Bạn đang xem bài viết ✅ Danh sách cấp bậc Brotato ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Danh sách bậc Brotato sẽ giúp bạn có được lựa chọn phù hợp nhất để sống sót qua 20 đợt tấn công của kẻ thù. Sẽ không có cách chơi Brotato một cách chính xác cụ thể, nhưng chúng ta có thể có được mẹo chơi Brotato hiệu quả nhất cho riêng mình thông qua cách bạn lựa chọn cấp bậc nhật trong Brotato.

Tải game Brotato

Brotato Class
Brotato Class

Như chúng ta biết mỗi nhân vật đều có điểm mạnh và điểm yếu riêng có thể được sử dụng, đi kèm với nhân vật là nhiều loại vũ khí và vật phẩm có thể giảm thiểu một số nhược điểm hoặc tăng thêm lợi thế cho bạn. Nhân vật ở mỗi lớp sẽ có sức mạnh khác nhau nên yêu cầu hiểu biết sâu hơn về trò chơi để thể hiện tài năng của bạn. Dưới đây là danh sách cấp bậc Brotato để bạn có thể làm chủ cuộc chơi của riêng mình.

Danh sách cấp bậc Brotato

Danh sách Brotato cấp S

  • Well-Rounded
  • Brawler
  • Ranger
  • Ghost
  • One-Armed
  • Knight

Những brotatos này được chọn vì chúng rất dễ làm quen, Well-Rounded không có nhược điểm và là một brotato tiêu chuẩn. Brawler và Ranger sẽ lần lượt giúp bạn làm quen với vũ khí cận chiến và tầm xa.

Tham khảo thêm:   Thông báo thay đổi vốn điều lệ công ty

Ghost và Knight nhấn mạnh các thuộc tính của Dodge và Armor sẽ giúp bạn điều chỉnh các lựa chọn phòng thủ của mình đồng thời hưởng lợi từ cả hai. One-armed sẽ chỉ cung cấp cho bạn một vũ khí để chơi, nhưng nó có thể chứng tỏ là tất cả những gì bạn cần và giúp bạn khám phá cách sử dụng các vật phẩm.

Brotato cấp A

  • Crazy
  • Multitasker
  • Doctor
  • Bull

Nhóm Brotato dễ sử dụng, Crazy yêu cầu game thủ phải suy nghĩ về sát thương gây chết người và hạ gục kẻ thù của mình một cách nhanh chóng dựa vào các điểm cộng sức mạnh chính xác.

Multitasker tuyệt vời để dùng 12 vũ khí trở lên, nhưng cần biết cách tận dụng nhiều vũ khí hoặc bù đắp 72% thiệt hại do sử dụng nhiều vũ khí đó.

Doctor sẽ giúp bạn làm quen với thuộc tính của ma cà rồng và cách phục hồi tổn thương.

Bull yêu cầu bạn phải gây sát thương bùng nổ bằng cách đánh kẻ thù và bạn cần biết cách chuẩn bị để hồi máu/giảm nhẹ trước khi bull thành công.

Brotato cấp B

  • Old
  • Lucky
  • Mutant
  • Generalist
  • Loud
  • Gladiator
  • Speedy
  • Engineer

Brotato cấp C

  • Chunky
  • Wildling
  • Sick
  • Pacifist
  • Explorer
  • Masochist
  • Demon

Brotato cấp D

  • Mage
  • Farmer
  • Saver
  • Entrepreneur
  • Soldier

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Danh sách cấp bậc Brotato của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

Tham khảo thêm:   Tiếng Anh lớp 3 Unit 7: Lesson 10 Unit 7 trang 125 Explore Our World (Cánh diều)

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *