hiếm: 5
  • Nguyên tố: Vật lý
  • Vai trò chính: DPS chung
  • Kỹ năng chính: I Want to Help (Single Target), Svarog Watches Over You (AoE ATK), Promise, Not Command (Enhance), Because We’re Family (Enhance), Small Price for Victory

Natasha

  • Giới tính: Nữ
  • Độ hiếm: 4
  • Nguyên tố: Vật lý
  • Vai trò chính: Hồi máu
  • Kỹ năng chính: Behind the Kindness (Single Target), Love, Heal, and Choose (Restore), Gift of Rebirth (Restore), Innervation (Restore), Hypnosis Research

Sushang

  • Giới tính: Nữ
  • Độ hiếm: 4
  • Nguyên tố: Vật lý
  • Vai trò chính: DPS đơn mục tiêu
  • Kỹ năng chính: Knight Sword Art: Stellar Halo (Single Target), Knight Sword Art: Mountainfall (Single Target), Shape of Taixu: Dawn Herald (Single Target), Flowing Blade (support), Knight Sword Art: Rush

Nhân vật hệ Lượng Tử

Fu Xuan

  • Giới tính: Nữ
  • Độ hiếm: 5
  • Nguyên tố: Lượng Tử
  • Vai trò chính: Đỡ đòn

Qingque

  • Giới tính: Nữ
  • Độ hiếm: 4
  • Nguyên tố: Lượng Tử
  • Vai trò chính: DPS đa mục tiêu
  • Kỹ năng chính: Self-Drawn Win (Single Target), Last Tile Claim (Support), Four Concealed Fish? Win! (AoE ATK), Celestial Jade (Enhance), To Challenge Myself (Support)

Seele

  • Giới tính: Nữ
  • Độ hiếm: 5
  • Nguyên tố: Lượng Tử
  • Vai trò chính: DPS đơn mục tiêu
  • Kỹ năng chính: Thwack (Single Target), Sheathed Blade (Single Target), Butterfly Flurry (Single Target), Resurgence (Enhance), Phantom Illusion (Enhance)

Silver Wolf

  • Giới tính: Nữ
  • Độ hiếm: 5
  • Nguyên tố: Lượng Tử
  • Vai trò chính: Debuff
  • Kỹ năng chính: System Warning (Single Target), Allow Changes? (Single Target), User Banned (Single Target), Awaiting System Response (Impair), Force Quit Program

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Danh sách nhân vật trong Honkai: Star Rail của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *