Bạn đang xem bài viết ✅ Bộ đề thi học kì 2 môn Toán 4 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 4 Đề thi học kì 2 Toán lớp 4 (Có ma trận + đáp án) ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

TOP 4 Đề thi học kì 2 môn Toán 4 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống giúp các em học sinh luyện giải đề thật nhuần nhuyễn, nắm chắc cấu trúc đề thi để ôn thi học kì 2 hiệu quả.

Với 4 Đề thi học kì 2 môn Toán 4 KNTT, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, còn giúp thầy cô xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình thuận tiện hơn. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com:

Đề thi học kì 2 môn Toán 4 Kết nối tri thức

Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Số 123 035 567 đọc là: (M1 – 0,5 điểm)

A. Một trăm hai mươi ba triệu không trăm ba mươi lăm nghìn năm trăm sáu bảy.
B. Một trăm hai ba triệu không trăm ba mươi lăm nghìn năm trăm sáu mươi bảy.
C. Một trăm hai mươi ba triệu không trăm ba mươi lăm nghìn năm trăm sáu mươi bảy.
D. Một trăm hai mươi ba triệu không trăm ba mươi năm nghìn năm trăm sáu mươi bảy.

Tham khảo thêm:   Lời bài hát Mong cho anh Lyric Mong cho anh - Mỹ Tâm

Câu 2: Tổng của hai số 508 323 và 467 895 là: (M1 – 0,5 điểm)

A. 965 218
B. 965 118
C. 976 118
D. 976 218

Câu 3: 7 x 120 = 120 x …

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (M1 – 0,5 điểm)

A. 5
B. 6
C. 7
D. 8

Câu 4: Thời gian đi máy bay từ Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh khoảng bao lâu: (M2 – 0,5 điểm)

A. 30 phút
B. 1 ngày
C. 1 tuần
D. 2 giờ

Câu 5: Trong các phân số sau phân số nào là lớn nhất: (M1 – 0,5 điểm)

A. frac{6}{6}
B. frac{4}{6}
C. frac{8}{6}
D. frac{16}{6}

Câu 6: Trung bình cộng của các số 150, 151 và 152 là: (M1 – 0,5 điểm)

A. 150
B. 151
C. 152
D. 453

Câu 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S (M2 – 0,5 điểm)

Nam có một túi bi trong đó có 3 viên bi đỏ, 1 viên bi xanh. Nam nhắm mắt và lấy 2 viên trong túi.

☐ Nam chắc chắn lấy được 2 viên bi đỏ
☐ Nam có thể lấy được 1 viên bi đỏ và 1 viên bi xanh
☐ Nam không thể lấy được 2 viên bi xanh

Câu 8: Giá trị của biểu thức 2514 x a + 2458 với a = 3 là: (M1 – 0,5 điểm)

A. 10 000
B. 100 000
C. 11 000
D. 110 000

Phần II: Tự luận (6 điểm)

Câu 1: Đặt tính rồi tính: (M1 – 2 điểm)

12 667 + 30 825

89 162 – 8 407

2 824 x 23

20 710 : 5

………………..

………………..

………………..

………………..

………………..

………………..

………………..

………………..

………………..

………………..

………………..

………………..

Tham khảo thêm:   Toán 11 Bài 1: Số trung bình và mốt của mẫu số liệu ghép nhóm Giải Toán 11 Chân trời sáng tạo trang 130, 131, 132, 133, 134, 135

Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (M2 – 1 điểm)

a. 6m217cm2 = … cm2

b. 9 thế kỉ = …. năm

Câu 3: Chu vi của một sân cỏ hình chữ nhật là 136 m. Chiều dài hơn chiều rộng 14 m. Tính diện tích sân cỏ hình chữ nhật đó? (M3 – 2 điểm)

Câu 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất: (M3 – 1 điểm)

a. 189 +555+ 211+ 45

b. frac{5}{9}+frac{13}{7}+frac{15}{13}+frac{8}{7}+frac{4}{9}+frac{11}{13}

Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán 4 Kết nối tri thức

Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C D C D D B S; Đ; Đ A

Phần II: Tự luận (6 điểm)

Câu 1:

a. 32092

b. 80755

c. 64952

d. 4142

Câu 2: 

a. 6m217cm2 = 60017cm2

b.9 thế kỉ = 900 năm

Câu 3:

Bài giải:

Nửa chu vi hình chữ nhật là:

136 : 2 = 68 (cm)

Chiều dài hình chữ nhật là:

(68 + 14) x 2 = 41 (cm)

Chiều rộng hình chữ nhật là:

41 – 14 = 27 (cm)

Diện tích hình chữ nhật là:

41 x 27 = 1107 (cm2)

Đáp số: 1107 cm2

Câu 4:

a. 189 + 555 + 211 + 45

= (189 + 211) + (555 + 45)

= 400 + 600

= 1000

b. frac{5}{9}+frac{13}{7}+frac{15}{13}+frac{8}{7}+frac{4}{9}+frac{11}{13}

=left(frac{5}{9}+frac{4}{9}right)+left(frac{13}{7}+frac{8}{7}right)+left(frac{15}{13}+frac{11}{13}right)

=1+3+2

=4+2

=6

Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 4 Kết nối tri thức

Mạch kiến thức Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
TN TL TN TL TN TL
Số và phép tính(60%) YCCĐ
Số câu 6 1 1
Câu số 1, 2, 3, 5, 6, 8 1 4
Số điểm 3 2 1
Hình học và đo lường(35%) YCCĐ
Số câu 1 2
Câu số 4 2, 3
Số điểm 0,5 3
Yếu tố thống kê và xác suất (5 %) YCCĐ
Số câu 1
Câu số 7
Số điểm 0,5
Tổng số điểm 3,5 2 0,5 3 1
Tổng số câu 8 3 1
Tỉ lệ 55% 35% 10%
Tham khảo thêm:   Đề thi khảo sát lớp 12 trường THPT Yên Lạc tỉnh Vĩnh Phúc môn Lịch Sử Năm học 2012 - 2013

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi học kì 2 môn Toán 4 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 4 Đề thi học kì 2 Toán lớp 4 (Có ma trận + đáp án) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *