Các dạng Toán thường gặp trong đề thi học kì 2 lớp 2 sẽ giúp các em học sinh lớp 2 tham khảo, nắm chắc các dạng Toán, để đạt kết quả cao trong kỳ thi học kì 2 năm 2022 – 2023.
Có 8 dạng Toán thường gặp trong đề thi học kì 2 là: Đọc và viết các số có 3 chữ số, tính, tìm X, so sánh các số có ba chữ số, bài tập về đơn vị đo, bài toán có lời văn, bài toán đếm hình, tính chu vi hình học và độ dài đường gấp khúc. Ngoài ra, còn có cả đề ôn thi học kì 2 môn Toán 2 cho các em luyện giải, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn. Mời các em cùng theo dõi bài viết:
Các dạng Toán lớp 2 điển hình trong đề thi học kì 2
Dạng 1: Đọc và viết các số có ba chữ số
Bài 1: Đọc và viết các số theo mẫu:
574 |
Bốn trăm linh bảy |
395 |
683 |
Ba trăm tám mươi lăm |
Hai trăm mười bốn |
Lời giải:
574 | Năm trăm bảy mươi tư |
407 | Bốn trăm linh bảy |
395 | Ba trăm chín mươi lăm |
683 | Sáu trăm tám mươi ba |
385 | Ba trăm tám mươi lăm |
214 | Hai trăm mười bốn |
Dạng 2: Tính
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
a, 532 + 275 | b, 834 + 121 | c, 573 – 172 | d, 825 – 278 |
Bài 3: Tính:
a, 435 + 295 | b, 264 + 624 | c, 627 – 154 | d, 572 – 461 |
Bài 4: Tính:
a, 3 x 4 + 5 | b, 5 x 6 – 10 | c, 2 x 7 + 6 | d, 5 x 5 – 5 |
Lời giải:
Bài 2: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính
a, 532 + 275 = 807
c, 573 – 172 = 401
b, 834 + 121 = 955
d, 825 – 278 = 547
Bài 3:
a, 435 + 295 = 730
c, 627 – 154 = 473
b, 264 + 624 = 888
d, 572 – 461 = 111
Bài 4:
a, 3 x 4 + 5 = 17
c, 2 x 7 + 6 = 20
b, 5 x 6 – 10 = 20
d, 5 x 5 – 5 = 20
Dạng 3: Tìm X
Bài 5: Tìm X biết:
a, X + 12 = 18 | b, 14 – X = 2 | c, 25 + X = 75 | d, X – 65 = 65 |
e, X : 6 = 3 | f, X x 2 = 10 | g, 6 x X = 36 | h, 16 : X = 4 |
Lời giải
a, X = 6 | b, X = 12 | c, X = 50 | d, X = 130 |
e, X = 18 | f, X = 5 | g, X = 6 | h, X = 4 |
Dạng 4: So sánh các số có ba chữ số
Bài 6: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
a, 627 … 728 | b, 174 … 285 | c, 716 … 451 | d, 826 … 826 |
Bài 7: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
a, 624 + 123 … 927 | b, 725 – 245 … 494 |
e, 274 … 124 + 138 | d, 623 … 926 – 274 |
Bài 8: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a, 264, 630, 375, 598, 935
b, 249, 953, 295, 385, 578
Bài 9: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
a, 127, 496, 828, 264, 850
b, 924, 267, 458, 359, 638
Lời giải
Bài 6:
a, 627 < 728 | b, 174 < 285 | c, 716 > 451 | d, 826 = 826 |
Bài 7:
a, 624 + 123 < 927
e, 274 > 124 + 138
b, 725 – 245 < 494
d, 623 < 926 – 274
Bài 8:
a, 264, 375, 598, 630, 935
b, 249, 295, 385, 578, 953
Bài 9:
a, 850, 828, 496, 264, 127
b, 924, 638, 458, 359, 267
Dạng 5: Các bài tập về đơn vị đo
Bài 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 2dm8cm = … cm | b, 32cm = …dm …cm | c, 90cm = …dm |
d, 8dm = …cm | e, 45dm + 15dm = …dm | e, 49m – 13m = …m |
Bài 11: Một ngày có bao nhiêu giờ và chia làm mấy buổi, đó là những buổi nào?
