Bạn đang xem bài viết ✅ Bộ đề thi học kì 2 môn Tin học 7 năm 2022 – 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 4 Đề thi cuối kì 2 Tin 7 (Có ma trận, đáp án) ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Đề thi cuối kì 2 Tin học 7 Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2022 – 2023 tuyển chọn 4 đề kiểm tra cuối kì 2 có đáp án chi tiết và bảng ma trận đề thi.

Đề kiểm tra cuối kì 2 Tin học 7 Kết nối tri thức được xây dựng với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa lớp 7 tập 2. Đề kiểm tra học kì 2 Tin 7 sẽ giúp các em rèn luyện những kĩ năng cần thiết và bổ sung những kiến thức chưa nắm vững để chuẩn bị kiến thức thật tốt. Đồng thời đây là tư liệu hữu ích cho các thầy giáo, cô giáo và các bậc phụ huynh giúp cho con em học tập tốt hơn.

Bộ đề thi cuối kì 2 Tin học 7 Kết nối tri thức (Có đáp án)

  • Đề kiểm tra học kì 2 Tin học 7 Kết nối tri thức – Đề 1
  • Đề thi cuối kì 2 Tin học 7 Kết nối tri thức – Đề 2

Đề kiểm tra học kì 2 Tin học 7 Kết nối tri thức – Đề 1

Đề kiểm tra cuối kì 2 Tin 7

I- TRẮC NGHIỆM:

Câu 1: Hàm AVERAGE là hàm dùng để:

A. Tính tổng
B. Tìm số nhỏ nhất
C. Tìm số trung bình cộng
D. Tìm số lớn nhất

Câu 2: Lợi ích của việc xem trước khi in?

A. Cho phép kiểm tra trước những gì sẽ được in ra
B. Kiểm tra xem dấu ngắt trang đang nằm ở vị trí nào
C. Kiểm tra lỗi chính tả trước khi in
D. Cả 3 phương án trên đều sai

Câu 3: Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27, 2 kết quả phép tính nào sau đây đúng?

A. =MAX(A1,B5,15) cho kết quả là 1
C. =MAX(A1:B5) cho kết quả là 27
B. =MAX(A1:B5,15) cho kết quả là 27
D. =MIN(A1:B5) cho kết quả là 9

Câu 4: Kết quả của hàm sau : =MAX(A1,A5), trong đó: A1=5, A2=8; A3=9; A4=10; A5=2

A. 2
B. 10
C. 5
D. 34

Câu 5: Trong Excel, giả sử một ô tính được nhập nội dung:
=SUM(1,2)+MAX(3,4)+MIN(5,6) Vậy kết quả của ô tính là bao nhiêu sau khi ấn phím Enter?

A. 11
B. 12
C. 13
D. 14.

Câu 6: Trên trang tính, để điều chỉnh độ rộng của cột, trước tiên ta phải

A. đưa chuột đến đường biên bên dưới của tên cột.
B. đưa chuột đến đường biên bên trái của tên cột.
C. đưa chuột đến đường biên bên phải của tên cột.
D. đưa chuột đến đường biên bên trên của tên cột.

Câu 7: Trên trang tính, muốn thực hiện thao tác điều chỉnh độ cao của hàng khi

A. Hàng chứa đủ dữ liệu.
B. Hàng không chứa hết dữ liệu hoặc dữ liệu quá ít.
C. Hàng chứa dữ liệu số.
D. Hàng chứa dữ liệu kí tự.

Câu 8: Trên trang tính, muốn chèn thêm một cột trống trước cột E, ta thực hiện:

A. Chọn cột D và chọn lệnh Insert/Cells/Home.
B. Chọn cột D và chọn lệnh Delete trong nhóm Cells trên dải lệnh Home.
C. Chọn cột E và chọn lệnh Delete trong nhóm Cells trên dải lệnh. Home.
D. Chọn cột E và chọn lệnh Insert trong nhóm Cells trên dải lệnh Home.

Câu 9: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác mở hộp thoại để In trang tính?

A. View / Page Break Preview
B. File / Page setup / Page
C. File / Page setup / Margins
D. File / Print/ nháy chuột vào biểu tượng Print

Câu 10. Phần mềm nào là phần mềm trình chiếu?

A. Microsoft Word.
B. Mozilla Firefox.
C. Microsoft PowerPoint.
D. Microsoft Excel.

Câu 11. Trang chiếu được sử dụng để giới thiệu một chủ đề và định hướng cho bài trình bày được gọi là:

A. Trang tiêu đề;
B. Trang nội dung;
C. Trang trình bày bảng;
D. Trang trình bày đồ hoạ.

Câu 12. Các mẫu tạo sẵn bố cục nội dung có thể được sử dụng cho một bài trình chiếu gọi là:

A. Trình chiếu
B. Mẫu bố trí;
C. Mẫu kí tự;
D. Mẫu thiết kế.

Câu 13. Trong PowerPoint, em mở thẻ nào để định dạng văn bản?

A. Home;
B. Insert;
C. Design;
D. View.

Câu 14. Trong PowerPoint, em mở thẻ nào để hiển thị các mẫu định dạng?

A. File;
B. Insert;
C. Design;
D. Animations.

Câu 15: Chọn các phát biểu sai trong các câu sau đây:

A. Phần mềm trình chiếu được dùng trong dạy và học, trong các bài kiểm tra,…
B. Phần mềm trình chiếu được dùng trong việc tạo ra các album ảnh, album ca nhạc
C. Phần mềm trình chiếu được dùng để tạo trang tính và thực hiện các tính toán trên đó
D. Phần mềm trình chiếu được dùng để in tờ rơi quảng cáo

Câu 16. Để giảm bậc phân cấp, em đặt con trỏ ở đầu dòng cần tạo cấu trúc phân cấp (nếu cần tạo cấu trúc phân cấp giống nhau cho nhiều dòng thì dùng chuột chọn các dòng) rồi nhấn tổ hợp phím:

Tham khảo thêm:   Toán 3 Bài 48: Làm tròn số đến hàng chục, hàng trăm Giải Toán lớp 3 trang 15, 16 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Tập 2

A. Shift + Ta
B. Alt + Tab
C. Ctrl + Tab
D. Ctrl + Shift.

Câu 17. Phần mềm trình chiếu có chức năng:

A. Chỉ tạo bài trình chiếu
B. Chỉ hiển thị các trang nội dung trên màn hình
C. Chỉ để xử lí đồ hoạ
D. Tạo bài trình chiếu và hiển thị nội dung các trang chiếu trên màn hình hoặc màn chiếu.

Câu 18. Các bước khởi động phần mềm trình chiếu Microsoft PowerPoint là:

A. Start > Program > Microsoft Office > Microsoft PowerPoint
B. Program > Start > Microsoft Office > PowerPoint
C. Start > Microsoft Office > PowerPoint > Program
D. Start > Program > PowerPoint

Câu 19. Em hãy lựa chọn cách sắp xếp các bước thực hiện tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu sao cho đúng.

a) Chọn thẻ Transitions.

b) Xem trước.

c) Chọn âm thanh, thời lượng,……thực hiện hiệu ứng.

d) Chọn trang chiếu.

e) Chọn hiệu ứng.

A.d-a-e-c-b
B. d-a-e-b-c
C. d-c-e-a-b
D. a-d-c-b-e

Câu 20: Để tìm kiếm một số trong dãy số bằng thuật toán tìm kiếm tuần tự, ta thực hiện :

A. Lấy ngẫu nhiên một số trong dãy số để so sánh với số cần tìm
B. So sánh lần lượt từ số đầu tiên trong dãy số với số cần tìm
C. Sắp xếp dãy số theo thứ tự tăng dần
D. So sánh số cần tìm với số ở giữa dãy số.

Câu 21: Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì ?

A. Lưu trữ dữ liệu
B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần.
C. Xử lí dữ liệu.
D. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho.

Câu 22: Lựa chọn đáp án sai: “Ý nghĩa việc chia bài toán thành bài toán nhỏ hơn” là :

A. Giúp công việc đơn giản hơn.
B. Giúp công việc dễ giải quyết hơn.
C. Làm cho công việc trở nên phức tạp hơn.
D. Giúp bài toán trở lên dễ hiểu hơn.

Câu 23: Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì ?

A. Lưu trữ dữ liệu.
B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần.
C. Xử lý dữ liệu.
D. Tìm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho.

