Bộ đề thi học kì 2 môn Toán 1 năm 2022 – 2023 sách Chân trời sáng tạo gồm 5 đề, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 3 mức độ theo Thông tư 27, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình.
Với 5 đề thi học kì 2 môn Toán 1 Chân trời sáng tạo, còn giúp các em luyện giải đề, biết cách phân bổ thời gian cho hợp lý để ôn thi học kì 2 năm 2022 – 2023 đạt kết quả cao. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm 35 đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán. Chi tiết mời thầy cô và các em tải miễn phí:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Chân trời sáng tạo
- Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Chân trời sáng tạo – Đề 1
- Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Chân trời sáng tạo – Đề 2
- Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Chân trời sáng tạo – Đề 3
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Chân trời sáng tạo – Đề 1
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
PHÒNG GD & ĐT…… TRƯỜNG TIỂU HỌC ………. |
ĐỀKHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG |
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
Câu 1: a) Trong các số: 35, 98, 74, 69 số nào lớn nhất
A . 35 |
B . 74 |
C . 98 |
D . 69 |
b) Trong các số: 69, 74, 98, 35 số nào bé nhất
A . 69 |
B . 98 |
C . 74 |
D . 35 |
Câu 2: Nối:
Câu 3: Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống sau mỗi ý dưới đây
a) 77 – 7 – 0 = 77 ☐
b) 90 + 5 > 94 ☐
c) 65 – 33 < 33☐
d) 63 = 36☐
Câu 4: Trong các số 25; 46; 60; 07; 90 số tròn chục là:
A. 25; 60
B. 46; 90
C. 60; 90
D. 07; 60
Câu 5: Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?
A. 6 giờ |
B. 7 giờ |
C. 4 giờ |
D. 12 giờ |
II. TỰ LUẬN:
Câu 6: Tính nhẩm
3 + 36 = ………
38 cm – 10cm = ……………
45 – 20 = ………
60cm + 5cm = …………..
Câu 7: Đặt tính rồi tính:
26 + 6 | 76 + 20 | 68 – 31 | 75 – 45 |
Câu 8: Cho hình vẽ:
a. Trong hình có bao nhiêu hình vuông? Có…..Hình vuông
b. Trong hình có bao nhiêu hình tam giác? Có…..Hình tam giác
Câu 9:Lớp 1A trồng được 14 cây, lớp 1B trồng được 22 cây. Hỏi cả hai lớp trồng được bao nhiêu cây?
Câu 10: Cho ba số 43 ; 68; 25 và các dấu +; -; = hãy viết các phép tính đúng
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
I. TRẮC NGHIỆM:Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
Câu | 1a) | 1b) | 4 | 5 | 6 |
Ý đúng | C | D | C | C | C |
Điểm | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Câu 2: (1 điểm) Nối: (Mỗi ý đúng được 0,25 điểm)
Câu 3: (1 điểm) (Mỗi ý đúng được 0,25 điểm)
a) S; b) Đ; c) Đ; d) S
II. TỰ LUẬN:
Câu 6: (1 điểm) (Mỗi ý đúng được 0,25 điểm)
3 + 36 = 39
38 cm – 10cm = 28 cm
45 – 20 = 25
60cm + 5cm = 65 cm
Câu 7: (1 điểm) mỗi phép tính đúng được (0,25 điểm)
Câu 8: (1 điểm) (Mỗi ý đúng 0,5 điểm)
a. Trong hình có bao nhiêu hình vuông? Có 1 hình vuông
b. Trong hình có bao nhiêu hình tam giác? Có 5 hình tam giác
Câu 9:
Câu 10: (1 điểm) (Hs viết được 1 phép tính đúng được 0,25 điểm)
43 + 25 = 68; 25+ 43 = 68; 68 – 25 = 43 ; 68- 43= 25
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
Số học: Biết số lớn nhất, số bé nhất, số tròn chục. Biết cách đặt tính và thực hiện phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100, viết phép tính trừ phù họp với câu trả lời của bài toán có lời văn (cộng, trừ không nhớ) |
Số câu |
3 |
1 |
1 |
1 |
1 |
4 |
3 |
|
Câu số |
1,2,4 |
7 |
1 |
9 |
10 |
||||
Số điểm |
3,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
4,0 |
3,0 |
||
Hình học: Nhận biết được hình vuông, hình tam giác |
Số câu |
1 |
1 |
||||||
Câu số |
8 |
||||||||
Số điểm |
1,0 |
1,0 |
|||||||
Thời gian: Biết xem giờ đúng, có nhận biết ban đầu về thời gian. |
Số câu |
1 |
1 |
||||||
Câu số |
5 |
||||||||
Số điểm |
1,0 |
1,0 |
|||||||
Tổng |
Số câu |
5 |
1 |
1 |
1 |
2 |
5 |
5 |
|
Số điểm |
5,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2,0 |
5,0 |
5,0 |
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Chân trời sáng tạo – Đề 2
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
TRƯỜNG TIỂU HỌC………… HỌ TÊN: ……………………………… LỚP: 1…. |
KTĐK CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN – LỚP 1 |
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
Câu 1: Số 36 gồm:
A. 3 chục và 6 đơn vị
B. 36 chục
C. 6 chục và 3 đơn vị
Câu 2: Các số 79, 81, 18 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 79,18, 81
B. 81, 79, 18
C. 18, 79, 81
Câu 3: Số lớn nhất có 2 chữ số là:
A. 90
B. 10
C. 99
Câu 4: Đọc là tờ lịch ngày hôm nay.
A. Thứ sáu, ngày 11
B. Thứ ba, ngày 11
C. Thứ tư, ngày 11
Câu 5: Trong hình bên có bao nhiêu khối lập phương?
A.10
B. 20
C. 30
Câu 6: Điền vào chỗ trống:
Đồng hồ chỉ ………….
PHẦN B. TỰ LUẬN
Bài 1:
a. Đặt tính rồi tính:
35 + 24
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
76- 46
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
b. Tính nhẩm
30 + 30 = ……
70 – 40 – 10 =…….
c. Điền >, <, =
34 ……. 43
40 + 30 ……… 60
Bài 2: Điền số thích hợp vào sơ đồ:
Bài 3:
a. Hình vẽ bên có:
…… hình vuông
.…… hình tam giác
a. Băng giấy dài bao nhiêu cm?
Bài 4: Viết phép tính rồi nói câu trả lời:
Bạn Trang hái được 10 bông hoa, bạn Minh hái được 5 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa?
Phép tính: …………………………………………………………………………
Trả lời: ……………………………………………………………………………
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số ……… là số liền sau của 50 và liền trước của 52.
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ CHẤM CUỐI NĂM – MÔN TOÁN
LỚP 1 – NĂM HỌC 2022 – 2023
Phần I: (3 điểm) Học sinh khoanh đúng đạt điểm:
Câu 1: A ( 0.5điểm)
Câu 2: B (0.5 điểm)
Câu 3: A (0.5 điểm)
Câu 4: A (0.5 điểm)
Câu 5: C (0.5 điểm)
Câu 6: 9 giờ (0.5 điểm)
– Học sinh khoanh 2 đáp án trở lên/1 câu: 0 điểm
Phần II: (7 điểm)
Bài 1: (3đ)
a) Đặt tính rồi tính
35 + 24 = 79 76 – 46 = 30
– Học sinh thực hiện đúng kết quả 2 phép tính đạt 1 điểm.
b) Tính nhẩm
Học sinh làm đúng mỗi bài đạt 0.5điểm
30+40 = 70 70 – 40 – 10 = 20
c) Điền dấu >,<,=
Học sinh điền đúng kết quả mỗi bài đạt 0.5 điểm
34 < 43 40 + 30 > 60
Bài 2: 1 điểm
Điền số thích hợp vào sơ đồ:
Bài 3:
a. Hình vẽ bên có:
1 hình vuông (0.5 điểm)
5 hình tam giác (0.5 điểm)
b. Băng giấy dài 8 cm (0.5 điểm)
Bài 4:
Phép tính: 10+5=15 (0.5 điểm)
Trả lời: Cả hai bạn hái được 15 bông hoa (0.5 điểm)
Bài 5: (0.5 điểm)
Số 51 là số liền trước của 52 và liền sau của 50.
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 theo Thông tư 27
TRƯỜNG TIỂU HỌC ………………..
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN TOÁN – LỚP 1
Đơn vị tính: Điểm
Cấu trúc | Nội dung | Nội dung từng câu theo mức độ |
Câu số | Trắc nghiệm | Tự luận | Tỉ lệ điểm theo ND | ||||
Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | |||||
Số và các phép tính cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100 (khoảng 6 điểm) |
1 | 0.5 | 0 | 2 | 2 | 0.5 | 6 | |||
Số tự nhiên | Cấu tạo số | I.1 | 0.5 | 0.5 | ||||||
Xếp số theo thứ tự theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé | I.2 | 0.5 | 0.5 | |||||||
Số liền trước, số liền sau Hoặc số lớn nhất, số bé nhất | I.3 | 0.5 | 0.5 | |||||||
Đặt tính rồi tính | II.1a | 1 | 1 | |||||||
Tính nhẩm | II.1b | 1 | 1 | |||||||
So sánh các số | II.1c | 1 | 1 | |||||||
Tách gộp số | II.2 | 1 | 1 | |||||||
Điền số thích hợp | II.5 | 0.5 | 0.5 | |||||||
Yếu tố hình học (khoảng 2 điểm) | 0 | 0.5 | 0 | 1 | 0 | 0.5 | 2 | |||
Hình tam giác, hình vuông, hình tròn, hình hộp chữ nhật, khối lập phương | Đếm hình | I.6 | 0.5 | 0.5 | ||||||
II.3a | 1 | 1 | ||||||||
Đo đoạn thẳng | II.3b | 0.5 | 0.5 | |||||||
Giải toán có lời văn (khoảng 1 điểm) |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | |||
Số học | Viết phép tính rồi nói câu trả lời | II.4 | 1 | 1 | ||||||
Yếu tố đo đại lượng, thời gian (khoảng 1 điểm) |
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | |||
Thời gian | Tuần lễ, các ngày trong tuần | I.4 | 0.5 | 0.5 | ||||||
Viết, vẽ kim giờ trên đồng hồ | I.5 | 0.5 | 0.5 | |||||||
TỔNG CỘNG ĐIỂM CÁC CÂU | 2 | 1 | 0 | 3 | 2 | 2 | 10 |
Ma trận tỷ lệ điểm
Tỉ lệ điểm theo mức độ nhận thức | Nhận biết | 5 | 50% |
Thông hiểu | 3 | 30% | |
Vận dụng | 2 | 20% | |
Tỉ lệ điểm trắc nghiệm/tự luận | Trắc nghiệm | 3 | (3đ) |
Tự luận | 7 | (7đ) |
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Chân trời sáng tạo – Đề 3
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
TRƯỜNG TIỂU HỌC………. |
KIỂM TRA CUỐI KÌ II – LỚP 1 |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: (3 điểm)
1. 95 đọc là:
A. chín mươi năm
B. chín mươi lăm
C. chín năm
2. Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 92, 67, 74
A. 67; 74; 92
B. 74; 67; 92
C. 92; 74; 67
3. Số liền trước của 58 là:
A. 56
B. 59
C. 57
4. Một tuần lễ có mấy ngày?
A. 6 ngày
B. 7 ngày
C. 8 ngày
5. Đồng hồ chỉ mấy giờ?
A. 6 giờ
B. 12 giờ
C. 7 giờ
6. Có bao nhiêu khối hình lập phương?
A. 3
B. 4
C. 5
II. PHẦN TỰ LUẬN
1. a. Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
35 + 52
……………
……………
……………
……………
50 – 20
……………
……………
……………
……………
b. Tính nhẩm: (1 điểm)
40 + 30 + 10 =………..
80 + 10 – 30 =……….
c. Điền >, <, = ? (1 điểm)
80 ….. 58
72 + 3 …… 72 + 4
2. Viết phép tính thích hợp sơ đồ tách – gộp (1 điểm)
3. a. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: (1 điểm)
Có: ………. hình vuông
Và: …….. hình tròn
Có tất cả: ………… hình vuông và hình tròn
b. Đo độ dài chai hồ và viết số đo:
4. Viết phép tính và viết câu trả lời: (1 điểm)
Lan có 14 con sao biển
Lan cho bạn 4 con
Hỏi Lan còn lại bao nhiêu con sao biển ?
Trả lời: Lan còn lại ….. con sao biển
5. Nối: (0.5 điểm)
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Đáp án |
B |
A |
C |
B |
C |
B |
II. TỰ LUẬN:
Câu 1: 3 điểm
a. Đặt tính rồi tính: 1 điểm
Làm đúng mỗi phép tính đạt 0.5 điểm. Không đặt tính mà viết kết quả không cho điểm phép tính đó.
b. Tính nhẩm: 1 điểm
40 + 30 + 10 = 80
80 + 10 – 30 = 60
Mỗi phép tính đúng đạt 0.5 điểm
c. >; <; = : 1 điểm
80 > 58
72 + 3 < 72 + 4
Điền đúng dấu đạt 0.5 điểm
Câu 2: Viết đúng phép tính sơ đồ tách – gộp: 36 + 12 = 48 đạt 1 điểm
Câu 3: a. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: 1 điểm. Điền đúng số hình vuông, số hình tròn mỗi chỗ 0.25 điểm. Điền đúng chỗ tất cả 0.5 điểm.
Có: 8 hình vuông
Và: 5 hình tròn
Có tất cả: 13 hình vuông và hình tròn
b. Đo và viết đúng độ dài chai hồ đạt 0.5 điểm
Câu 4: Viết đúng phép tính 14 – 4 = 10 đạt 0.5 điểm trả lời đúng Lan còn lại 10 con sao biển đạt 0.5
5. Nối: 0,5 điểm. Mỗi bài nối đúng 0,25 điểm
…
>> Tải file để tham khảo trọn Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2022 – 2023 sách Chân trời sáng tạo
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2022 – 2023 sách Chân trời sáng tạo 5 Đề thi kì 2 lớp 1 môn Toán (Có bảng ma trận theo Thông tư 27) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.