Bài 12: Một trạm bơm phải bơm nước trong 6 giờ và bắt đầu bơm lúc 9 giờ sáng. Hỏi đến mấy giờ thì bơm xong?
Lời giải
Bài 10:
a, 2dm8cm = 28 cm b, 32cm = 3dm 2cm
c, 90cm = 9dm d, 8dm = 80cm
e, 45dm + 15dm = 60dm e, 49m – 13m = 36m
Bài 10: Một ngày có 24 giờ và được chia thành 4 buổi: buổi sáng, buổi trưa, buổi chiều và buổi tối
Bài 11: Thời gian máy bơm bơm xong là:
9 + 6 = 15 (giờ)
Vậy máy bơm bơm xong lúc 15 giờ hay 3 giờ chiều
Dạng 6: Bài toán có lời văn
Bài 12: Đàn bò thứ nhất có 46 con, đàn bò thứ hai có 38 con. Hỏi hai đàn bò có bao nhiêu con?
Bài 13: Hùng có 56 viên bi, Hùng cho Dũng 19 viên bi. Hỏi Hùng còn lại bao nhiêu viên bi?
Bài 14: Hùng và Minh có tổng cộng 31 viên kẹo, Minh ăn hết 4 viên kẹo. Hỏi hai bạn còn lại bao nhiêu viên kẹo?
Bài 15: Một thùng dầu có 45 lít, người ta rót ra bán hết 26 lít. Hỏi trong thùng dầu còn lại bao nhiêu lít?
Bài 16: Hồng có 32 que tính, Lan cho Hồng thêm 18 que tính. Hỏi Hồng có tất cả bao nhiêu que tính?
Lời giải
Bài 12:
Hai đàn bò có số con là:
46 + 38 = 84 (con)
Đáp số: 84 con bò
Bài 13:
Hùng còn lại số viên bi là:
56 – 19 = 37 (viên bi)
Đáp số: 37 viên bi
Bài 14:
Hai bạn còn lại số viên kẹo là:
31 – 4 = 27 (viên)
Đáp số: 27 viên kẹo
Bài 15:
Trong thùng còn lại số lít dầu là:
45 – 26 = 19 (lít)
Đáp số: 19 lít dầu
Bài 16:
Hồng có số que tính là:
32 + 18 = 50 (que tính)
Đáp số: 50 que tính
Dạng 7: Bài toán đếm hình
Bài 17: Các hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác?
a,
b,
Lời giải
a, Hình vẽ có 4 hình tam giác và 4 hình tứ giác
b, Hình vẽ có 7 hình tam giác và 3 hình tứ giác
Dạng 8: Dạng toán tính chu vi hình học và độ dài đường gấp khúc
Bài 18: Hình tam giác ABC có cạnh AB dài 14cm, cạnh BC dài 18cm, cạnh CA dài 22cm. Tính chu vi hình tam giác ABC.
Bài 19: Tính chu vi hình tứ giác ABCD có độ dài các cạnh lần lượt là: 15cm, 2dm 3cm, 20cm, 3dm
Bài 20: Tính độ dài đường gấp khúc có độ dài các đoạn thẳng lần lượt là 13cm, 4cm, 17cm và 8cm
Lời giải:
Bài 18:
Chu vi hình tam giác ABC là:
14 + 18 + 22 = 54 (cm)
Đáp số: 54cm
Bài 19:
Đổi 2dm3cm = 23cm và 3dm = 30cm
Chu vi hình tứ giác ABCD là:
15 + 23 + 20 + 30 = 88 (cm)
Đáp số: 88cm
Bài 20:
Độ dài đường gấp khúc là:
13 + 4 + 17 + 8 = 42 (cm)
Đáp số: 42cm
Đề ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 2
Đề ôn thi học kì 2 môn Toán 2 sách Chân trời sáng tạo
A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: a. Đáp án nào dưới đây là đúng? (M1 – 0,5 điểm)
A. 17 giờ tức là 7 giờ chiều
B. 15 giờ tức là 5 giờ chiều
C. 19 giờ tức là 9 giờ tối
D. 20 giờ tức là 8 giờ tối
b. Tích của phép nhân có hai thừa số là 2 và 7 là:: (M1 – 0,5 điểm)
A. 17
B. 14
C. 9
D. 5
c. Nếu thứ 2 tuần này là ngày 22. Thì thứ 2 tuần trước là ngày: (M2 – 0,5 điểm)
A. 15
B. 29
C. 10
D. 21
d. Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: (M1 – 0,5 điểm)
A. 98
B. 99
C. 100
D. 101
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : Số gồm 3 trăm, 7 chục viết là: (M1 – 0,5 điểm)
A. 307
B. 370
Câu 3: Cho các số 427; 242; 369; 898 (M1 – 1 điểm)
a. Số lớn nhất là: ……………
b. Số lớn nhất hơn số bé nhất là: ………………………………………….
Câu 4:
a. Trong hình bên có: (M3 – 0,5 điểm)
……. hình tam giác
……… đoạn thẳng.
b. Mỗi đồ vật sau thuộc hình khối gì? (M1 – 0,5 điểm)
B. Bài tập bắt buộc
Câu 5: Đặt tính rồi tính: (M1 – 2 điểm)
a. 67 – 38
b. 34 + 66
c. 616 + 164
d. 315 – 192
Câu 6: Con voi cân nặng 434kg, con gấu nhẹ hơn con voi 127kg. Hỏi con gấu cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam? (M2 – 1 điểm)
Câu 7:
Độ dài đường gấp khúc MNPQKH là: (M3 – 0,5 điểm)
……… ×……… = …………………
Câu 8: Chọn từ: Có thể, chắc chắn hay không thể điền vào chỗ chấm? ( M2. 0,5đ)
a) Thẻ được chọn …… …………………có số tròn chục.
b) Thẻ được chọn …… …………………có số 70.
c) Thẻ được chọn …… …………………có số 50.
Câu 9: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: (M3 – 0,5đ)
18 : 2 …… 6 × 4
7 × 3 ……. 9 × 2
ĐÁP ÁN
Câu 1
a. Ý D: (0,5đ)
b. Ý B: (0,5đ)
c. Ý A: (0,5đ)
d. Ý C: (0,5đ)
Câu 2: A sai; B: Đúng (0,5đ)
Câu 3:
– Số lớn nhất là: 898: (0,5đ)
– Số lớn nhất hơn số bé nhất là: 898 – 242 = 656 (0,5đ)
Câu 4 – a) Mỗi ý đúng 0,25đ
– 6 tam giác (0,5đ)
– 11 đoạn thẳng
– b): Nối mỗi đồ vật đúng (0,1đ) (0,5đ)
Câu 5: (2đ)
– Mỗi phép tính đúng (0,5đ) – Đặt tính đúng cho, tính sai cho 0,25, Đặt sai, tính đúng không cho điểm
Câu 6:
Con gấu cân nặng là: (1)
434 – 127 = 307(kg) (0,5đ)
Đáp số: 307 kg gạo (0,5đ)
Câu 7:
Độ dài đường gấp khúc: 6 + 3 + 5 = 14 (cm) (0,5đ)
Câu 8: – Điền đủ 3 từ được (0,5đ)
– Điền từ: Chắc chắn
– Điền từ: Không thể
– Điền từ: Có thể
Câu 9: – Mỗi dấu đúng (0,25đ ) – Điền đúng <, > (0,5đ)
18 : 2 < 6 × 4
7 × 3 > 9 × 2
Đề ôn thi học kì 2 môn Toán 2 sách Cánh diều
A.Trắc nghiệm:
Câu 1: Số điền vào chỗ chấm là: 1 giờ = …….. phút ( M1- 0,5đ)
A.12
B. 20
C. 30
D. 60
Câu 2: Chiều dài của cái bàn khoảng 15……. Tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm là: (M2 – 0,5 điểm)
A. cm
B. km
C. dm
D. m
Câu 3: Đúng điền Đ, Sai điền S: Số liền trước số 342 là: ( M1 – 0,5 điểm)
☐ A. 341
☐ B. 343
Câu 4: Hãy khoanh vào trước chữ cái đáp án mà em cho là đúng
Giá trị của chữ số 8 trong 287 là: (M1 – 0,5 điểm)
A. 800
B. 8
C.80
D. 87
Câu 5: Nối mỗi số với cách đọc của số đó: (M1 – 0,5 điểm)
Câu 6:
a) (M3 – 0,5 điểm) Số hình tứ giác có trong hình vẽ là:……….hình.
a) (M1 – 0,5 điểm) Hình nào là hình khối trụ? Hãy tô màu vào các hình đó.