Câu 24: Câu khẳng định sau : “Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện so sánh lần lượt từ phần tử đầu tiên của dãy với giá trị cần tìm, việc tìm kiếm kết thúc khi tìm thấy hoặc đã duyệt hết các phần tử trong dãy”

A. Đúng
B. Sai

Câu 25: Thuật toán sắp xếp nổi bọt sắp xếp danh sách bằng cách :

A. Chọn phần tử có giá trị bé nhất đặt vào đầu danh sách.
B. Chọn phần tử có giá trị lớn nhất đặt vào đầu danh sách.
C. Hoán đổi nhiều lần các phần tử liền kề nếu giá trị của chúng không đúng thứ tự.
D. Chèn phần tử vào vị trí thích hợp để đảm bảo danh sách sắp xếp theo đúng thứ tự

Câu 26: Việc chia bài toán thành những bài toán nhỏ hơn để :

A. thay đổi đầu vào của bài toán
B. thay đổi yêu cầu đầu ra của bài toán.
C. bài toán dễ giải quyết hơn.
D. bài toán khó giải quyết hơn.

Câu 27: Khẳng định “Sắp xếp giúp việc tìm kiếm thực hiện nhanh hơn” là đúng hay sai ?

A. Đúng.
B. Sai.

Câu 28: Em hãy sắp xếp thuật toán tìm kiếm tuần tự bằng ngôn ngữ tự nhiên sao cho đúng:

1. Xét phần tử đầu tiên của danh sách.

2. Kiểm tra đã hết danh sách chưa. Nếu đã hết danh sách thì chuyển sang bước tiếp theo

3. Nếu giá trị của phần tử đang xét bằng giá trị cần tìm thì chuyển sang bước tiếp theo.

4. Trả lời “không tìm thấy”; Kết thúc

5. Trả lời “Tìm thấy” và chỉ ra vị trí phần tử tìm được; Kết thúc

A. 3 – 1 – 2 – 5 – 4
B. 1 – 3 – 2 – 5 – 4
C. 3 – 2 – 1 – 4 – 5
D. 4 – 5 – 3 – 2 – 1

II- TỰ LUẬN:

Câu 1. Bảng điểm Tổ 1 lớp 7A của một trường THCS được cho như sau:

A

B

C

D

E

F

1

STT

Họ và tên

Toán

Văn

Tiếng Anh

Tổng điểm

2

1

Lê Hoài An

8

7

9

3

2

Lê Thái Anh

8

8

7

4

3

Phạm Như Hoa

9

9

8

5

4

Trần Quốc Bình

7

7

9

6

5

Vũ Xuân Cương

8

8

7

7

6

Trần Hoàng Hà

10

8

9

8

7

Trần Quốc Hùng

8

6

7

9

8

Lê Văn Việt

9

7

10

10

9

Nguyễn Thị Yến

6

8

8

a) Sử dụng công thức thích hợp để tính tổng điểm của từng bạn trong tổ 1 lớp 7A trong cột “Tổng điểm”.

b) Tính điểm trung bình môn Toán của tổ 1 lớp 7A.

Câu 2. Em hãy thực hiện dự án về quy trình xử lý rác thải sinh hoạt tại nơi em sinh sống. Trong đó có trang chiếu ghi lại quy trình và sử dụng cấu trúc phân cấp để trình bày nội dung.

Câu 3: Em hãy vẽ hình minh họa thực hiện thuật toán sắp xếp nổi bọt để sắp xếp 5 số sau theo thứ tự tăng dần.

4

1

3

2

Đáp án đề thi học kì 2 Tin 7

Phần 1: Trắc nghiệm ( 7 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

Đáp án

C

A

B

B

B

C

B

D

D

C

A

B

A

C

Câu

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

Đáp án

C

A

D

A

A

B

D

C

D

A

C

C

A

B

Ma trận đề thi học kì 2 Tin 7

TT

Chương/Chủ đề

Nội dung/ Đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng % điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

1

Chủ đề 4: Ứng dụng Tin học

Bảng tính điện tử cơ bản

5

4

1

32.5%

(3.25đ)

Phần mềm trình chiếu cơ bản

6

4

1

35%

(3.5đ)

2

Chủ đề 5: Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính

Một số thuật toán sắp xếp và tìm kiếm cơ bản

5

4

1

32.5%

(3.25đ)

Tổng

16

12

2

1

Tỷ lệ %

40%

30%

20%

10%

100%

Tỷ lệ chung

70%

30%

100%

Tham khảo thêm:   Tiếng Anh lớp 3 Units 1 - 4 Review Tiếng Anh 3 trang 81, 82 Explore Our World (Cánh diều)

ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2
MÔN: TIN HỌC 7- THỜI GIAN LÀM BÀI 45’

TT

Chương/ Chủ đề

Nội dung/Đơn vị kiến thức

Mức độ đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

1

Chủ đề 4: Ứng dụng Tin học

Bảng tính điện tử cơ bản

Nhận biết

– Nêu được một số chức năng cơ bản của phần mềm bảng tính. (Câu 1, 2, 6, 7, 8)

Thông hiểu

– Giải thích được việc đưa các công thức vào bảng tính là một cách điều khiển tính toán tự động trên dữ liệu. (Câu 3, 4, 5, 9)

Vận dụng cao

– Sử dụng được bảng tính điện tử để giải quyết một vài công việc cụ thể đơn giản.

5

4

1

Phần mềm trình chiếu cơ bản

Nhận biết

– Nêu được một số chức năng cơ bản của phần mềm trình chiếu. (Câu 10, 11, 12, 13, 14, 15)

Thông hiểu

– Giải thích được một số cách tạo trang trình chiếu, chèn đối tượng trình chiếu trong phần mềm (Câu 16, 17, 18, 19)

Vận dụng

– Sử dụng được các định dạng cho văn bản, ảnh minh hoạ và hiệu ứng một cách hợp lí.

– Sao chép được dữ liệu phù hợp từ tệp văn bản sang trang trình chiếu.

– Tạo được một báo cáo có tiêu đề, cấu trúc phân cấp, ảnh minh hoạ, hiệu ứng động.

6

4

1

2

Chủ đề 5: Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính

Một số thuật toán sắp xếp và tìm kiếm cơ bản

Nhận biết

– Nêu được ý nghĩa của việc chia một bài toán thành những bài toán nhỏ hơn. (Câu 20, 21, 22, 23, 24)

Thông hiểu

– Giải thích được một vài thuật toán sắp xếp và tìm kiếm cơ bản, bằng các bước thủ công (không cần dùng máy tính). (Câu 25, 26, 27, 28)

– Giải thích được mối liên quan giữa sắp xếp và tìm kiếm, nêu được ví dụ minh hoạ.

Vận dụng

– Biểu diễn và mô phỏng được hoạt động của thuật toán đó trên một bộ dữ liệu vào có kích thước nhỏ.

5

4

1

Tổng

16 TN

12TN

2TL

1TL

Tỷ lệ

40%

30%

20%

10%

Tỷ lệ chung

70%

30%

Đề thi cuối kì 2 Tin học 7 Kết nối tri thức – Đề 2

Đề kiểm tra học kì 2 Tin học 7

Câu 1. Nếu muốn giảm bớt số chữ số sau dấu phẩy, em chọn nút lệnh nào sau đây trong nhóm lệnh Number của thẻ Home?

A. 
B. 
C. 
D.

Câu 2. Khi muốn xóa hàng, cột em dùng lệnh nào?

A. Insert
B. Delete
C. Hide
D. Unhide

Câu 3. Phím tắt để mở hộp thoại Format Cells là gì?

A. Ctrl + A
B. Ctrl + P
C. Ctrl + 1
D. Ctrl + 0

Câu 4. Cho các thao tác sau:

a) Trong cửa sổ Format Cells, chọn trang Broder. Thiết lập các thông số kẻ đường viền, kẻ khung.

b) Chọn vùng dữ liệu muốn kẻ đường viền, kẻ khung.

c) Mở cửa sổ Format Cells.

Hãy sắp xếp thứ tự các thao tác để thực hiện kẻ khung, đường viền?

A. a → b → c
B. a → c → b
C. b → a → c
D. b → c→ a

Câu 5. Các mẫu tạo sẵn bố cục nội dung có thể được sử dụng cho một bài trình chiếu gọi là:

A. Trình chiếu.
B. Mẫu bố trí.
C. Mẫu kí tự.
D. Mẫu thiết kế.

Câu 6. Phương án sai:

A. Phần mềm trình chiếu cho phép người sử dụng trình bày thông tin dưới hình thức trình chiếu.
B. Phần mềm trình chiếu có các hiệu ứng giúp làm cho nội dung trình bày thêm sinh động và ấn tượng.
C. Phần mềm trình chiếu thường được sử dụng để tạo bài trình chiếu trong các hội thảo, dạy học, tạo album với các hiệu ứng hoạt hình.
D. Không thể in trên giấy các tệp được tạo bởi phần mềm trình chiếu.

Câu 7. Thẻ lệnh nào chứa lệnh chèn hình ảnh vào trang chiếu?

A. Home
B. Insert
C. Design
D. View

Câu 8. Khi muốn căn lề giữa nội dung, em thực hiện như thế nào?

A. Chọn nội dung/vào hộp thoại Paragraph/Chọn lệnh căn giữa
B. Chọn nội dung/vào hộp thoại Font/Chọn lệnh căn giữa
C. Chọn nội dung/vào hộp thoại Clipboard/Chọn lệnh căn giữa
D. Chọn nội dung/vào hộp thoại Drawing/Chọn lệnh căn giữa

Câu 9. Hiệu ứng cho đối tượng nằm trong thẻ nào?

A. Transitions
B. Animations
C. Design
D. Insert

Câu 10. Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm tuần tự không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách?

A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc.
B. Thông báo “Tìm thấy”.
C. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc.
D. Thông báo “Tìm thấy” và kết thúc.

Câu 11. Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì?

A. Lưu trữ dữ liệu.
B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần.
C. Xử lí dữ liệu.
D. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho.

Câu 12. Thực hiện thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm số 4 trong danh sách [2, 6, 8, 4, 10, 12]. Đầu ra của thuật toán là gì?

A. Thông báo “Không tìm thấy”.
B. Thông báo “Tìm thấy”.
C. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 4 của danh sách.
D. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 5 của danh sách.

Câu 13. Chọn câu diễn đạt đúng hoạt động của thuật toán nhị phân:

A. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
B. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
C. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
D. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.

Tham khảo thêm:   Tiếng Anh lớp 4 Unit 1: Lesson 3 Soạn Anh 4 Explore Our World (Cánh diều)

Câu 14. Thuật toán sắp xếp nổi bọt sắp xếp danh sách bằng cách:

A. Chọn phần tử có giá trị bé nhất đặt vào đầu danh sách.
B. Chọn phần tử có giá trị nhỏ nhất đặt vào đầu danh sách.
C. Hoán đổi nhiều lần các phần tử liền kề nếu giá trị của chúng không đúng thứ tự.
D. Chèn phần tử vào vị trí thích hợp để đảm bảo dánh ách sắp xếp theo đúng thứ tự.

Câu 15. Tại sao chúng ta chia bài toán thành những bài toán nhỏ hơn?

A. Để thay đổi yêu cầu đầu ra của bài toán.
B. Để thay đổi đầu vào của bài toán.
C. Để bài toán dễ giải quyết hơn.
D. Để bài toán khó giải quyết hơn.

Câu 16. Thực hiện thuật toán sắp xếp nổi bọt cho dãy số 8, 22, 7, 19, 5 để được dãy số tăng dần. Kết quả của vòng lặp thứ nhất là gì?

A. 5, 22, 8, 19, 7.
B. 8, 7, 19, 22, 5.
C. 7, 22, 8, 19, 5.
D. 5, 8, 22, 7, 19.

II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1. (1 điểm) Em hãy nêu các thao tác sau:

a) Xóa hàng, cột.

b) Chèn thêm một hàng, cột mới.

Câu 2. (2 điểm) Đánh dấu X vào cột Đúng/Sai tương ứng.

Phát biểu

Đúng

Sai

a) Hình ảnh không chỉ truyền tải thông tin mà còn gợi cảm xúc của người xem.

b) Nội dung trong mỗi trang chiếu cần viết cô đọng, chọn lọc từ ngữ và chỉ nên tập trung vào một ý chính.

c) Một bài trình chiếu có càng nhiều hình ảnh minh họa càng tốt.

d) Nên biên tập lại nội dung và định dạng văn bản trong trang chiếu sau khi sao chép từ tệp văn bản sang.

e) Không cần lưu ý đến bản quyền từ hình ảnh.

f) Không nên dùng nhiều màu, nhiều phông chữ trên một trang chiếu.

Câu 3. (2 điểm) Em hãy viết các bước lặp thực hiện thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm tên bạn “Hòa” trong danh sách như hình sau:

Câu 4. (1 điểm) Em hãy dùng thuật toán sắp xếp nổi bọt sắp xếp dãy số dưới đây theo thứ tự tăng dần, mỗi vòng lặp duyệt từ phần tử cuối về đầu:

83, 5, 8, 12, 65, 72, 71.

Đáp án đề thi học kì 2 Tin 7

I. Trắc nghiệm (4 điểm)

– Mỗi câu đúng tương ứng với 0,25 điểm.

1. D 2. B 3. C 4. D 5. B 6. D 7. B 8. A
9. B 10. C 11. D 12. C 13. B 14. C 15. C 16. D

II. Tự luận (6 điểm)

Câu

Đáp án

Điểm

Câu 1

(1 điểm)

a) Nháy chuột vào tên của hàng hoặc cột để chọn hàng hoặc cột muốn xóa. Nháy nút phải chuột vào chỗ chọn, chọn Delete.

b) Chọn hàng (dưới hàng muốn chèn) hoặc cột (bên phải cột muốn chèn). Nháy nút phải chuột vào chỗ chọn, chọn Insert.

0,5

0,5

Câu 2

(2 điểm)

Đúng: a, b, d, f

Sai: c, e

2,0

Câu 3

(2 điểm)

Bước 1. Vị trí giữa vùng tìm kiếm là 5. So sánh “Hòa” và “Mai”. Vì H đứng trước M trong bảng chữ cái nên vùng tìm kiếm là nửa trước của dãy (từ vị trí 1 đến vị trí 4).

Bước 2. Vị trí giữa vùng tìm kiếm là 2. So sánh “Hòa” và “Bình”. Vì H đứng sau B trong bảng chữ cái nên vùng tìm kiếm là nửa sau của dãy (từ vị trí 3 đến vị trí 4).

Bước 3. Vị trí của vùng tìm kiếm là 3. So sánh ta thấy giá trị ở vị trí giữa đúng là “Hòa” là giá trị cần tìm. Thuật toán kế toán.

0,75

0,75

0,5

Câu 4

(1 điểm)

Mô phỏng các bước sắp xếp dãy số 83, 5, 8, 12, 65, 72, 71 theo thuật toán nổi bọt:

Vòng lặp 1: 83, 5, 8, 12, 65, 72, 71 → 5, 83, 8, 12, 65, 71, 72.

Vòng lặp 2: 5, 83, 8, 12, 65, 71, 72 → 5, 8, 83, 12, 65, 71, 72.

Vòng lặp 3: 5, 8, 83, 12, 65, 71, 72 → 5, 8, 12, 83, 65, 71, 72.

Vòng lặp 4: 5, 8, 12, 83, 65, 71, 72 → 5, 8, 12, 65, 83, 71, 72.

Vòng lặp 5: 5, 8, 12, 65, 83, 71, 72 → 5, 8, 12, 65, 71, 83, 72.

Vòng lặp 6: 5, 8, 12, 65, 71, 83, 72 → 5, 8, 12, 65, 71, 72, 83.

Sau 6 vòng lặp thì dãy số mới được sắp xếp đúng theo yêu cầu.

1,0

Ma trận đề kiểm tra cuối kì 2 Tin 7

Chủ đề

Nội dung kiến thức/kĩ năng

Mức độ nhận thức

Tổng số câu

Tổng% điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Chủ đề 4. Ứng dụng tin học

Bài 9. Trình bày bảng tính

2

1

2

1

15 %

(1,5 đ)

Bài 10. Hoàn thiện bảng tính

2

2

0

5%

(0,5 đ)

Bài 11. Tạo bài trình chiếu

2

2

0

5%

(0,5 đ)

Bài 12. Định dạng đối tượng trên trang chiếu

2

1

1

3

1

27,5%

(2,75 đ)

Chủ đề 5. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính

Bài 14. Thuật toán tìm kiếm tuần tự

1

1

2

0

5%

(0,5 đ)

Bài 15. Thuật toán tìm kiếm nhị phân

1

1

1

2

1

25%

(2,0 đ)

Bài 16. Thuật toán sắp xếp

2

1

1

3

1

17,5%

(1,75 đ)

Tổng

12

1

4

1

0

1

0

1

16

4

100%

(10,0 điểm)

Tỉ lệ %

40%

30%

20%

10%

40%

60%

Tỉ lệ chung

70%

30%

100%

…………

Tải file tài liệu để xem thêm đề thi học kì 2 Tin học 7

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi học kì 2 môn Tin học 7 năm 2022 – 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 4 Đề thi cuối kì 2 Tin 7 (Có ma trận, đáp án) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *