Các dạng Toán thường gặp trong đề thi học kì 2 lớp 1 sẽ giúp các em học sinh lớp 1 tham khảo, nắm chắc các dạng Toán, để đạt kết quả cao trong kỳ thi học kì 2 năm 2022 – 2023.
Có 6 dạng Toán thường gặp trong đề thi học kì 2 là: Thực hiện phép tính, điền dấu thích hợp vào chỗ trống, điền số thích hợp, sắp xếp các số theo thứ tự, bài toán có lời văn, bài toán đếm hình. Ngoài ra, còn có cả đề ôn thi học kì 2 môn Toán 1 cho các em luyện giải, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn. Mời các em cùng theo dõi bài viết:
Các dạng Toán lớp 1 điển hình trong đề thi học kì 2
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Ở dạng Toán này, các em học sinh sẽ được ôn tập các cách cộng, trừ các số có hai chữ số; hoặc các phép tính cộng, trừ có đơn vị đo là xăng-ti-mét.
Bài 1: Đặt rồi tính:
a, 32 + 7 | b, 58 – 4 | c, 77 – 3 | d, 14 + 5 |
Bài 2: Tính:
a, 45 + 34 | b, 56 – 20 | c, 18 + 71 | d, 74 – 3 |
e, 3 + 63 | f, 99 – 48 | g, 54 + 45 | h, 65 – 23 |
Bài 3: Tính:
a, 30cm + 4cm | b, 18cm – 8cm | c, 25cm + 14cm |
d, 48cm + 21cm | e, 74cm – 4cm | f, 53cm + 3cm |
Dạng 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
Bài 4: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
a, 25 + 0 … 45 – 12 | b, 12 + 23 … 89 – 34 |
c, 19 – 4 … 25 | d, 30 + 40 … 60 + 10 |
e, 40 + 15 … 58 | f, 42 + 5 … 58 – 8 |
g, 75 … 23 + 34 | h, 20 + 35 … 56 |
Bài 5: Điền dấu +, – thích hợp vào chỗ chấm:
a, 63 … 35 = 98 | b, 31 … 46 = 77 |
c, 87 … 24 = 63 | d, 79 … 27 = 52 |
e, 16 … 33 = 49 | f, 50 … 20 = 30 |
Bài 6: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chố chấm:
a, 27cm – 21cm … 8cm | b, 41cm + 8cm … 45cm |
c, 34cm + 52cm … 52cm + 34cm | d, 13cm + 43cm … 42cm + 13cm |
Dạng 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, Số liền sau của 23 là số … | b, Số liền sau của 84 là số … |
c, Số liền trước của 79 là số … | d, Số liền trước của 99 là số … |
e, Số 72 gồm … chục và … đơn vị | f, Số 63 gồm … chục và … đơn vị |
Bài 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 60, …, …, …, 64
b, 23, …, …, …, 27
c, 54, …, …, …, 58
Dạng 4: Sắp xếp các số theo thứ tự
Ở dạng Toán này, các em học sinh sẽ được ôn tập về so sánh các số có hai chữ số, qua đó sắp xếp từ trái qua phải các số thứ thứ tự từ bé đến lớn hoặc theo thứ tự từ lớn đến bé.
Bài 9: Viết các số dưới đây theo thứ tự từ lớn đến bé:
a, 62, 81, 38, 73 | b, 75, 58, 92, 87 |
Bài 10: Viết các số dưới đây theo thứ tự từ bé đến lớn:
a, 47, 39, 41, 29 | b, 96, 24, 87, 78 |
Dạng 5: Bài toán có lời văn
Bài 11: Lớp em có 24 học sinh nữa, 23 học sinh nam. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu học sinh?
Bài 12: Một sợi dây dài 25cm. Hà cắt đi 5cm. Hỏi sợi dây còn lại dài mấy xăng – ti -mét?
Bài 13: Một cửa hàng có 95 quyển vở, cửa hàng đã bán 40 quyển vở. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu quyển vở?
Bài 14: Bố của An hơn An 30 tuổi. Biết rằng năm nay bố của An 38 tuổi. Hỏi An bao nhiêu tuổi?
Bài 15: Lớp 1A có 36 bạn học sinh trong đó có 12 bạn học sinh nữ. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu học sinh nam?
