Bộ đề thi học kì 2 môn Tin học 6 năm 2022 – 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống gồm 5 đề thi, có đáp án, bảng ma trận kèm theo. Qua đó, giúp các em học sinh lớp 6 tham khảo, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn.
Với 5 đề thi cuối kì 2 môn Tin học 6 KNTT, giúp thầy cô xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm đề thi môn Văn, Khoa học tự nhiên, Lịch sử – Địa lí. Mời thầy cô và các em cùng tải miễn phí 5 đề thi học kì 2 môn Tin 6:
Đề thi học kì 2 môn Tin học 6 năm 2022 – 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
- Đề thi học kì 2 môn Tin học 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống – Đề 1
- Đề thi học kì 2 môn Tin học 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống – Đề 2
- Đề thi học kì 2 môn Tin học 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống – Đề 3
Đề thi học kì 2 môn Tin học 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống – Đề 1
Đề thi học kì 2 môn Tin học 6
PHÒNG GD&ĐT……. |
KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2022 – 2023 |
A. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 12 (mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu 1: Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành:
A. tiêu đề, đoạn văn.
B. chủ đề chính, chủ đề nhánh.
C. mở bài, thân bài, kết luận.
D. chương, bài, mục.
Câu 2: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần:
A. Bút, giấy, mực.
B. Phần mềm máy tính.
C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,…
D. Con người, đồ vật, khung cảnh,…
Câu 3: Nhược điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công là gì?
A. Khó sắp xếp, bố trí nội dung.
B. Hạn chế khả năng sáng tạo.
C. Không linh hoạt để có thể làm ở bất cứ đâu, đòi hỏi công cụ khó tìm kiếm.
D. Không dễ dàng trong việc mở rộng, sửa chữa và chia sẻ cho nhiều người.
Câu 4: Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính?
A. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung.
B. Có thể chia sẻ được cho nhiều người.
C. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ.
D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác.
Câu 5: Phát biểu nào sai về việc tạo được sơ đồ tư duy tốt?
A. Các đường kẻ càng ở gần hình ảnh trung tâm thì càng nên tô màu đậm hơn và kích thước dày hơn.
B. Nên dùng các đường kẻ cong thay vì các đường thẳng.
C. Nên bố trí thông tin đều quanh hình ảnh trung tâm.
D. Không nên sử dụng màu sắc trong sơ đồ tư duy vì màu sắc làm người xem mất tập trung vào vấn đề chính.
Câu 6: Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là:
A. Dòng.
B. Trang.
C. Đoạn.
D. Câu.
Câu 7: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản?
A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng.
B. Chọn chữ màu xanh.
C. Căn giữa đoạn văn bản.
D. Thêm hình ảnh vào văn bản.
Câu 8: Việc phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một đoạn văn bản là:
A. Vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph.
B. Cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản.
C. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trong đoạn văn bản.
D. Nhấn phím Enter.
Câu 9: Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để
A. chọn hướng trang đứng.
B. chọn hướng trang ngang.
C. chọn lề trang.
D. chọn lề đoạn văn bản.
Câu 10: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?
A. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng.
B. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn.
C. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số.
D. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát,…
Câu 11: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là:
A. 10 cột, 10 hàng.
B. 10 cột, 8 hàng.
c. 8 cột, 8 hàng.
D. 8 cột, 10 hàng.
Câu 12: Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào?
A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột.
B. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột.
C. Chọn lệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 30 hàng, 10 cột.
D. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột.
B. Tự luận: (7 điểm)
Câu 13: (1,5 điểm) Sơ đồ tư duy là gì? Nêu tác dụng của sơ đồ tư duy?
Câu 14: (3 điểm) Quan sát Hình 9 và cho biết:
a) Tên của chủ đề chính.
b) Tên các chủ đề nhánh.
c) Có thể bổ sung thêm chủ đề nhánh nào nữa không?
Câu 15: (1,5 điểm) Bạn Minh đã soạn thảo một câu ca dao và định dạng văn bản như Hình 11. Theo em, bạn Minh đã sử dụng những lệnh nào để căn chỉnh lề của các đoạn văn bản? Giải thích?
Câu 16: (1 điểm) Ghép mỗi lệnh ở cột bên trái với ý nghĩa của chúng ở cột bên phải cho phù hợp.
1) Insert Left | a) Chèn thêm hàng vào phía trên hàng đã chọn. |
2) Insert Right | b) Chèn thêm hàng vào phía dưới hàng đã chọn. |
3) Insert Above | c) Chèn thêm cột vào phía bên trái cột đã chọn. |
4) Insert Below | d) Chèn thêm cột vào phía bên phải cột đã chọn. |
Đáp án đề thi học kì 2 môn Tin học 6
A. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 12 (mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu hỏi |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Đáp án |
B |
C |
D |
C |
D |
C |
D |
C |
A |
C |
B |
C |
B. Tự luận: (7 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm |
Câu 13: |
– Sơ đồ tư duy là phương pháp trình bày thông tin một cách trực quan bằng cách sử dụng văn bản, hình ảnh và các đường nối. – Sơ đồ tư duy tận dụng tối đa khả năng ghi nhận hình ảnh của bộ não, giúp chúng ta dễ dàng ghi nhớ chi tiết, tổng hợp hay phân tích vấn đề. |
0,75 0,75 |
Câu 14: |
a) Tên chủ đề chính: sổ lưu niệm lớp 6. b) Tên các chủ đề nhánh: Các bài viết cảm nghĩ; Giới thiệu thành viên; Giáo viên; Hoạt động, sự kiện. c) Có thể bổ sung thêm nội dung: Những hình ảnh đáng nhớ. |
0,5 1,5 1 |
Câu 15: |
– Tiêu đề: Căn lề giữa. – Khổ thơ: Căn thẳng lề trái và tăng mức thụt lề, đặt khổ thơ lùi vào một khoảng cách tạo điểm nhấn cho văn bản. – Dòng cuối: Căn thẳng lề phải. |
0,5 0,5 0,5 |
Câu 16: |
1 – c 2 – d 3 – a 4 – b |
0,25 0,25 0,25 0,25 |
Ma trận đề thi học kì 2 môn Tin học 6 sách Kết nối tri thức
Cấp độChủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
1.Sơ đồ tư duy |
HS trình bày được khái niệm và tác dụng của sơ đồ tư duy Hs biết được các thành phần của sơ đồ tư duy |
HS hiểu được ưu, nhược điểm của sơ đồ tư duy HS hiểu được chủ đề chính, chủ đề nhánh trong sơ đồ tư duy |
|||||||
Số câu |
3 (C1,2,5) |
1 (C13) |
2 (C3, 4) |
1 (C14) |
7 |
||||
Số điểm |
0,75 |
1,5 |
0,5 |
3 |
5,75 |
||||
Tỉ lệ (%) |
7,5 |
15 |
5 |
30 |
57,5 |
||||
2. Định dạng văn bản |
HS biết được các thao tác cơ bản khi định dạng văn bản |
HS hiểu được các lệnh định dạng một đoạn văn bản, một trang văn bản |
HS sử dụng được những lệnh để căn chỉnh lề của các đoạn văn bản |
||||||
Số câu |
2 (C6,7) |
2 (C8,9) |
1 (C15) |
5 |
|||||
Số điểm |
0,5 |
0,5 |
1,5 |
2,5 |
|||||
Tỉ lệ (%) |
5 |
5 |
15 |
25 |
|||||
3. Trình bày thông tin ở dạng bảng |
HS biết được khái niệm trình bày thông tin ở dạng bảng |
Hs hiểu được các lệnh trong điều chỉnh hàng, cột trong trình bày thông tin ở dạng bảng |
Hs sử dụng được các lệnh trong trình bày thông tin ở dạng bảng |
||||||
Số câu |
1 (C10) |
2 (C11,12) |
1 (C16) |
4 |
|||||
Số điểm |
0,25 |
0,5 |
1 |
1,75 |
|||||
Tỉ lệ (%) |
2,5 |
5 |
10 |
17,5 |
|||||
Tổng số câu |
7 |
7 |
1 |
1 |
16 |
||||
Tổng số điểm |
3 |
4,5 |
1,5 |
1 |
10 |
||||
Tỉ lệ (%) |
30 |
45 |
25 |
100 |
Đề thi học kì 2 môn Tin học 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống – Đề 2
Đề thi học kì 2 môn Tin học 6
PHÒNG GD & ĐT …….. TRƯỜNG THCS ………… |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Tin học 6 – Kết nối tri thức |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Sơ đồ khối của thuật toán là:
A. ngôn ngữ giao tiếp giữa người và máy tính
B. một biểu đồ gồm các đường cong và các mũi tên chỉ hướng
C. một sơ đồ gồm các hình mô tả các bước và đường mũi tên để chỉ hướng thực hiện
D. ngôn ngữ tự nhiên
Câu 2. Điểm giống nhau giữa cấu trúc rẽ nhánh và cấu trúc lặp là:
A. các bước của thuật toán được thực hiện lặp lại nhiều lần.
B. đều có bước quan trọng nhất là kiểm tra điều kiện
C. Thực hiện lần lượt các bước từ bắt đầu đến kết thúc
D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 3. Chương trình máy tính được tạo ra gồm những bước nào?
A. Nhận dữ liệu đầu vào, thực hiện các bước xử lí, đưa ra kết quả
B. Chỉ thực hiện một lệnh do con người yêu cầu
C. Chỉ thực hiện các bước xử lí và đưa ra kết quả
D. Nhập sơ đồ khối, đưa ra kết quả
Câu 4. Trong các ví dụ sau, đâu là câu nào có thể biểu diễn bằng cấu trúc lặp:
A. Nếu sáng mai trời mưa, em sẽ mang theo áo mưa.
B. Nếu vẫn chưa làm hết bài tập, em phải làm bài tập đến khi nào hết.
C. Nếu được nghỉ ba ngày vào dịp Tết Dương lịch thì gia đỉnh em sẽ đi du lịch, còn không sẽ có kế hoạch khác.
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chương trình được lập trình trên máy tính chỉ sử dụng cho máy tính, không sử dụng cho các thiết bị khác.
B. Có thể dùng nhiều ngôn ngữ lập trình khác nhau để thể hiện một thuật toán
C. Mỗi thuật toán cần một ngôn ngữ lập trình riêng để viết thành chương trình
D. Chỉ có duy nhất một ngôn ngữ lập trình khác nhau
Câu 6. Thuật toán thực hiện công việc rửa rau được mô tả bằng cách liệt kê các bước như sau:
(1) Cho rau vào chậu và xả nước ngập rau.
(2) Dùng tay đảo rau trong chậu.
(3) Vớt rau ra rổ, đổ hết nước trong chậu đi.
(4) Lặp lại bước (4) đến bước (3) cho đến khi rau sạch thì kết thúc.
Các bước nào của thuật toán được lặp lại?
A. Chỉ bước 1 và 2.
B. Chỉ bước 2 và 3.
C. Ba bước 1, 2 và 3.
D. cả bốn bước 1, 2, 3 và 4.
Câu 7. Cho dãy các thao tác sau đây:
a) Max <- a
b) Nếu Max < b thì Max <- b
c) Nhập a, b
d) Thông báo Max và kết thúc
Sắp xếp thứ tự các thao tác để nhận được thuật toán tìm giá trị lớn nhất của hai số nguyên a và b:
A. c – a – b – d
B. a – b – c – d
C. c – d – a – b
D. c – b – d – a
Câu 8. Lệnh trong Hình 22 là lệnh lặp thực hiện cho nhân vật, nhân vật sẽ dừng lại khi nào?
A. Nhân vật không dừng lại
B. Nhân vật dừng lại khi tọa độ x lớn hơn 200
C. Nhân vật dừng lại khi tọa độ x nhỏ hơn 200
D. Nhân vật dừng lại khi tọa độ x bằng 200
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. (2,0 điểm) Thuật toán là gì? Trình bày các thành phần chính của thuật toán?
Câu 2. (1,5 điểm) Việc thể hiện cấu trúc trong trường hợp biết số lần lặp và không biết trước số lần lặp khác nhau như thế nào?
Câu 3. (2,5 điểm) Cho chương trình Scratch như hình bên dưới:
a. Chương trình trên thực hiện thuật toán nào? Xác định đầu ra và đầu vào của thuật toán
b. Hãy trình bày thuật toán bằng sơ đồ khối và cho biết sơ đồ mô tả cấu trúc nào?
Đáp án đề thi học kì 2 môn Tin học 6
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án đúng |
A |
B |
A |
B |
B |
C |
A |
B |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu |
Nội dung đáp án |
Biểu điểm |
Câu 1 (2,0 điểm) |
Thuật toán là một dãy các chỉ dẫn rõ ràng, có trình tự sao cho khi thực hiện những chỉ dẫn này người ta giải quyết được những vấn đề hoặc nhiệm vụ đã cho. Các thành phần chính của thuật toán gồm: + Các thông tin đầu vào(Input) + Các thông tin đầu ra (Output) |
1,0 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm |
Câu 2 (1,5 điểm) |
Sự khác biệt trong việc thể hiện cấu trúc khi biết số lần lặp và không biết số lần lặp là: – Khi biết số lần lặp, thể hiện cấu trúc lặp có dùng biến để đếm số lần lặp – Khi không biết trước số lần lặp, thể hiện cấu trúc lặp có dùng điều kiện lặp |
0,75 điểm 0,75 điểm |
Câu 3 (2,5 điểm) |
a. Thuật toán tính số trung bình cộng của 3 số a, b, c + Đầu vào: giá trị của a, b, c + Đầu ra: Trung bình cộng của 3 số a, b, c b. Thuật toán bằng sơ đồ khối: => Sơ đồ khối mô tả cấu trúc tuần tự. |
0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 1,0 điểm 0,5 điểm |
Ma trận đề thi học kì 2 môn Tin học 6
Cấp độTên chủ đề | NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU | VẬN DỤNG | VẬN DỤNG CAO | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |
Thuật toán Số câu : 4 Số điểm: 3,5 Tỉ lệ: 35% |
Biết khái niệm sơ đồ thuật toán |
Biết khái niệm thuật toán và các thành phần chính của thuật toán |
Hiểu và phân tích các ví dụ để tìm câu biểu diễn cấu trúc lặp |
Vận dụng kiến thức, sắp xếp đúng các bước thực hiện thuật toán tìm giá trị lớn nhất của hai số a và b |
||||
Số câu: 1 Số điểm:0,5 Tỉ lệ: 5% |
Số câu: 1 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 1 Số điểm:0,5 Tỉ lệ: 5% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % |
Số câu: 1 Số điểm:0,5 Tỉ lệ: 5% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % |
Số câu: Số điểm : Tỉ lệ: |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % |
|
Các cấu trúc điều kiện Số câu: 3 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ: 25% |
Biết điểm giống nhau giữa cấu trúc rẽ nhánh và cấu trúc lặp |
Hiểu và giải thích được sự khác nhau trong cấu trúc lặp biết số lần lặp và không biết số lần lặp |
Vận dụng kiến thức xác định bước lặp lại của thuật toán |
|||||
Số câu: 1 Số điểm:0,5 Tỉ lệ: 5% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % |
Số câu: 1 Số điểm:1,5 Tỉ lệ: 15% |
Số câu: 1 Số điểm:0,5 Tỉ lệ: 5% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % |
|
Chương trình máy tính Số câu : 4 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% |
Biết các bước để thực hiện chương trình máy tính |
Hiểu và phân tích để tìm ra phát biểu đúng về kiến thức chương trình máy tính. |
Vận dụng kiến thức, quan sát chương trình thuật toán tìm điều kiện để nhân vật dừng lại. |
Vận dụng kiến thức, xác định thuật toán của chương trình, xác định đầu ra, đầu vào |
Vận dụng kiến thức, trình bày thuật toán bằng sơ đồ khối và xác định cấu trúc thuật toán. |
|||
Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% |
Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % |
Số câu: 1 Số điểm:0,5 Tỉ lệ: 5% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % |
Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% |
Số câu:0,5 Số điểm: 1 Tỉ lệ:10% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% |
Số câu: 0,5 Sốđiểm:1,5 Tỉ lệ: 15% |
|
Tổng câu: 11 Tổngđiểm:10 Tỉ lệ: 100% |
4 câu 3,5 điểm 35% |
3 câu 2,5 điểm 25 % |
3,5 câu 2,5 điểm 25 % |
0,5 câu 1,5 điểm 15% |
Đề thi học kì 2 môn Tin học 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống – Đề 3
Đề thi học kì 2 môn Tin học 6
PHÒNG GDĐT TP…….. TRƯỜNG THCS……… |
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 |
Phần I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai:
A. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng
B. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn
C. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số
D. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát…
Câu 2: Sử dụng lệnh Inset/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột và số hàng
A. 10 cột, 10 hàng
B. 10 cột, 8 hàng
C. 8 cột, 8 hàng
D. 8 cột, 10 hàng
Câu 3: Lệnh Find được sử dụng khi:
A. Khi muốn định dạng chữ in nghiêng cho một đoạn văn bản
B. Khi muốn tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong văn bản
C. Khi muốn thay thế một từ hoặc cụm từ trong văn bản
D. Khi cần thay đổi phông chữ của văn bản
Câu 4: Thuật toán là:
A. Các mô hình và xu hướng được sử dụng để giải quyết vấn đề.
B. Một dãy các chỉ dẫn từng bước để giải quyết vấn đề.
C. Một ngôn ngữ lập trình.
D. Một thiết bị phần cứng lưu trữ dữ liệu.
Câu 5: Thuật toán có thể mô tả theo hai cách nào:
A. Sử dụng các biến và dữ liệu
B. Sử dụng đầu vào và đầu ra
C. Sử dụng ngôn ngữ tự nhiên và sơ đồ khối
D. Sử dụng phần mềm và phần cứng
Câu 6: Mục đích của sơ đồ khối là:
A. Để mô tả chi tiết 1 chương trình
B. Để mô tả các chỉ dẫn cho máy tính “hiểu” về thuật toán
C. Để mô tả các chỉ dẫn cho con người hiểu về thuật toán
D. Để chỉ dẫn máy tính thực hiện thuật toán
Phần II: TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 7: (1đ) Tại sao phải tìm kiếm và thay thế văn bản?
Câu 8: (2đ): Em hãy tìm đầu vào và đầu ra của các thuật toán sau đây
a, Thuật toán tính trung bình cộng của hai số a, b
b, Thuật toán tìm ước chung lớn nhất của hai số tự nhiên a và b
Câu 9 (2đ) Em hãy quan sát sơ đồ khối ở hình bên và cho biết sơ đồ này mô tả thuật toán gì? Xác định đầu vào và đầu ra của thuật toán.
Câu 10 (2đ)
Em hãy nêu ví dụ về thuật toán giải quyết một nhiệm vụ trong thực tế. Hãy xác định đầu vào, đầu ra và các bước thực hiện thuật toán để giải quyết nhiệm vụ đó
Đáp án đề thi học kì 2 môn Tin học 6
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Mỗi ý đúng được 0.5đ
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Đáp án |
C |
B |
B |
B |
C |
C |
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu |
Hướng dẫn chấm |
Điểm |
Câu 7 |
-Giúp người sử dụng tìm kiếm và thay thế, chỉnh sửa nhanh nội dung văn bản |
(1đ) |
Câu 8 |
a, Thuật toán tính trung bình cộng của hai số a, b Đầu vào: hai số a, b Đầu ra: Trung bình cộng của 2 số a, b b, Thuật toán tìm ước chung lớn nhất của hai số tự nhiên a và b Đầu vào: hai số tự nhiên a, b Đầu ra: ước chung lớn nhất của hai số tự nhiên a và b |
(1đ) (1đ) |
Câu 9 |
Thuật toán tính tổng hai số a và b Đầu vào: hai số a, b Đầu ra: Trung bình cộng của 2 số a, b |
1đ 1đ |
Câu 10 |
Có thể kể ra 1 số công việc như: Luộc rau, rán trứng, gấp quần áo, vẽ tranh… Tùy từng ví dụ cụ thể HS nêu rõ được đầu vào và đầu ra của thuật toán |
1đ 1đ |
Ma trận đề thi học kì 2 môn Tin học 6
TT |
Chủ đề |
Mức độ đánh giá |
Tổng |
|||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Tỉ lệ (%) |
Tổng điểm |
|||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||
1 |
Chủ đề 5. Ứng dụng tin học |
2 C1 C2 |
1 C9 |
10 |
20 |
3 |
||||||
2 |
Chủ đề 6. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính |
2 C3 C4 |
2 C5 C6 |
2 C7 C8 |
1 C10 |
20 |
50 |
7 |
||||
Số câu |
4 |
2 |
2 |
1 |
1 |
6 |
5 |
10 |
||||
Số điểm |
2 |
1 |
3 |
2 |
2 |
3 |
7 |
10 |
||||
Tỉ lệ (%) |
20% |
40% |
20% |
20% |
30% |
70% |
100% |
Bản đặc tả đề thi học kì 2 môn Tin học 6
TT |
Chủ đề |
Mức độ đánh giá |
1 |
Chủ đề 5. Ứng dụng tin học |
Kiến thức: – Trình bày được các chức năng đặc trưng của những phần mềm soạn thảo văn bản – Trình bày được tác dụng của công cụ căn lề, định dạng văn bản – Chỉ rõ được tác dụng của các công cụ tìm kiếm, thay thế trong phần mềm soạn thảo văn bản Kỹ năng: Sử dụng được công cụ tìm kiếm và thay thế để làm bài tập theo yêu cầu |
2 |
Chủ đề 6. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính |
Kiến thức: – Trình bày được sơ lược thuật toán – Chỉ rõ được các cấu trúc điều khiển thuật toán đã học Kỹ năng – Mô tả được thuật toán đơn giản |
…
>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 2 môn Tin học 6 năm 2022 – 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi học kì 2 môn Tin học 6 năm 2022 – 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 5 Đề kiểm tra cuối kì 2 môn Tin học 6 (Có đáp án + Ma trận) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.