Bộ đề thi học kì 2 môn Toán 3 năm 2022 – 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống gồm 6 đề thi, có đáp án, bảng ma trận kèm theo. Qua đó, giúp các em học sinh lớp 3 tham khảo, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn.
Với 6 đề thi cuối kì 2 môn Toán 3 KNTT, giúp thầy cô xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm đề thi môn Tiếng Việt, Tin học, Công nghệ. Mời thầy cô và các em cùng tải miễn phí 6 đề thi học kì 2 môn Toán 3:
Đề thi học kì 2 môn Toán 3 sách Kết nối tri thức – Đề 1
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3
TRƯỜNG TIỂU HỌC……… |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2022 – 2023 |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu bài tập:
Câu 1: (1 điểm) M1
a, Số liền trước của số 100 000 là:
A. 99 999
B. 90 000
C. 99 909
D. 100 001
b, Số gồm 7 chục nghìn, 4 nghìn, 5 đơn vị, 7 trăm là: (M1) (0,5 điểm)
A. 7457
B. 56 870
C. 74 705
D. 65 807
Câu 2: (0,5 điểm) Số 42 890 làm tròn đến hàng nghìn được số là: (M1)
A. 43 000
B. 42 000
C. 50 000
D. 42 800
Câu 3: (0,5 điểm) Số 15 viết theo số La Mã là: (M1)
A. XIX
B. IVX
C. XIV
D. XV
Câu 4: (M1 – 1 điểm)
a. Đồng hồ chỉ mấy giờ?
A. 2 giờ 15 phút
B. 4 giờ 10 phút
C. 12 giờ 10 phút
b. 4 năm =……….
A. 12 tháng
B. 24 tháng
C. 48 tháng
Câu 5: Hình chữ nhật có chiều dài là 9cm, chiều rộng là 6cm. Diện tích hình chữ nhật là: ( M1 – 0,5 điểm).
A. 15 cm²
B. 54 cm²
C. 50 cm²
D. 45 cm²
Câu 6: (M1 – 0,5 điểm) Một cạnh hình vuông là 8cm. Diện tích hình vuông là:
A. 16cm
B. 32 cm²
C, 64 cm²
D. 64 cm
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 7: Đặt tính rồi tính: (M2) 2 đ
a) 14 428 + 1357 ………………………. ………………………. ………………………. ………………………. |
b) 15 783 – 12 568 ………………………. ………………………. ………………………. ………………………. |
c) 21 253 x 3 ………………………. ………………………. ………………………. ………………………. |
d) 16 572 : 4 ………………………. ………………………. ………………………. ………………………. |
Câu 8: Tính giá trị biểu thức (1 điểm) (M2)
a. 5128 x 8 + 1723
………………………………………………..
………………………………………………..
………………………………………………..
………………………………………………..
b. 2363 + (18 573 + 3421)
………………………………………………..
………………………………………………..
………………………………………………..
………………………………………………..
Câu 9: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 13 980 kg gạo, ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày thứ nhất 120 kg gạo. Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu ki- lô – gam gạo? ( M2 – 2 điểm)
…………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 10: (1 điểm) (M3)
a, Tìm hiệu của số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau và số nhỏ nhất có ba chữ số.
…………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………..
b, Tìm chữ số thích hợp:
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm):
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu bài tập:
Câu 1: a, A; b, C
Câu 2: A
Câu 3: D
Câu 4: a. C; b. C
Câu 5: B
Câu 6: C
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 6: Đặt tính rồi tính:
Câu 7: Tính giá trị biểu thức:
a. 5128 x 8 + 1723 = 41024 + 1723
= 42747
b. 2363 + (18 573 + 3421) = 2363 + 21994
= 24 357
Câu 8: Bài giải:
Ngày thứ hai bán được là:
13 980 + 120 = 14 000( kg)
Cả hai ngày bán được là:
13 980 + 14 000 = 27 980( kg)
Đáp số: 27 980 kg gạo
Câu 9:
a,
– Số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là: 98 765
– Số bé nhất có 3 chữ số là: 100
– Hiệu là: 98 765 – 100 = 98665
b, Tìm chữ số thích hợp:
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3
TT |
Chủ đề |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng điểm |
||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||
1 |
Số học |
Số câu |
2 |
2 |
1 |
5 câu |
|||
Số điểm |
1,5 |
4 |
1 |
6 điểm |
|||||
2 |
Đại lượng và đo đại lượng |
Số câu |
2 |
2câu |
|||||
Số điểm |
1 |
1 điểm |
|||||||
3 |
Yếu tố hình học |
Số câu |
2 |
1 câu |
|||||
Số điểm |
1,5 |
0,5 điểm |
|||||||
4 |
Giải toán có lời văn |
Số câu |
1 |
1 câu |
|||||
Số điểm |
2 |
2 điểm |
|||||||
Tổng số câu |
6 |
3 |
1 |
9 câu |
|||||
Số điểm |
4 |
5 |
1 |
10điểm |
Đề thi học kì 2 môn Toán 3 sách Kết nối tri thức – Đề 2
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 theo Thông tư 27
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1: Số IV được đọc là:
A. Mười lăm
B. Một năm
C. Bốn
D. Sáu
Câu 2. Số 3 048 làm tròn đến chữ số hàng chục ta được số:
A. 3 050
B. 3 040
C. 3 000
D. 3 100
Câu 3. Tính diện tích hình chữ nhật có độ dài các cạnh được cho trong hình vẽ dưới đây:
A. 9 cm
B. 18 cm
C. 9 cm2
D. 18 cm2
Câu 4. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 5 m, chiều dài gấp 9 lần chiều rộng. Diện tích của hình chữ nhật đó là:
A. 14 m2
B. 50 m2
C. 225 m2
D. 100 m2
Câu 5. Tháng nào sau đây có 31 ngày?
A. Tháng 2
B. Tháng 4
C. Tháng 9
D. Tháng 12
Câu 6. Khả năng nào sau đây không thể xảy ra khi gieo một con xúc xắc một lần
A. Mặt 1 chấm xuất hiện
B. Mặt 7 chấm xuất hiện
C. Mặt 3 chấm xuất hiện
D. Mặt 4 chấm xuất hiện
Câu 7.Bạn Nam mang hai tờ tiền có mệnh giá 10 000 đồng đi mua bút chì. Bạn mua hết 15 000. Bạn Nam còn thừa …………đồng.
A. 10 000 đồng
B. 5 000 đồng
C. 2 000 đồng
D. 1 000 đồng
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Tìm thành phần chưa biết trong các phép tính sau:
a) 1 538 + …………………… = 6 927
b) ………………… – 3 236 = 8 462
c) 2 × …………………… = 1 846
Câu 9. Đặt tính rồi tính
13 567 + 36 944 ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… |
58 632 – 25 434 ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… |
20 092 × 4 ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… |
97 075 : 5 ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… |
Câu 10. Tính giá trị biểu thức
a) 72009 : 3 × 2
= ………………………………………
= ………………………………………
b) 2 × 45000 : 9
= ………………………………………
= ………………………………………
Câu 11.Dưới đây là bảng giá được niêm yết ở một cửa hàng văn phòng phẩm:
Sản phẩm |
Bút mực |
Bút chì |
Vở ô ly |
Thước kẻ |
Giá 1 sản phẩm |
6 000 đồng |
4 000 đồng |
10 000 đồng |
8 000 đồng |
Quan sát bảng số liệu thống kê và trả lời câu hỏi:
a) Sản phẩm nào có giá đắt nhất? Sản phẩm nào có giá rẻ nhất?
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
b) Với 50 000 đồng có thể mua nhiều nhất bao nhiêu cái bút mực?
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
c) Mai mua 3 sản phẩm hết vừa tròn 20 000 đồng. Những khả năng có thể xảy ra là:
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 12. Giải toán
Trang trại của bác Hòa có 4 khu nuôi gà, mỗi khu có khoảng 1 500 con. Hôm nay, sau khi bán đi một số gà thì trang trại của bác còn lại 2800 con. Hỏi bác Hòa đã bán đi bao nhiêu con gà?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 13. Với 100 000 đồng em hãy lựa chọn những đồ vật dưới đây để có thể mua được nhiều loại nhất.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán 3
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
C |
A |
D |
C |
D |
B |
B |
Phần 2. Tự luận
Câu 8.
a) 1 538 + 5 389 = 6 927
b) 11 698 – 3 236 = 8 462
c) 2 × 923 = 1 846
Câu 9.
Câu 10.
a) 72 009 : 3 × 2
= 24 003 × 2
= 48 006
b) 2 × 45000 : 9
= 90 000 : 9
= 10 000
Câu 11.
a) Vở ô ly có giá đắt nhất.
Bút chì có giá rẻ nhất.
b) Với 50 000 đồng có thể mua nhiều nhất số bút mực là:
50 000 : 6 000 = 8 bút mực (dư 2 000)
c) Mai mua 3 sản phẩm hết vừa tròn 20 000 đồng. Những khả năng có thể xảy ra là:
– Mai đã mua 1 chiếc bút mực, 1 chiếc bút chì, 1 quyển vở ô ly.
– Mai đã mua 2 chiếc bút mực, 1 cái thước kẻ.
– Mai đã mua 1 chiếc bút chì, 2 cái thước kẻ.
Câu 12.
Bài giải
Ban đầu trang trại của bác Hòa có số con gà là:
1 500 × 4 = 6 000 (con)
Bác Hòa đã bán đi số con gà là:
6 000 – 2 800 = 3 200 (con)
Đáp số: 3 200 con.
Câu 13.
– Em có thể chọn mua 1 ô tô đồ chơi, 1 khối rubik và 1 hộp sáp màu. Tổng số tiền mua ba loại đồ vật đó là:
38 000 + 21 000 + 24 000 = 83 000 (đồng)
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3
Ma trận đề thi học kì II – Toán lớp 3 – Kết nối
Năng lực, phẩm chất | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số và phép tính: Cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 100 000. Nhân (chia) số có 5 chữ số với (cho) số có 1 chữ số. Làm tròn số. Làm quen với chữ số La Mã. |
Số câu |
2 |
4 |
2 |
4 |
||||
Số điểm |
1 |
4,5 (mỗi câu 1 điểm riêng câu 8 – 1,5 điểm) |
1 |
4,5 |
|||||
Đại lượng và đo các đại lượng: Đơn vị đo diện tích, đo thời gian, đo khối lượng, đo thể tích. Tiền Việt Nam. |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
|||
Số điểm |
0,5 |
0,5 |
1 |
1 |
1 |
||||
Hình học: Góc vuông, góc không vuông. Hình chữ nhật, hình vuông. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật, hình vuông. |
Số câu |
2 |
2 |
||||||
Số điểm |
1 |
1 |
|||||||
Một số yếu tố thống kê và xác suất. |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
1 |
||||
Số điểm |
0,5 |
1 |
0,5 |
1 |
|||||
Tổng |
Số câu |
4 |
3 |
4 |
2 |
7 |
6 |
||
Số điểm |
2 |
1,5 |
4,5 |
2 |
3,5 |
6,5 |
….
>> Tải file để tham khảo các đề thi khác!
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi học kì 2 môn Toán 3 năm 2022 – 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 6 Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 3 (Có ma trận + Đáp án) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.