B. Tự luận:
Câu 7: Đặt tính rồi tính (M 2- 2đ)
56 + 28 362 + 245 71 – 36 206 – 123
Câu 8: Số? (M2 – 1 điểm)
Câu 9: Mỗi chuồng thỏ có 5 con thỏ. Hỏi 4 chuồng như thế có bao nhiêu con thỏ? (M2 – 2 đ)
Câu 10: Quan sát biểu đồ và trả lời câu hỏi:
a) Mỗi loại có bao nhiêu con? Điền chữ thích hợp vào ô trống: (M1 -0,5 điểm)
b) Số con …………… nhiều nhất? Số con ………… ít nhất? (M2 – 0,5 đ)
c) (M3 – 0,5 đ)
Đề ôn thi học kì 2 môn Toán 2 sách Kết nối tri thức
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1 (1 điểm)
a. Kết quả phép tính 5 x 5 là:
A.10
B. 15
C. 25
b. Biết số bị chí là 14, số chia là 2. Vậy thương là:
A.6
B. 7
C. 8
Câu 2 (1 điểm) Tính đoạn đường từ nhà Lan đến trường dựa vào hình vẽ:
A. 1000m
B. 980m
C 990m
Câu 3 (0,5 điểm) số 203 đọc là:
A. Hai không ba
B. Hai trăm linh ba
C. Hai mươi ba
Câu 4 (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
3m6cm = ………….cm
400 cm = …………..m
5dm2cm = ……………cm
2km = …………………..m
Câu 5. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô vuông.
a. Có 3 khối cầu ☐
b. Có 2 khối trụ ☐
Câu 6. (1 điểm)Trường của Nam vào lớp lúc 7 giờ. Nam đến trường lức 7 giờ 15 phút. Như vậy hôm nay:
A. Nam đến lớp sớm 15 phút.
B. Nam đến lớp muộn 15 phút.
C. Nam đến lớp đúng giờ.
Câu 7. (1 điểm) Đặt tính rồi tính
Câu 8. (1.5 điểm) Cô giáo có 40 quyển vở. Cô chia đều số vở đó cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn nhận được mấy quyển vở?
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 9. (1 điểm) Đếm và khoanh vào số phù hợp:
Câu 10. (1 điểm) Hãy chọn từ chắc chắn, có thể hoặc không thể điền vào chỗ chấm cho phù hợp:
– Nếu em không ôn kĩ bài ……………… em sẽ không đạt điểm cao trong kì thi sắp tới
– Bầu trời âm u, ……………. trời sắp mưa.
– Em bé ……………….lấy quyển truyện trên giá sách cao.
ĐÁP ÁN
Câu |
Điểm |
Đáp án |
1 |
1 |
Mỗi ý đúng ghi 0.5đ. a. C, b.B |
2 |
1 |
C |
3 |
0.5 |
B |
4 |
1 |
Mỗi ý nối đúng ghi 0.25đ. Kết quả: 3m6cm = 306 cm 5dm2cm = 52.cm 400 cm = 4 m 2km = 2000 m |
5 |
1 |
Mỗi ý đúng ghi 0.5đ. a/S b/Đ |
6 |
1 |
B |
7 |
15 |
HS đặt tính thẳng cột, tính đúng: mỗi bài ghi 0.25đ Đáp án lần lượt là: 381, 909, 229, 882 |
8 |
1.5 |
Số quyển vở mỗi bạn nhận được là: (0.25đ) 40 : 5 = 8 (quyển vở) (1đ) Đáp số: 8 quyển vở (0.25đ) |
9 |
1 |
Mỗi ý nối đúng ghi 0.25đ. |
10 |
1 |
Mỗi phép tính đúng ghi – Nếu em không ôn kĩ bài chắc chắn em sẽ không đạt điểm cao trong kì thi sắp tới 0.5đ. – Bầu trời âm u, có thể trời sắp mưa. 0.25đ. – Em bé không thể lấy quyển truyện trên giá sách cao 0.25đ. |
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Các dạng Toán thường gặp trong đề thi học kì 2 lớp 2 Ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2022 – 2023 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.