Danh sách loài thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm mới nhất hiện nay được thực hiện theo Luật đầu tư 2020 do Quốc hội ban hành ngày 17/06/2020.
Theo đó, nâng số loài thực vật nguy cấp, quý, hiếm, được ưu tiên bảo vệ 39 loài. Nâng số loài động vật nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ là 93 loài, danh mục loài thủy sản nguy cấp quý, hiếm là 126 loài. Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ đảm bảo phải đáp ứng các tiêu chí sau:
- Số lượng cá thể còn ít hoặc đang bị đe dọa tuyệt chủng;
- Là loài đặc hữu hoặc có một trong các giá trị đặc biệt về khoa học; y tế; kinh tế; sinh thái, cảnh quan, môi trường và văn hóa – lịch sử.
Danh sách động, thực vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm
- 1. Danh mục loài thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp quý, hiếm
- 2. Danh mục loài thủy sản nguy cấp quý, hiếm
1. Danh mục loài thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp quý, hiếm
IA
STT |
Tên Việt Nam |
Tên khoa học |
LỚP THÔNG | PINOSIDA | |
Họ Hoàng đàn | Cupressaceae | |
1 | Bách vàng | Xanthocyparis vietnamensis |
2 | Bách đài loan | Taiwania cryptomerioides |
3 | Hoàng đàn hữu liên | Cupressus tonkinensis |
4 | Sa mộc dầu | Cunninghamia konishii |
5 | Thông nước | Glyptostrobus pensilis |
Họ Thông | Pinaceae | |
6 | Du sam đá vôi | Keteleeria davidiana |
7 | Vân sam fan si pang | Abies delavayi subsp. fansipanensis |
Họ Hoàng liên gai | Berberidaceae | |
8 | Các loài Hoàng liên gai thuộc chi Berberis | Berberis spp. |
Họ Mao lương | Ranunculaceae | |
9 | Hoàng liên chân gà | Coptis quinquesecta |
10 | Hoàng liên bắc | Coptis chinensis |
Họ Ngũ gia bì | Araliaceae | |
11 | Sâm vũ diệp (Vũ diệp tam thất) | Panax bipinnatifidus |
12 | Tam thất hoang | Panax stipuleanatus |
LỚP HÀNH | LILIOPSIDA | |
Họ lan | Orchidaceae | |
13 | Lan kim tuyến | Anoectochilus setaceus |
14 | Lan kim tuyến | Anoectochilus acalcaratus |
15 | Lan kim tuyến | Anoectochilus calcareus |
16 | Lan hài bóng | Paphiopedilum vietnamense |
17 | Lan hài vàng | Paphiopedilum villosum |
18 | Lan hài đài cuộn | Paphiopedilum appletonianum |
19 | Lan hài chai | Paphiopedilum callosum |
20 | Lan hài râu | Paphiopedilum dianthum |
21 | Lan hài hê len | Paphiopedilum helenae |
22 | Lan hài henry | Paphiopedilum henryanum |
23 | Lan hài xanh | Paphiopedilum malipoense |
24 | Lan hài chân tím | Paphiopedilum tranlienianum |
25 | Lan hài lông | Paphiopedilum hirsutissimum |
26 | Lan hài hằng | Paphiopedilum hangianum |
27 | Lan hài đỏ | Paphiopedilum delenatii |
28 | Lan hài trân châu | Paphiopedilum emersonii |
29 | Lan hài hồng | Paphiopedilum micranthum |
30 | Lan hài xuân cảnh | Paphiopedilum canhii |
31 | Lan hài tía | Paphiopedilum purpuratum |
32 | Lan hài trần tuấn | Paphiopedilum trantuanhii |
33 | Lan hài đốm | Paphiopedilum concolor |
34 | Lan hài tam đảo | Paphiopedilum gratrixianum |
LỚP NGỌC LAN | MAGNOLIOPSIDA | |
Họ Dầu | Dipterocarpaceae | |
35 | Chai lá cong | Shorea falcata |
36 | Kiền kiền phú quốc | Hopea pierrei |
37 | Sao hình tim | Hopea cordata |
38 | Sao mạng cà ná | Hopea reticulata |
Họ Ngũ gia bì | Araliaceae | |
39 | Sâm ngọc linh | Panax vietnamensis |
IB
STT | Tên Việt Nam | Tên khoa học |
LỚP THÚ | MAMMALIA | |
BỘ LINH TRƯỞNG | PRIMATES | |
1 | Cu li lớn | Nycticebus bengalensis |
2 | Cu li nhỏ | Nycticebus pygmaeus |
3 | Chà vá chân đen | Pygathrix nigripes |
4 | Chà vá chân nâu | Pygathrix nemaeus |
5 | Chà vá chân xám | Pygathrix cinerea |
6 | Voọc bạc đông dương | Trachypithecus germaini |
7 | Voọc bạc trường sơn | Trachypithecus margarita |
8 | Voọc cát bà | Trachypithecus poliocephalus |
9 | Voọc đen má trắng | Trachypithecus francoisi |
10 | Voọc hà tĩnh | Trachypithecus hatinhensis |
11 | Voọc mông trắng | Trachypithecus delacouri |
12 | Voọc mũi hếch | Rhinopithecus avunculus |
13 | Voọc xám | Trachypithecus crepusculus |
14 | Vượn cao vít | Nomascus nasutus |
15 | Vượn đen tuyền | Nomascus concolor |
16 | Vượn má hung | Nomascus gabriellae |
17 | Vượn má trắng | Nomascus leucogenys |
18 | Vượn má vàng trung bộ | Nomascus annamensis |
19 | Vượn siki | Nomascus siki |
BỘ THÚ ĂN THỊT | CARNIVORA | |
20 | Sói đỏ (Chó sói lửa) | Cuon alpinus |
21 | Gấu chó | Helarctos malayanus |
22 | Gấu ngựa | Ursus thibetanus |
23 | Rái cá lông mượt | Lutrogale perspicillata |
24 | Rái cá thường | Lutra lutra |
25 | Rái cá vuốt bé | Aonyx cinereus |
26 | Rái cá lông mũi | Lutra sumatrana |
27 | Cầy mực | Arctictis binturong |
28 | Cầy gấm | Prionodon pardicolor |
29 | Báo gấm | Neofelis nebulosa |
30 | Báo hoa mai | Panthera pardus |
31 | Beo lửa | Catopuma temminckii |
32 | Hổ đông dương | Panthera tigris corbetti |
33 | Mèo cá | Prionailurus viverrinus |
34 | Mèo gấm | Pardofelis marmorata |
BỘ CÓ VÒI | PROBOSCIDEA | |
35 | Voi châu á | Elephas maximus |
BỘ MÓNG GUỐC LẺ | PERISSODACTYLA | |
36 | Tê giác một sừng | Rhinoceros sondaicus |
BỘ MÓNG GUỐC CHẴN | ARTIODACTYLA | |
37 | Bò rừng | Bos javanicus |
38 | Bò tót | Bos gaurus |
39 | Hươu vàng | Axis porcinus annamiticus |
40 | Hươu xạ | Moschus berezovskii |
41 | Mang lớn | Megamuntiacus vuquangensis |
42 | Mang trường sơn | Muntiacus truongsonensis |
43 | Nai cà tong | Rucervus eldii |
44 | Sao la | Pseudoryx nghetinhensis |
45 | Sơn dương | Naemorhedus milneedwardsii |
BỘ TÊ TÊ | PHOLIDOTA | |
46 | Tê tê java | Manis javanica |
47 | Tê tê vàng | Manis pentadactyla |
BỘ THỎ RỪNG | LAGOMORPHA | |
48 | Thỏ vằn | Nesolagus timminsi |
LỚP CHIM | AVES | |
BỘ BỒ NÔNG | PELECANIFORMES | |
49 | Bồ nông chân xám | Pelecanus philippensis |
50 | Cò thìa | Platalea minor |
51 | Quắm cánh xanh | Pseudibis davisoni |
52 | Quắm lớn (Cò quắm lớn) | Thaumatibis gigantea |
53 | Vạc hoa | Gorsachius magnificus |
BỘ CỔ RẮN | SULIFORMES | |
54 | Cổ rắn | Anhinga melanogaster |
BỘ BỒ NÔNG | PELECANIFORMES | |
55 | Cò trắng trung quốc | Egretta eulophotes |
BỘ HẠC | CICONIFORMES | |
56 | Già đẫy nhỏ | Leptoptilos javanicus |
57 | Hạc cổ trắng | Ciconia episcopus |
58 | Hac xám | Mycteria cinerea |
BỘ ƯNG | ACCIPITRIFORMES | |
59 | Đại bàng đầu nâu | Aquila heliaca |
60 | Kền kền ấn độ | Gyps indicus |
61 | Kền kền ben gan | Gyps bengalensis |
BỘ CẮT | FALCONIFORMES | |
62 | Cắt lớn | Falco peregrinus |
BỘ CHOẮT | CHARADRIIFORMES | |
63 | Choắt lớn mỏ vàng | Tringa guttifer |
BỘ NGỖNG | ANSERIFORMES | |
64 | Ngan cánh trắng | Asarcornis scutulata |
BỘ GÀ | GALLIFORMES | |
65 | Gà lôi lam mào trắng | Lophura edwardsi |
66 | Gà lôi tía | Tragopan temminckii |
67 | Gà lôi trắng | Lophura nycthemera |
68 | Gà so cổ hung | Arborophila davidi |
69 | Gà tiền mặt đỏ | Polyplectron germaini |
70 | Gà tiền mặt vàng | Polyplectron bicalcaratum |
71 | Trĩ sao | Rheinardia ocellata |
BỘ SẾU | GRUIFORMES | |
72 | Sếu đầu đỏ (Sếu cổ trụi) | Grus antigone |
BỘ Ô TÁC | OTIDIFORMES | |
73 | Ô tác | Honbaropsis bengalensis |
BỘ BỒ CÂU | COLUMBIFORMES | |
74 | Bồ câu ni cô ba | Caloenas nicobarica |
BỘ HỒNG HOÀNG | Bucerotiformes | |
75 | Hồng hoàng | Buceros bicornis |
76 | Niệc cổ hung | Aceros nipalensis |
77 | Niệc mỏ vằn | Rhyticeros undulatus |
78 | Niệc nâu | Anorrhinus austeni |
BỘ SẺ | PASSERRIFORMES | |
79 | Khướu ngọc linh | Trochalopteron ngoclinhense |
LỚP BÒ SÁT | REPTILIA | |
BỘ CÓ VẢY | SQUAMATA | |
80 | Tắc kè đuôi vàng | Cnemaspis psychedelica |
81 | Thằn lằn cá sấu | Shinisaurus crocodilurus |
82 | Kỳ đà vân | Varanus nebulosus (Varanus bengalensis) |
83 | Rắn hổ chúa | Ophiophagus hannah |
BỘ RÙA | TESTUDINES | |
84 | Rùa ba-ta-gua miền nam | Batagur affinis |
85 | Rùa hộp trán vàng miền trung (Cuora bourreti) | Cuora bourreti |
86 | Rùa hộp trán vàng miền nam (Cuora picturata) | Cuora picturata |
87 | Rùa hộp trán vàng miền bắc | Cuora galbinifrons |
88 | Rùa trung bộ | Mauremys annamensis |
89 | Rùa đầu to | Platysternon megacephalum |
90 | Giải sin-hoe | Rafetus swinhoei |
91 | Giải | Pelochelys cantorii |
BỘ CÁ SẤU | CROCODILIA | |
92 | Cá sấu nước lợ (Cá sấu hoa cà) | Crocodylus porosus |
93 | Cá sấu nước ngọt (Cá sấu xiêm) | Crocodylus siamensis |
2. Danh mục loài thủy sản nguy cấp quý, hiếm
NHÓM I
STT | Tên Việt Nam | Tên khoa học |
I | LỚP ĐỘNG VẬT CÓ VÚ | MAMMALIAS |
1 | Họ cá heo biển (tất cả các loài, trừ cá heo trắng trung hoa – Sousa chinensis) | Delphinidae |
2 | Họ cá heo chuột (tất cả các loài) | Phocoenidae |
3 | Họ cá heo nước ngọt (tất cả các loài) | Platanistidae |
4 | Họ cá voi lưng gù (tất cả các loài) | Balaenopteridae |
5 | Họ cá voi mõm khoằm (tất cả các loài) | Ziphiidae |
6 | Họ cá voi nhỏ (tất cả các loài) | Physeteridae |
II | LỚP CÁ XƯƠNG | OSTEICHTHYES |
7 | Cá chình mun | Anguilla bicolor |
8 | Cá chình nhật | Anguilla japonica |
9 | Cá cháy bắc | Tenualosareevesii |
10 | Cá mòi đường | Albulavulpes |
11 | Cá đé | Ilishaelongata |
12 | Cá thát lát khổng lồ | Chitalalopis |
13 | Cá anh vũ | Semilabeo obscurus |
14 | Cá chép gốc | Procyprismerus |
15 | Cá hô | Catlocarpiosiamensis |
16 | Cá học trò | Balantiocheilosambusticauda |
17 | Cá lợ thân cao (Cá lợ) | Cyprinus hyperdorsalis |
18 | Cá lợ thân thấp | Cyprinus muititaeniata |
19 | Cá măng giả | Luciocyprinuslangsoni |
20 | Cá may | Gyrinocheilusaymonieri |
21 | Cá mè huế | Chanodichthysflavpinnis |
22 | Cá mom (Cá rồng) | Scleropagesformosus |
23 | Cá pạo (Cá mị) | Sinilabeograffeuilli |
24 | Cá rai | Neolisochilusbenasi |
25 | Cá trốc | Acrossocheilusannamensis |
26 | Cá trữ | Cyprinus dai |
27 | Cá thơm | Plecoglossusaltivelis |
28 | Cá niết cúc phương | Pterocryptiscucphuongensis |
29 | Cá tra đầu | Pangasianodongigas |
30 | Cá chen bầu | Ompokbimaculatus |
31 | Cá vồ cờ | Pangasius sanitwongsei |
32 | Cá sơn đài | Ompokmiostoma |
33 | Cá bám đá | Gyrinocheiluspennocki |
34 | Cá trê tối | Clariasmeladerma |
35 | Cá trê trắng | Clariasbatrachus |
36 | Cá trèo đồi | Chana asiatica |
37 | Cá bàng chài vân sóng | Cheilinusundulatus |
38 | Cá dao cạo | Solenostomus paradoxus |
39 | Cá dây lưng gù | Cyttopsiscypho |
40 | Cá kèn trung quốc | Aulostomuschinensis |
41 | Cá mặt quỷ | Scorpaenopsisdiabolus |
42 | Cá mặt trăng | Molamola |
43 | Cá mặt trăng đuôi nhọn | Masturuslanceolatus |
44 | Cá nòng nọc nhật bản | Ateleopus japonicus |
45 | Cá ngựa nhật | Hippocampus japonicus |
46 | Cá đường (Cá sủ giấy) | Otolithoidesbiauratus |
47 | Cá kẽm chấm vàng | Plectorhynchusflavomaculatus |
48 | Cá kẽm mép vẩy đen | Plectorhynchusgibbosus |
49 | Cá song vân giun | Epinephelusundulatostriatus |
50 | Cá mó đầu u | Bolbometoponmuricatum |
51 | Cá mú dẹt | Cromileptesaltivelis |
52 | Cá mú chấm bé | Plectropomusleopardus |
53 | Cá mú sọc trắng | Anyperodonleucogrammicus |
54 | Cá hoàng đế | Pomacanthus imperator |
III | LỚP CÁ SỤN | CHONDRICHTHYES |
55 | Các loài cá đuối nạng | Mobula sp. |
56 | Các loài cá đuối ó mặt quỷ | Manta sp. |
57 | Cá đuối quạt | Okamejeikenojei |
58 | Cá giống mõm tròn | Rhinaancylostoma |
59 | Cá mập đầu bạc | Carcharhinus albimarginatus |
60 | Cá mập đầu búa hình vỏ sò | Sphyrna lewini |
61 | Cá mập đầu búa lớn | Sphyrna mokarran |
62 | Cá mập đầu búa trơn | Sphyrna zygaena |
63 | Cá mập đầu vây trắng | Carcharhinus longimanus |
64 | Cá mập đốm đen đỉnh đuôi | Carcharhinus melanopterus |
65 | Cá mập hiền | Carcharhinus amblyrhynchoides |
66 | Cá mập lơ cát | Carcharhinus leucas |
67 | Cá mập lụa | Carcharhinus falciformis |
68 | Cá mập trắng lớn | Carcharodon carcharias |
69 | Cá nhám lông nhung | Cephaloscyllium umbratile |
70 | Cá nhám nâu | Etmopterus lucifer |
71 | Cá nhám nhu mì | Stegostomafasciatum |
72 | Cá nhám rang | Rhinzoprionodonacutus |
73 | Cá nhám thu | Lamna nasus |
74 | Cá nhám thu/cá mập sâu | Pseudocarchariaskamoharai |
75 | Cá nhám voi | Rhincodon typus |
76 | Các loài cá đao | Pristidae spp. |
77 | Các loài cá mập đuôi dài | Alopias spp. |
IV | LỚP HAI MẢNH VỎ | BIVALVIA |
78 | Trai bầu dục cánh cung | Margaritanopsislaosensis |
79 | Trai cóc dày | Gibbosulacrassa |
80 | Trai cóc hình lá | Lamprotulablaisei |
81 | Trai cóc nhẵn | Cuneopsisdemangei |
82 | Trai cóc vuông | Protuniomessageri |
83 | Trai mẫu sơn | Contradensfultoni |
84 | Trai sông bằng | Pseudobaphiabanggiangensis |
V | LỚP CHÂN BỤNG | GASTROPODA |
85 | Các loài trai tai tượng | Tridacna spp. |
86 | Họ ốc anh vũ (tất cả các loài) | Nautilidae |
87 | Ốc đụn cái | Tectusniloticus |
88 | Ốc đụn đực | Tectuspyramis |
89 | Ốc mút vệt nâu | Cremnoconchusmessageri |
90 | Ốc sứ mắt trĩ | Cypraeaargus |
91 | Ốc tù và | Charoniatritonis |
92 | Ốc xà cừ | Turbo marmoratus |
VI | LỚP SAN HÔ | ANTHOZOA |
93 | Bộ san hô đá (tất cả các loài) | Scleractinia |
94 | Bộ san hô cứng (tất cả các loài) | Stolonifera |
95 | Bộ san hô đen (tất cả các loài) | Antipatharia |
96 | Bộ san hô sừng (tất cả các loài) | Gorgonacea |
97 | Bộ san hô xanh (tất cả các loài) | Helioporacea |
VII | NGÀNH DA GAI | ECHINODERMATA |
98 | Cầu gai đá | Heterocentrotusmammillatus |
99 | Hải sâm hổ phách | Thelenotaanax |
100 | Hải sâm lựu | Thelenotaananas |
101 | Hải sâm mít hoa (Hải sâm dừa) | Actinopygamauritiana |
102 | Hải sâm trắng (Hải sâm cát) | Holothuria (Metriatyla) scabra |
103 | Hải sâm vú | Microthelenobilis |
VIII | GIỚI THỰC VẬT | PLANTAE |
104 | Cỏ nàn | Halophila beccarii |
105 | Cỏ xoan đơn | Halophila decipiens |
106 | Cỏ lăn biển | Syringodiumizoetifolium |
107 | Rong bắp sú | Kappaphycus striatum |
108 | Rong bong bóng đỏ | Scinaiaboergesenii |
109 | Rong câu chân vịt | Hydropuntiaeucheumoides |
110 | Rong câu cong | Gracilariaarcuata |
111 | Rong câu dẹp | Gracilariatextorii |
112 | Rong câu đỏ | Gracilaria rubra |
113 | Rong câu gậy | Gracilariablodgettii |
114 | Rong chân vịt nhăn | Cryptonemiaundulata |
115 | Rong đông gai dày | Hypneaboergesenii |
116 | Rong đông sao | Hypneacornuta |
117 | Rong hồng mạc nhăn | Halymeniadilatata |
118 | Rong hồng mạc trơn | Halymeniamaculata |
119 | Rong hồng vân | Betaphycusgelatinum |
120 | Rong hồng vân thỏi | Eucheuma arnoldii |
121 | Rong kỳ lân | Kappaphycuscottonii |
122 | Rong mơ | Sargassum quinhonensis |
123 | Rong mơ mềm | Sargassum tenerrimum |
124 | Rong nhớt | Helminthodadiaaustralis |
125 | Rong sụn gai | Eucheuma denticulatum |
126 | Rong tóc tiên | Bangiafuscopurpurea |
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Danh mục loài thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm Danh sách động, thực vật quý hiếm của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.