Dạng 6: Bài toán đếm hình
Bài 16: Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng?
Bài 17: Cho hình vẽ dưới đây:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, Hình vẽ trên có … hình tam giác
b, Hình vẽ trên có … hình vuông
c, Hình vẽ trên có … hình tròn
Bài 18: Cho hình vẽ dưới đây:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình vẽ trên có … hình tam giác, … hình vuông
Bài 19: Cho hình vẽ dưới đây:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình vẽ trên có … hình tam giác, … hình tròn, … hình vuông
Bài 20: Cho hình vẽ dưới đây:
Hình vẽ trên có … hình chữ nhật, … hình tam giác
Đề ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 1
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (M1-1đ)
a) Số gồm 7 chục và 8 đơn vị được viết là:
A. 87
B. 67
C. 78
b) Số nào lớn nhất trong các số dưới đây?
A. 89
B. 98
C. 90
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (M1- 1đ)
a) Số liền trước của 89 là:
A. 90
B. 87
C. 88
b) Điền số thích hợp: 17 -……..= 10
A. 8
B. 7
C. 17
Câu 3: Viết vào chỗ chấm: (M1- 1đ)
55: …………………… Sáu mươi tư:……………………
70:…………………… Ba mươi ba:……………………..
Câu 4: Đặt tính rồi tính (M2- 1đ)
a) 51 + 17 b) 31+ 7
c) 89 – 32 d) 76 – 5
Câu 5: >, <, = (M1-1đ)
41 + 26 …………67
52 + 20 …………74
36…………….78 – 36
20 …………….58 – 48
Câu 6: Tính (M2- 1đ)
a) 87cm – 35cm + 20 cm = ………………..
b) 50 cm + 27cm – 6 cm = ……………..
Câu 7: Cho các số sau: 58, 37, 69, 72, 80 (M2 -1đ)
a) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:………………………………….
b) Các số lớn hơn 58 là: ………………………………………………………
c) Số lớn nhất là: ……………………………………………………………..
Câu 8: (M1-1đ)
Hình vẽ bên có: ………….hình tam giác …………..hình vuông …………..hình tròn |
Câu 9. Số (M3-1đ)
Câu 10. Đức có 78 viên bi, Đức cho bạn 34 viên bi. Hỏi Đức còn lại bao nhiêu viên bi? (M3-1đ)
Phép tính:……………………………………………………..
Trả lời:…………………………………………………………..
Đáp án đề ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 1
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (M1-1đ)
a) Số gồm 7 chục và 8 đơn vị được viết là:
C. 78
b) Số nào lớn nhất trong các số dưới đây?
B. 98
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (M1- 1đ)
a) Số liền trước của 89 là:
C. 88
b) Điền số thích hợp: 17 -……..= 10
B. 7
Câu 3: Viết vào chỗ chấm: (M1- 1đ)
55: năm mươi lăm Sáu mươi tư: 64
70: bảy mươi Ba mươi ba: 53
Câu 4: Đặt tính rồi tính (M2- 1đ)
a) 51 + 17 = 67
b) 31+ 7 = 38
c) 89 – 32 = 57
d) 76 – 5 = 71
Câu 5: >, <, = (M1-1đ)
41 + 26 = 67
52 + 20 < 74
36 < 78 – 36
20 > 58 – 48
Câu 6: Tính (M2- 1đ)
a) 87cm – 35cm + 20 cm = 72cm
b) 50 cm + 27 cm – 6cm = 71 cm
Câu 7. Cho các số sau: 58, 37, 69, 72, 80 (M2 -1đ)
a) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:37, 58, 69, 72, 80
b) Các số lớn hơn 58 là: 69, 72, 80
c) Số lớn nhất là: 80
Câu 8: (M1-1đ) Hình vẽ bên có: 5 hình tam giác 2 hình vuông 4 hình tròn
Câu 9. Số ( M3-1đ)
Câu 10. Đức có 78 viên bi, Đức cho bạn 34 viên bi. Hỏi Đức còn lại bao nhiêu viên bi? (M3-1đ)
– Phép tính: 78 – 34 = 44
– Trả lời: Đức còn lại 44 viên bi.
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Các dạng Toán thường gặp trong đề thi học kì 2 lớp 1 Ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2022 – 2023 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.