Đề thi cuối kì 2 Tin học 7 Cánh diều năm 2022 – 2023 tuyển chọn 4 đề kiểm tra cuối kì 2 có đáp án chi tiết và bảng ma trận đề thi.
Đề kiểm tra cuối kì 2 Tin học 7 Cánh diều được xây dựng với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa lớp 7. Đề kiểm tra học kì 2 Tin 7 sẽ giúp các em rèn luyện những kĩ năng cần thiết và bổ sung những kiến thức chưa nắm vững để chuẩn bị kiến thức thật tốt. Đồng thời đây là tư liệu hữu ích cho các thầy giáo, cô giáo và các bậc phụ huynh giúp cho con em học tập tốt hơn. Ngoài ra các bạn xem thêm đề thi học kì 2 Toán 7 Cánh diều, đề thi học kì 2 tiếng Anh 7 Cánh diều.
Bộ đề thi học kì 2 môn Tin học 7 Cánh diều năm 2022 – 2023
- Đề thi cuối kì 2 Tin học 7 Cánh diều – Đề 1
- Đề thi cuối kì 2 Tin học 7 Cánh diều – Đề 2
Đề thi cuối kì 2 Tin học 7 Cánh diều – Đề 1
Đề thi cuối kì 2 Tin học 7
Phần trắc nghiệm (4,0 điểm) (Khoanh tròn vào câu trả lời, mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ)
Câu 1: Để chèn thêm cột vào trang tính ta chọn nút lệnh:
A. Insert Cells
B. Insert Rows
C. Insert Columns
D. Insert Sheet
Câu 2: Đâu là tên cột:
A. A
B. 1
C. A1:A2
D. A1
Câu 3: Để định dạng ô tính ở dạng Tiền tệ, ta chọn các lệnh trong nhóm lênh:
A. Number
B. Currency
C. Text
D. Percentage
Câu 4: Đâu là hàm tính trung bình cộng:
A. Max
B. Min
C. Average
D. Sum
Câu 5: Đâu là hàm tính tổng:
A. Max
B. Min
C. Count
D. Sum
Câu 6: Kí hiệu các phép toán số học trong Excel nào đúng?
A. Cộng (+), trừ (-), nhân (*), chia(:)
B. Cộng (+), trừ (-), nhân (*), chia(/)
C. Cộng (+), trừ (-), nhân (×), chia(/)
D. Cộng (+), trừ (-), nhân (×), chia(:)
Câu 7: Đâu là một phần mềm trình chiếu:
A. Power Point
B. Exel
C. Word
D. Paint
Câu 8: Trong dải lệnh Home, chọn các lệnh trong nhóm nào để thay đổi phông chữ , cỡ chữ , kiểu chữ , màu chữ và màu nền?
A. Paragraph
B. Drawing
C. Font
D. Editing
Câu 9: Để tạo hiệu ứng cho các đối tượng trên trang chiếu, ta chọn dải lệnh:
A. Home
B. Insert
C. Design
D. Animations
Câu 10: Các đối tượng trên trang chiếu gồm:
A. Văn bản
B. Âm thanh
C. Hình ảnh
D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 11: Trang đầu tiên của trang chiếu gọi là:
A. Trang chủ
B. Trang tiêu đề
C. Trang nội dung
D. Trang thể loại
Câu 12: Để tạo màu nền cho trang chiếu, ta chọn:
A. Design → Format Background
B. Insert → Format Background
C. Home→ Format Background
D. Slide Show→ Format Background
Câu 13: Để tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu, ta chọn dải lệnh:
A. Home
B. Transition
C. Design
D. Animations
Câu 14: Bài trình chiếu gồm:
A. 1 trang chiếu
B. 2 trang chiếu
C. 3 trang chiếu
D. Nhiều trang chiếu
Câu 15: Để tạo hiệu ứng biến mất cho đối tượng, ta chọn nhóm lệnh nào trong dải lệnh Animations:
A. None
B. Entrance
C. Exit
D. Emphasis
Câu 16: Để chọn sẵn các mẫu (Themes) bài trình chiếu trong phần mềm trình chiếu PowerPoint thì em chọn dải lệnh nào?
A. Design
B. Insert
C. Animations
D. Silde Show
Phần tự luận (6,0 điểm)
Câu 17 (1 điểm): Nêu chức năng của các hàm SUM, AVERAGE, MAX, COUNT?
Câu 18 (2 điểm): Cho trang tính sau:
a. Theo em giá trị tại ô C1 là bao nhiêu?
b. Khi thay đổi giá trị của ô B1 thành 5 thì kết quả ô C1 có thay đổi không? Nếu có thì giá trị ở ô C1 là bao nhiêu?
Câu 19 (2 điểm): Em hãy nêu các bước để tạo hiệu ứng xuất hiện rồi biến mất cho một đối tượng trên trang chiếu.
Câu 20 (1 điểm): Tính: =Average(sum(1,2,3), min(10,11))
Đáp án đề thi học kì 2 Tin 7
Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (Khoanh tròn đúng vào mỗi câu trả lời được 0.25đ)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
Đáp án | C | A | B | C | D | B | A | C | D | D | B | A | B | D | C | A |
Phần Tự luận (6,0 điểm)
CÂU |
ĐÁP ÁN |
THANG ĐIỂM |
Câu 17 (1 điểm) |
– Hàm SUM: hàm tính tổng; – Hàm AVERAGE: hàm tính trung bình cộng; – Hàm MAX: tìm giá trị lớn nhất; – Hàm COUNT: đếm số lượng số. |
0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ |
Câu 18 (2 điểm) |
a) Giá trị tại ô C1 là: 40 b) Khi thay đổi giá trị tại ô B1 là 5 thì giá trị của ô C1 cũng sẽ tự động thay đổi và giá trị là: 50. |
1đ 1đ |
Câu 19 (2 điểm) |
– Bước 1: Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng; – Bước 2: Vào dải lệnh Animations, trong nhóm Animations chọn hiệu ứng xuất hiện trong nhóm hiệu ứng Entrance. – Bước 3: Tiếp tục chọn Add Animation trong nhóm Advanced Aninmation. Chọn hiệu ứng biến mất trong nhóm hiệu ứng Exit |
1đ 1đ |
Câu 20 (1 điểm) |
=Average(Sum(1,2,3),Min(10,11)) =Average(6,10) =8 |
0,25đ 0,25đ |
Ma trận đề ti cuối kì 2 Tin 7
TT |
Chương/ chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
% tổng điểm |
||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Số CH |
|||||
TNKQ |
TL |
TL |
TL |
TNKQ |
TL |
||||
1 |
CHỦ ĐỀ E: Bản tính điện tử cơ bản và phần mềm trình chiếu cơ bản |
1.1 Bảng tính điện tử cơ bản |
6 |
2 3,0 đ |
1 1,0đ |
6 1,5 đ |
2 4,0 đ |
55% 5,5 đ |
|
1.2. Phần mềm trình chiếu cơ bản |
10 |
1 2,0đ |
10 2,5 đ |
1 2,0 đ |
45% 4,5 đ |
||||
Tổng |
16 |
2 |
1 |
1 |
16 |
4 |
100% |
||
Tỉ lệ (%) |
40% |
30% |
20% |
10% |
40% |
60% |
Bảng đặc tả
TT |
Chương/Chủ đề |
Nội dung/Đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||
1 |
Chủ đề E: Bảng tính điện tử cơ bản và phần mềm trình chiếu cơ bản |
1.1 Bảng tính điện tử cơ bản |
Nhận biết – Nêu được một số chức năng cơ bản của phần mềm bảng tính. Thông hiểu – Giải thích được việc đưa các công thức vào bảng tính là một cách điều khiển tính toán tự động trên dữ liệu. Vận dụng – Thực hiện được một số thao tác đơn giản: chọn phông chữ, căn chỉnh dữ liệu trong ô tính, thay đổi độ rộng cột. – Thực hiện được một số phép toán thông dụng, sử dụng được một số hàm đơn giản như: MAX, MIN, SUM, AVERAGE, COUNT, … – Sử dụng được công thức và dùng được địa chỉ trong công thức, tạo được bảng tính đơn giản có số liệu tính toán bằng công thức. Vận dụng cao – Sử dụng được bảng tính điện tử để giải quyết một vài công việc cụ thể đơn giản. |
6(TN) |
2(TL) |
1(TL) |
|
1.2 Phần mềm trình chiếu cơ bản |
Nhận biết – Nêu được một số chức năng cơ bản của phần mềm trình chiếu. Vận dụng – Tạo được một báo cáo có tiêu đề, cấu trúc phân cấp, ảnh minh họa, hiệu ứng động; biết sử dụng được các định dạng cho văn bản, ảnh minh hoạ và hiệu ứng một cách hợp lí. – Sao chép được dữ liệu phù hợp từ tệp văn bản sang trang trình chiếu. |
10(TN) |
1(TL) |
||||
Tổng |
16 |
2 |
1 |
1 |
|||
Tỉ lệ % |
40% |
30% |
20% |
10% |
|||
Tỉ lệ chung |
40% TN |
60% TL |
Đề thi cuối kì 2 Tin học 7 Cánh diều – Đề 2
Đề kiểm tra học kì 2 Tin học 7
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1. Ô chứa một công thức được bắt đầu bằng dấu gì?
A. #
B. @
C. %
D. =
Câu 2. Kí hiệu các phép toán số học trong Excel nào đúng?
A. Cộng (+), trừ (-), nhân (*), chia(:)
B. Cộng (+), trừ (-), nhân (*), chia(/)
C. Cộng (+), trừ (-), nhân (×), chia(/)
D. Cộng (+), trừ (-), nhân (×), chia(:)
Câu 3. Quy tắc chung viết một hàm trong công thức là?
A. Sau tên cột là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.
B. Sau tên hàng là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.
C. Sau tên hàm là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.
D. Sau tên hằng là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.
Câu 4. Hàm AVERAGE dùng để:
A. Tính tổng
B. Tính trung bình cộng
C. Xác định giá trị lớn nhất
D. Xác định giá trị nhỏ nhất
Câu 5. Chọn phát biểu đúng?
A. Có thể điều chỉnh độ rộng của cột, không điều chỉnh được chiều cao của hàng.
B. Có thể điều chỉnh chiều cao của hàng, không điều chỉnh được độ rộng của cột.
C. Có thể điều chỉnh độ rộng của cột và chiều cao của hàng.
D. Không thể điều chỉnh độ rộng của cột và chiều cao của hàng.
Câu 6. Trang tiêu đề là gì?
A. Là trang thứ hai của bài trình chiếu.
B. Là trang thứ ba của bài trình chiếu.
C. Là trang đầu tiên của bài trình chiếu, có tên bài trình bày và tác giả.
D. Là trang thứ tư của bài trình chiếu.
Câu 7. Để chọn sẵn các mẫu (Themes) bài trình chiếu trong phần mềm trình chiếu PowerPoint thì em chọn dải lệnh nào?
A. Home
B. Insert
C. Design
D. Silde Show
Câu 8. Dải lệnh nào cung cấp hiệu ứng chuyển trang chiếu?
A. Home
B. Animations
C. Transitions.
D. Design
Câu 9. Khi nào thì việc tìm kiếm tuần tự được kết thúc giữa chừng của dãy?
A. Khi đã tìm thấy số ở đó.
B. Khi chưa tìm thấy số ở đó.
C. Khi thuật toán kết thúc.
D. Khi thuật toán tạm dừng
Câu 10. Trong thuật toán tìm kiếm tuần tự thao tác được lặp đi lặp lại là:
A. Thao tác so sánh.
B. Thao tác thông báo.
C. Thao tác đếm số lần lặp.
D. Tất cả đều sai.
Câu 11. Cho dãy số 0, 1, 2, 4, 6, 8, 9. Bài toán “Tìm vị trí của số 8 trong dãy” bằng thuật toán tìm kiếm nhị phân có phần tử giữa ở lần chia đôi đầu tiên là số nào?
A. 4
B. 2
C. 6
D. 8
Câu 12. Trong bài toán tìm kiếm nhị phân, đối với dãy đã sắp xếp tăng dần khi nào phạm vi tìm kiếm nằm ở nửa đầu của dãy:
A. Khi số cần tìm lớn hơn phần tử giữa của phạm vi tìm kiếm.
B. Khi số cần tìm nhỏ hơn phần tử giữa của phạm vi tìm kiếm.
C. Khi số cần tìm lớn hơn phần tử đầu tiên của dãy.
D. Khi số cần tìm nhỏ hơn phần tử cuối cùng của dãy.
Câu 13. Trong bài toán sắp xếp giảm dần dãy số 11, 70, 20, 39, 80, 52, 41, 5. Ở bước thứ ba của sắp xếp chọn ta cần đổi chỗ phần tử 52 cho phần tử:
A. 11
B. 20
C. 41
D. 39
Câu 14. Đâu là bài toán sắp xếp trong thực tế?
A. Tính tổng thu nhập bình quân của các hộ dân theo thứ tự giảm dần.
B. Sắp xếp chiều cao của các bạn trong lớp theo thứ tự giảm dần.
C. Tính điểm trung bình môn Tin của từng bạn trong lớp.
D. Tính chi tiêu trong một tháng của một hộ gia đình.
Câu 15. Cho dãy 2, 4, 3, 8, 9. Để sắp xếp dãy tăng dần theo thuật toán sắp xếp nổi bọt, phần tử 9 có bao nhiêu lần đổi chỗ?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 16. Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Trong thuật toán sắp xếp nổi bọt khi có cặp phần tử trái thứ tự mong muốn thì đổi chỗ cho nhau, trái lại thì không cần làm gì.
B. Trong thuật toán sắp xếp nổi bọt lặp khi: Dãy chưa sắp xếp xong=sai.
C. Số lần đổi chỗ của các phần tử liền kề trong thuật toán sắp xếp nổi bọt phụ thuộc vào số cặp phần tử liền kề nằm trái với thứ tự mong muốn
D. Thuật toán sắp xếp nổi bọt kết thúc khi các phần tử đã nằm đúng thứ tự mong muốn trong dãy, không còn bất kì cặp liền kề nào trái thứ tự mong muốn, tức là không còn xảy ra đổi chỗ lần nào nữa.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Hãy cho biết chức năng của các hàm sau:
– Hàm SUM
– Hàm AVERAGE
– Hàm MAX
– Hàm MIN
– Hàm COUNT
Câu 2. (2 điểm) Em hãy nêu các bước tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu?
Câu 3. (2 điểm) Em hãy mô phỏng bằng bảng các bước tìm kiếm tuần tự cho bài toán: Tìm số cuối cùng trong dãy bằng 44 với dãy đầu vào là {18, 94, 42, 44, 06, 44, 55, 67}?
Câu 4. (1 điểm) Hãy trình bày diễn biến từng bước của thuật toán sắp xếp nổi bọt áp dụng cho dãy số {15, 8, 45, 21, 11} để được dãy số tăng dần?
Đáp án đề thi học kì 2 Tin 7
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
– Mỗi câu đúng tương ứng với 0,25 điểm.
1. D |
2. B |
3. C |
4. B |
5. C |
6. C |
7. C |
8. C |
9. A |
10. A |
11. A |
12. B |
13. B |
14. B |
15. A |
16. B |
II. Tự luận (6 điểm)
Câu |
Đáp án |
Điểm |
|||||||||||||||||||||||||||||
Câu 1 (1 điểm) |
– Hàm SUM: Tính tổng – Hàm AVERAGE: Tính trung bình cộng – Hàm MAX: Tìm giá trị lớn nhất – Hàm MIN: Tìm giá trị nhỏ nhất – Hàm COUNT: đếm số lượng số |
0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 |
|||||||||||||||||||||||||||||
Câu 2 (2 điểm) |
Bước 1: Chọn trang chiếu cần tạo hiệu ứng (ở cột bên trái màn hình). Bước 2: Chọn dải lệnh Transitions, trong nhóm Transitions to This Slide chọn một kiểu hiệu ứng trong danh mục. Bước 3: Chọn lệnh Effect Options và tùy chọn thêm kiểu hiệu ứng vừa chọn ở Bước 2. Bước 4: Chọn nhóm Timing để thiết lập thời gian cho hiệu ứng Transitions. |
0,5 0,5 0,5 0,5 |
|||||||||||||||||||||||||||||
Câu 3 (2 điểm) |
|
2,0 |
|||||||||||||||||||||||||||||
Câu 4 (1 điểm) |
|
Ma trận đề kiểm tra cuối kì 2 Tin 7
Chủ đề |
Nội dung kiến thức/kĩ năng |
Mức độ nhận thức |
Tổng số câu |
Tổng% điểm |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||
Chủ đề E. Ứng dụng tin học |
1. Công thức tính toán dùng địa chỉ các ô dữ liệu |
2 |
2 |
0 |
5 % (0,5 đ) |
|||||||
2. Sử dụng một số hàm có sẵn |
2 |
1 |
2 |
1 |
15% (1,5 đ) |
|||||||
3. Định dạng trang tính và in |
1 |
1 |
0 |
2,5% (0,25 đ) |
||||||||
4. Tạo bài trình chiếu |
1 |
1 |
0 |
2,5% (0,25 đ) |
||||||||
5. Định dạng cho trang chiếu |
1 |
1 |
0 |
2,5% (0,25 đ) |
||||||||
6. Thêm hiệu ứng cho trang trình chiếu |
1 |
1 |
1 |
1 |
22,5% (2,25 đ) |
|||||||
Chủ đề F. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính |
7. Tìm kiếm tuần tự |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
25 % (2,5 đ) |
|||||
8. Tìm kiếm nhị phân |
1 |
1 |
2 |
0 |
5% (0,5 đ) |
|||||||
9. Sắp xếp chọn |
1 |
1 |
2 |
0 |
5% (0,5 đ) |
|||||||
10. Sắp xếp nổi bọt |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
15% (1,5 đ) |
||||||
Tổng |
12 |
1 |
4 |
1 |
0 |
1 |
0 |
1 |
16 |
4 |
100% (10,0 điểm) |
|
Tỉ lệ % |
40% |
30% |
20% |
10% |
40% |
60% |
||||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
100% |
…………..
Tải file tài liệu để xem thêm đề thi học kì 2 Tin học 7
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi học kì 2 môn Tin học 7 năm 2022 – 2023 sách Cánh diều 4 Đề thi cuối kì 2 Tin 7 (Có ma trận, đáp án) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.