Bạn đang xem bài viết ✅ Danh động từ trong tiếng Anh Ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Danh động từ trong tiếng Anh là một phần ngữ pháp không có quy tắc và cần phải bỏ thời gian ghi nhớ để nắm được các cấu trúc từ.

Trong bài viết dưới đây Wikihoc.com giới thiệu đến các bạn toàn các kiến thức liên quan đến danh động từ trong tiếng Anh cũng như các từ, cụm từ đi kèm với danh động từ. Hi vọng qua bài viết này các bạn có thêm nhiều gợi ý tham khảo, nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh. Bên cạnh đó các bạn xem thêm một số tài liệu khác tại chuyên mục Học tiếng Anh nhé.

Danh động từ trong tiếng Anh

1. Danh động từ trong tiếng Anh là gì

Danh động từ (Gerund) là danh từ được hình thành bằng cách thêm đuôi ing vào động từ.

– Từ ví dụ: coming, building, teaching…

Phủ định của danh động từ được hình thành bằng cách thêm not vào trước V-ing.

– Ví dụ: not making, not opening…

Cũng có thể thêm tính từ sở hữu vào trước danh động từ để nói rõ chủ thể thực hiện hành động.

Tham khảo thêm:   Danh sách thiết bị Android được hỗ trợ chơi game Fortnite

– Câu ví dụ: my turning on the air conditioner.

2. Cách dùng danh động từ trong tiếng Anh

a) Dùng làm chủ ngữ trong câu

– Câu ví dụ: Swimming is good for health.

b) Dùng làm bổ ngữ cho động từ

– Câu ví dụ: Her favorite hobby is collecting stamps

c) Dùng làm tân ngữ của động từ

– Câu ví dụ: She likes cooking

d) Dùng sau giới từ (on, in, by, at…) và liên từ (after, before, when, while…)

– Câu ví dụ: He cleaned his room before going out with his friends

3. Một số trường hợp cần lưu ý

a) Các động từ theo sau bởi danh động từ

Anticipate: đoán trước Appreciate: hoan nghênh
Avoid: tránh Consider: xem xét
Deny: từ chối delay: trì hoãn
Detest: ghê tởm Dislike: không thích
Enjoy: thích thú Escape: trốn khỏi
Suggest: đề nghị Finish: hoàn tất
Forgive: tha thứ Involve: có ý định
Keep: tiếp tục Miss: bỏ lỡ
Postpone: trì hoãn Prevent: ngăn chặn
Stop: dừng …

b) Sau cụm động từ, thành ngữ là danh động từ

Can’t help/ can’t bear/ can’t stand: không thể chịu đựng nổi It’s (not) worth: (không) đáng giá
It’s no use: thật vô dụng It’s no good: vô ích
There’s no point in: Chẳng có lý do gì/ lợi gì Have difficulty (in): Có khó khăn trong vấn đề gì
A waste of money/ time: tốn tiền/ mất thời gian Be busy (with): bận rộn với cái gì
Look forward to: trông mong, chờ đợi Be (get) used to: quen với cái gì
Object to: phản đối Confess to: thú tội, nhận tội
Tham khảo thêm:   Bộ đề thi Ngữ văn lớp 11 (Kết nối tri thức, Chân trời, Cánh Diều) 40 Đề kiểm tra định kì môn Ngữ văn 11 (Có đáp án)

c) Sau các preposition (V + preposition, Adj + preposition hoặc Noun + preposition) là danh động từ

Accuse of (tố cáo) Suspect of (nghi ngờ)
be fond of (thích) be interested in (thích thú, quan tâm)
choice of (lựa chọn) reason for (lý do về)…

4. Bài tập danh động từ trong tiếng Anh

Bài tập 1: Chọn đáp án đúng:

1. The bicycle he lent me badly needed_____.

A. to clean

B. clean

C. cleaning

D. to be cleaning

2. I got tired of_____since she kept giving me the same food every day.

A. eat

B. to eat

C. eating

D. to eating

3. Please come on time. I hate_____ .

A. being kept waiting

B. being kept wait

C. to be kept waiting

D. to be kept wait

4. He says he doesn’t remember _____ you.

A. to promise to help

B. to promise helping

C. promising to help

D. promising helping

5. I am not used to _____early. I’d rather stay in bed a bit longer.

A. get up

B. getting up

C. to getting up

D. to get up

6. It’s such a waste _____good food to Dave – he really doesn’t appreciate it.

A. to give

B. to giving

C. giving

D. give

7. I suggest staying at home and ______ television.

A. watch

B. to watch

C. watching

D. to watching

8. He decided to let his hair _____ long.

A. grow

B. growing

C. to grow

D. to growing

9. Mary prefers _____.

A. singing to dance

B.singing to dancing

C. to sing than to dance

Tham khảo thêm:   Quyết định số 68/2010/QĐ-UBND Ban hành quy định về cấp giấy phép xây dựng và quản lý xây dựng theo giấy phép trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh

D. sing to dance

10. The prisoners are made _____ holes and fill them in again.

A.to dig

B. dig

C. to digging

D. digging

ĐÁP ÁN

1. The bicycle he lent me badly needed_____.

A. to clean

B. clean

C. cleaning

D. to be cleaning

2. I got tired of_____since she kept giving me the same food every day.

A. eat

B. to eat

C. eating

D. to eating

3. Please come on time. I hate_____ .

A. being kept waiting

B. being kept wait

C. to be kept waiting

D. to be kept wait

4. He says he doesn’t remember _____ you.

A. to promise to help

B. to promise helping

C. promising to help

D. promising helping

5. I am not used to _____early. I’d rather stay in bed a bit longer.

A. get up

B. getting up

C. to getting up

D. to get up

6. It’s such a waste _____good food to Dave – he really doesn’t appreciate it.

A. to give

B. to giving

C. giving

D. give

7. I suggest staying at home and ______ television.

A. watch

B. to watch

C.watching

D. to watching

8. He decided to let his hair _____ long.

A. grow

B. growing

C. to grow

D. to growing

9. Mary prefers _____.

A. singing to dance

B.singing to dancing

C. to sing than to dance

D. sing to dance

10. The prisoners are made _____ holes and fill them in again.

A.to dig

B. dig

C. to digging

D. digging

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Danh động từ trong tiếng Anh Ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *