Bạn đang xem bài viết ✅ Các từ viết tắt trong tiếng Anh Từ viết tắt tiếng Anh ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Các từ viết tắt trong tiếng Anh tổng hợp các từ viết tắt thông dụng trong các lĩnh vực như: trong giao tiếp hằng ngày, viết tắt về học vị, học hàm và nghề nghiệp và các từ viết tắt trên mạng xã hội.

Những từ viết tắt trong tiếng Anh là những từ viết tắt được sử dụng rất nhiều không chỉ trong các văn bản mà còn trong các cuộc đàm thoại đời thường. Chính vì vậy mời các bạn hãy cùng Wikihoc.com theo dõi bài viết dưới đây để biết được các từ viết tắt nhé.

1. Từ viết tắt trong giao tiếp hằng ngày

AKA

Also known as

Còn được biết đến như là

Approx

Approximately

Xấp xỉ

Appt

Appointment

Cuộc hẹn

ASAP

As soon as possible

Càng sớm càng tốt

BF

Boyfriend

Bạn trai

BYOB

Bring your own bottle

Tự mang đồ uống

Est

Established

Được thành lập

FYI

For your information

Thông tin để bạn biết

Gonna

To be going to

Sẽ

Gotta

Have got

Gimme

Give me

Đưa cho tôi

GN

Good night

Chúc ngủ ngon

Init

Isn’t it

Có phải vậy không

Kinda

Kind of

Đại loại là, kiểu như

Lemme

Let me

Để tôi

Min

Minute /

Minumum

Phút/

Tối thiểu

Misc

Miscellaneous

Pha tạp

No

Number

Số

NVM

Nevermind

Đừng bận tâm

OMG

Oh my God

Lạy Chúa tôi, Ôi trời ơi

P.S

Postscript

Tái bút

Plz/ Pls

Please

Làm ơn

SUP

What’s up?

Có gì không?

Tel.

Telephone

Điện thoại

Temp

Temperature

Nhiệt độ

TY

Thank you

Cảm ơn

Vet

Veteran/ Veterinarian

Bác sĩ thú y

Vs.

Versus

Đấu với

YW

You’re welcome

Không có gì

Tham khảo thêm:   Thông tư 172/2016/TT-BTC Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng

2. Từ viết tắt về học hàm, học vị và nghề nghiệp

B.A

Bachelor of Arts

Cử nhân khoa học xã hội

B.S

Bachelor of Science

Cử nhân khoa học tự nhiên

CEO

Chief Executive Officer

Giám đốc điều hành

CFO

Chief Financial Officer

Giám đốc tài chính

CMO

Chief marketing Officer

Giám đốc marketing

EVP

Executive Vice President

Phó chủ tịch cấp cao

JD

Juris Doctor

Bác sĩ Luật

M.A

Master of Arts

Thạc sĩ khoa học xã hội

MBA

The Master of business administration

Thạc sĩ quản trị kinh doanh

MD

Managing Director

Giám đốc điều hành

MPHIL

Master of Philosophy

Thạc sĩ

PA

Personal Assistant

Trợ lí riêng

Ph.D

Doctor of Philosophy

Tiến sĩ

SVP

Senior Vice President

Phó chủ tịch cấp cao

VP

Vice President

Phó chủ tịch

3. Các từ viết tắt trên mạng xã hội

ACE

A cool experience

Một trải nghiệm tuyệt vời

AFAIK

As far as I know

Theo tôi được biết

ANW

Anyway

Dù sao đi nữa

BTW

By the way

Nhân tiện

CU/ CUL

See you/ See you later

Hẹn gặp lại sau

Cuz

Because

Bởi vì

DAE

Does anyone else

Có ai khác không

DM

Direct message

Tin nhắn trực tiếp

DND

Do not disturb

Đừng làm phiền

EOM

End of message

Kết thúc lời nhắn

F2F

Face to face

Trực diện

FAQ

Frequently asked question

Câu hỏi hay được hỏi

FB

Facebook

Facebook

FWB

Friends with benefits

Bạn bè có quan hệ tình dục nhưng không có ràng buộc về tình yêu

J4F

Just for fun

Đùa thôi

JAM

Just a minute

Một phút thôi

JK

Just kidding

Đùa thôi

LOL

Laugh out loud

[cười lớn]

NP

No problem

Không vấn đề gì

TBC

To be continued

Còn nữa

TIA

Thanks in advance

Cảm ơn trước

WTH

What the hell?

Cái quái gì thế?

WTF

What the fuck?

Cái quái gì thế?

Tham khảo thêm:   Nghị định 31/2014/NĐ-CP: Hướng dẫn thi hành Luật cư trú

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Các từ viết tắt trong tiếng Anh Từ viết tắt tiếng Anh của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *