Bạn đang xem bài viết ✅ Cụm động từ tiếng Anh với Go Tổng hợp các phrasal verb với go ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Wikihoc.com xin giới thiệu đến quý thầy cô giáo cùng các bạn đọc tài liệu Tổng hợp cụm động từ tiếng Anh với Go được chúng tôi đăng tải sau đây.

Đây là tài liệu cực kì hữu ích, gồm 25 cụm động từ bắt đầu bằng “Go” kèm theo các ví dụ cụ thể sẽ giúp các bạn hiểu rõ nghĩa và cách dùng trong ngữ cảnh. Hi vọng với tài liệu các bạn có thêm nhiều tài liệu tham khảo, củng cố kiến thức môn tiếng Anh. Ngoài ra các bạn tham khảo thêm Cụm động từ với Look. Nội dung chi tiết mời các bạn theo dõi tại đây.

Cụm động từ tiếng Anh với Go thường gặp

Cụm động từ Ý nghĩa Ví dụ minh họa

Go after somebody/something:

đuổi theo, đi theo sau ai đó / cái gì đó.

David went after the robber.

David chạy đuổi theo tên cướp.

Go ahead

đi về phía trước, tiến lên

The project will go ahead.

Dự án sẽ tiếp tục.

Go along (with somebody) (to somewhere)

đi cùng ai đó đến nơi nào đó.

I think I will go along with him to New York.

Tôi nghĩ tôi cũng sẽ đi theo anh ấy đến New York.

Go away

đi nơi khác, đi khỏi, rời (nơi nào).

If he’s bothering you, tell him to go away.

Nếu hắn ta đang làm phiền cậu, hãy bảo hắn biến đi.

Go back on one’s word

không giữ lời

Going back on your promise makes you a liar.

Không giữ lời hứa sẽ biến bạn thành kẻ nói dối.

Go beyond something

vượt quá, vượt ngoài (cái gì).

The cost of the new machine should not go beyond $5 million.

Giá trị của cái máy mới không nên vượt quá 5 triệu đô la Mỹ.

Go by

đi qua, trôi qua (thời gian).

Time went by so fast.

Thời gian trôi qua nhanh thật.

Go down

giảm, hạ (giá cả).

The crime rate shows no signs of going down.

Tỷ lệ tội phạm không có dấu hiệu giảm nào.

Go down with

mắc bệnh

I went down with an attack of bronchitis

Tôi mắc bệnh viêm phế quản rồi.

Go for something

cố gắng, chọn, giành được

I think I’ll go for iphone 6 plus.

Em nghĩ em sẽ cố gắng có được iphone 6 plus.

Go in for = take part in

tham gia

He went in for the Italian course

Anh ấy tham gia khóa học tiếng Ý

Go into

điều tra, hỏi thông tin, kiểm tra

I think there’s no need to go into it now

Tôi nghĩ không cần phải điều tra điều đó ngay lúc này

Go off

nổi giận, nổi tung, hỏng/thối rữa (thức ăn)

milk went off so quickly in hot weather

Sữa nhanh hỏng trong thời tiết nóng

Go off with (someone/something) = Give away with

mang đi theo, cuỗm theo

Someone’s gone off with my coffee cup.

Ai đó đã lấy đi tách cà phê của tôi rồi.

Go on = Continue

tiếp tục

t goes on raining heavily with strong wind that I cannot walk to school

Trời mưa to gió lớn khiến tôi không thể đi bộ đến trường.

Go over something

kiểm tra, xem xét kỹ lưỡng.

Could you go over this report and correct any mistakes?

Câu kiểm tra kỹ lại bản báo cáo này và sửa lỗi nhé?

Go out

đi ra ngoài, lỗi thời

Go out of class few minutes, please.

Làm ơn đi ra ngoài lớp vài phút.

Go out with someone

hẹn hò với ai

He often goes out with his girlfriend at the weekend

Anh ấy thường hẹn hò với bạn gái vào cuối tuần

Go through

trải qua, kiểm tra, thực hiện công việc

The country is going through a period of economic instability

Đất nước đang trải qua thời kỳ bất ổn kinh tế

Go through with (something)

kiên trì, bền bỉ, chịu đựng, trải qua cái gì đó khó khăn/ không dễ chịu.

I can’t really imagine what she’s going through.

Tôi không thể tưởng tượng nổi những gì cô ấy đang phải chịu đựng

Go together

đi cùng với nhau, tồn tại cùng với nhau.

Too often greed and politics seem to go together.

Lòng tham và chính trị dường như luôn đi cùng với nhau.

Go round

xoay, xoay quanh, có đủ thức ăn

The wheels were going round

Những bánh xe cứ xoay vòng

Go under

chìm.

The crowd watched as the ship went slowly under.

Đám đông trông thấy cảnh chiếc thuyền chìm dần dần xuống nước.

Go up

tăng.

The baby’s weight going steadily up.

Đứa bé tăng cân đều đều.

Go without

nhịn, chịu thiếu, tình trạng không có thứ gì đó mà bạn thường có.

The city has gone without electricity for two days.

Thành phố đã sống trong cảnh mất điện hai ngày rồi.

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Cụm động từ tiếng Anh với Go Tổng hợp các phrasal verb với go của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

Tham khảo thêm:   Tìm hiểu về tiến hóa Pokemon trong Pokémon GO

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *