Đề thi cuối kì 2 Tin 10 Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2022 – 2023 tuyển chọn 2 đề kiểm tra cuối kì 2 có đáp án chi tiết kèm theo.
Đề kiểm tra cuối kì 2 Tin học 10 Kết nối tri thức được xây dựng với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa lớp 10. Đề kiểm tra học kì 2 Tin 10 sẽ giúp các em rèn luyện những kĩ năng cần thiết và bổ sung những kiến thức chưa nắm vững để chuẩn bị kiến thức thật tốt. Đồng thời đây là tư liệu hữu ích cho các thầy giáo, cô giáo và các bậc phụ huynh giúp cho con em học tập tốt hơn. Ngoài ra các bạn xem thêm bộ đề thi học kì 2 Văn 10 KNTT, bộ đề thi học kì 2 Toán 10 KNTT.
- Đề thi cuối kì 2 Tin 10 Kết nối tri thức – Đề 1
- Đề thi cuối kì 2 Tin 10 Kết nối tri thức – Đề 2
Đề thi cuối kì 2 Tin 10 Kết nối tri thức – Đề 1
Đề thi học kì 2 môn Tin học 10
SỞ GD&ĐT …….. TRƯỜNG THPT…………….. (Đề thi gồm có 03 trang) |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Tin học 10 Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Sau khi thực hiện đoạn chương trình, giá trị của s lần lượt là:
A. 9
B. 10
C. 11
D. 12
Câu 2. Để thêm phần tử vào cuối danh sách ta dùng hàm nào?
A. append()
B. pop()
C. clear()
D. remove()
Câu 3. Lệnh nào sau đây xoá toàn bộ danh sách?
A. clear().
B. exit().
C. remove().
D. del().
Câu 4. Kết quả khi thực hiện chương trình sau?
>>> A = [1, 2, 3, 5]
>>> A.insert(2, 4)
>>> print(A)
A. 1, 2, 3, 4.
B. 1, 2, 4, 3, 5.
C. 1, 2, 3, 4, 5.
D. 1, 2, 4, 5.
Câu 5. Xâu “1234%^^%TFRESDRG” có độ dài bằng bao nhiêu?
A. 16.
B. 17.
C. 18.
D. 15.
Câu 6. Chương trình trên giải quyết bài toán gì?
s = “”
for i in range(10):
s = s + str(i)
print(s)
A. In một chuỗi kí tự từ 0 tới 10.
B. In một chuỗi kí tự từ 1 đến 9
C. In một chuỗi kí tự từ 1 tới 10.
D. In một chuỗi kí tự từ 0 tới 9.
Câu 7. Lệnh sau trả lại giá trị gì?
A. 5
B. 6
C. 7
D. -1
Câu 8. Muốn nối danh sách gồm các từ thành một xâu ta dùng lệnh nào?
A. Lệnh join()
B. Lệnh split()
C. Lệnh len()
D. Lệnh find()
Câu 9. Mệnh đề nào dưới đây mô tả đúng về hàm tự định nghĩa không trả lại giá trị?
A. Trong mô tả hàm không có từ khóa return.
B. Trong mô tả hàm chỉ có một từ khóa return.
C. Trong mô tả hàm phải có tối thiểu hai từ khóa return.
D. Trong mô tả hàm hoặc không có return hoặc có return nhưng không có giá trị sau từ return.
Câu 10. Kết quả của chương trình sau là:
def Kieu(Number):
return type(Number);
print(Kieu (5.0))
A. 5.
B. float.
C. bool.
D. int.
Câu 11. Hàm func(m, n) được định nghĩa như sau:
Kết quả sẽ in ra số nào?
A. 110
B. 11
C. 13
D. 31
Câu 12. Các tham số của f có kiểu dữ liệu gì nếu hàm f được gọi như sau:
f(‘5.0’)
A. str
B. float.
C. int.
D. bool.
Câu 13. Hàm tự định nghĩa trong Python có thể có bao nhiêu tham số?
A. 0
B. 1
C. 2
D. Không hạn chế
Câu 14. Trong Python biến được khai báo và sử dụng bên trong một hàm được gọi là gì?
A. Biến địa phương
B. Biến riêng
C. Biến tổng thể
D. Biến thông thường
Câu 15. Mệnh đề nào dưới đây phát biểu sai về phạm vi tác dụng của biến trong Python?
A. Biến được khai báo bên trong hàm chỉ có tác dụng trong hàm đó, không có tác dụng bên ngoài.
B. Biến được khai báo bên ngoài hàm sẽ không có tác dụng bên trong hàm như một biến.
C. Biến khai báo bên ngoài nếu muốn có tác dụng bên trong hàm thì cần khai báo lại trong hàm với từ khoá global.
D. Biến trong Python khi đã được khai báo sẽ có tác dụng trong tất cả các hàm và bên ngoài.
Câu 16. Giá trị của x, y là bao nhiêu khi thực hiện lệnh f(1, 3)
>>> x, y = 3, 4
>>> def f(x, y):
x = x + y
y = y + 2
return x
A. 2, 3.
B. 4, 5.
C. 5, 4.
D. 3, 4.
Câu 17. Biến đã khai báo bên ngoài sẽ không có tác dụng bên trong hàm như một biến. Nếu muốn có tác dụng thì cần khai báo lại biến này trong hàm với từ khóa nào?
A. def
B. global
C. return
D. lambda
Câu 18. Trong lời gọi hàm, nếu các đối số được truyền vào hàm bị thiếu thì lỗi ngoại lệ phát sinh thuộc loại nào dưới đây?
A. Syntax Error.
B. NameError.
C. TypeError
D. Không phát sinh lỗi ngoại lệ.
Câu 19. Lệnh sau có lỗi thuộc loại nào?
123ab = {1,2,3]
print(123ab)
A. Lỗi cú pháp.
B. Lỗi ngoại lệ.
C. Lỗi khác.
D. Không có lỗi.
Câu 20. Giả sử chương trình có lệnh nhập dữ liệu sau:
n = int(input(“Nhập số nguyên n: “))
Khi chúng ta nhập 1.5 thì chương trình có lỗi ngoại lệ nào?
A. SyntaxError.
B. ValueError.
C. TypeError
D. IndexError.
Câu 21. Khi dòng lệnh thụt vào không thẳng hàng chương trình đưa ra mã lỗi ngoại lệ nào?
A. ZeroDivisionError.
B. TypeError.
C. IndentationError.
D. SyntaxError.
Câu 22. Mục đích của kiểm thử chương trình là gì?
A. Để tự động sửa lỗi chương trình.
B. Để tìm ra lỗi của chương trình.
C. Để tìm ra lỗi và tự động sửa lỗi chương trình.
D. Để tìm ra lỗi và phòng ngừa, ngăn chặn các lỗi phát sinh trong tương lai.
Câu 23. Điểm dừng (break point) trong các phần mềm soạn thảo lập trình có ý nghĩa gì?
A. Đó là vị trí chương trình chạy tới đó thì kết thúc.
B. Đó là vị trí chương trình dừng lại để người lập trình quan sát phát hiện lỗi.
C. Đó là vị trí chương trình mỗi khi chạy đến dòng lệnh đó sẽ kêu pip pip.
D. Đó là vị trí chương trình tạm dừng, người lập trình sẽ quan sát các biến của chương trình và có thể điều khiển để chương trình tiếp tục chạy.
Câu 24. Chương trình chạy phát sinh lỗi ngoại lệ IndexError, nên xử lí như thế nào?
A. Kiểm tra lại giá trị số chia.
B. Kiểm tra lại chỉ số trong mảng.
C. Kiểm tra giá trị của số bị chia.
D. Kiểm tra kiểu dữ liệu nhập vào.
Câu 25. Những kĩ năng nào cần có ở người làm nghề thiết kế đồ họa?
A. Kĩ năng vẽ, sắp xếp các đối tượng đồ hoạ
B. Kĩ năng sử dụng máy tính và thiết bị thông minh
C. Sử dụng thành thạo phần mềm thiết kế đồ hoạ
D. Tất cả các kĩ năng trên
Câu 26. Kĩ năng, tố chất nào là cần thiết nhất cho người thiết kế đồ hoạ?
A. Có hiểu biết sâu về toán học
B. Có khả năng sử dụng thành thạo phần mềm đồ hoạ máy tính và có kiến thức về công nghệ.
C. Biết chơi nhiều nhạc cụ khác nhau
D. Có hiểu biết sâu về lý học
Câu 27. Để sản xuất một phần mềm cần bao nhiêu công đoạn?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 28. Tiếp xúc với khách hàng, tìm hiểu về yêu cầu nghiệp vụ, xây dựng hồ sơ yêu cầu của hệ thống là công việc của công đoạn nào trong sản xuất một phần mềm?
A. Phân tích hệ thống.
B. Điều tra khảo sát.
C. Thiết kế hệ thống.
D. Lập trình.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Đoạn chương trình sau có lỗi không? Giải thích?
m, n = 10, 4
def f(a):
k = n + m + a
return k
f(5)
Câu 2. (1 điểm) Chương trình sau có lỗi không? Nếu có thì lỗi thuộc loại nào?
n = 10
for i in range(n):
Print(i, end = ” “)
Câu 3. (1 điểm) Gọi ƯCLN(a, b) là hàm ƯCLN của hai số tự nhiên a, b. Dễ thấy ta có ƯCLN(a, b) = ƯCLN(b, a%b) nếu b > 0 và ƯCLN(a, 0) = a. Từ đó hãy viết chương trình nhập hai số a, b và tính ƯCLN của a và b.
Đáp án đề thi học kì 2 Tin học 10
I. Trắc nghiệm (7 điểm)
– Mỗi câu đúng tương ứng với 0,25 điểm.
1. B | 2. A | 3. A | 4. B | 5. A | 6. D | 7. D | 8. A | 9. D | 10. B |
11. C | 12. A | 13. D | 14. A | 15. D | 16. D | 17. B | 18. C | 19. A | 20. B |
21. C | 22. D | 23. D | 24. B | 25. D | 26. B | 27. C | 28. B |
II. Tự luận (3 điểm)
Câu |
Đáp án |
Điểm |
Câu 1 (1 điểm) |
– Không có lỗi. – Các biến m, n được khai báo bên ngoài hàm f). Bên trong hàm vẫn nhìn thấy và có thể truy cập giá trị của các biến này để sử dụng vào mục đích của mình. |
0,5 0,5 |
Câu 2 (1 điểm) |
Có lỗi. ⇒ Đó là lỗi ngoại lệ. |
0,5 0,5 |
Câu 3 (1 điểm) |
Chương trình có thể viết như sau: def UCLN(a, b): while b > 0: r = a%b a = b b = r return a a,b = eval(input(“Nhập hai số a, b cách nhau bởi dấu phẩy: “)) print(“ƯCLN là: “, UCLN(a,b)) |
1,0 |
Đề thi cuối kì 2 Tin 10 Kết nối tri thức – Đề 2
Đề thi học kì 2 Tin học 10
SỞ GD&ĐT …….. TRƯỜNG THPT…………….. (Đề thi gồm có 03 trang) |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Tin học 10 Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Cấu trúc lặp với số lần chưa biết trước có dạng như thế nào?
A. while < điều kiện >: <khối lệnh >
B. while < điều kiện > <khối lệnh >
C. while < điều kiện >:
D. while < điều kiện > do <khối lệnh >
Câu 2. Lệnh nào để duyệt từng phần tử của danh sách?
A. for.
B. while – for.
C. for kết hợp với lệnh range().
D. while kết hợp với lệnh range().
Câu 3. Toán tử nào dùng để kiểm tra một giá trị có nằm trong danh sách không?
A. in.
B. int.
C. range.
D. append.
Câu 4. Sau khi thực hiện các câu lệnh sau, mảng A như thế nào?
>>> A = [1, 2, 3, 4, 5]
>>> A. remove(2)
>>> print(A)
A. [1, 2, 3, 4].
B. [2, 3, 4, 5].
C. [1, 2, 4, 5].
D. [1, 3, 4, 5].
Câu 5. Giả sử s = “Thời khóa biểu” thì len(s) bằng bao nhiêu?
A. 3
B. 5
C. 14
D. 17
Câu 6. Nếu S = “1234567890” thì S[0:4] là gì?
A. “123”
B. “0123”
C. “01234”
D. “1234”
Câu 7. Lệnh sau trả lại giá trị gì?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 8. Để tách một xâu thành danh sách các từ ta dùng lệnh nào?
A. Lệnh join()
B. Lệnh split()
C. Lệnh len()
D. Lệnh find()
Câu 9. Số phát biểu đúng trong số phát biểu sau:
1) Python cung cấp sẵn nhiều hàm thực hiện những công việc khác nhau cho người dùng tuỳ ý sử dụng.
2) Lệnh float() chuyển đối tượng đã cho thành kiểu số thực.
3) Lệnh int trả về số nguyên từ số hoặc chuỗi biểu thức.
4) Trong python, người dùng chỉ được sử dụng các hàm có sẵn được xây dựng.
5) Người dùng có thể xây dựng thêm một số hàm mới.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 10. Trong định nghĩa của hàm có thể có bao nhiêu từ khóa return?
A. 1
B. 2
C. 5
D. Không hạn chế
Câu 11. Khi gọi hàm, dữ liệu được truyền vào hàm được gọi là gì?
A. Tham số
B. Hiệu số
C. Đối số
D. Hàm số
Câu 12. Khi gọi hàm f(1, 2, 3), khi định nghĩa hàm f có bao nhiêu tham số?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 13. Đoạn chương trình sau sẽ in ra số nào?
>>> def f(x, y):
z = x + y
return x*y*z
>>> f(1, 4)
A. 10
B. 18
C. 20
D. 30
Câu 14. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A. Chương trình chính có thể sử dụng biến cục bộ bên trong hàm.
B. Biến bên trong hàm có thể trùng tên với biến đã khai bao trước đó bên ngoài hàm.
C. Tất cả các biến trong hàm đều có tính cục bộ.
D. Các biến bên trong hàm không có hiệu lực ở bên ngoài hàm.
Câu 15. Giá trị của a, b là bao nhiêu khi thực hiện lệnh f(2, 5)
>>> a, b = 0, 1
>>> def f(a, b):
a = a * b
b = b // 2
return a + b
A. 10, 2.
B. 10, 1.
C. 2, 5.
D. 0, 1.
Câu 16. Kết quả của chương trình sau là bao nhiêu?
>>>def f(a,b):
return a + b + N
>>> N = 5
>>>f(3, 3)
A. 5.
B. 6.
C. 11.
D. 8.
Câu 17. Nếu biến bên ngoài hàm muốn có tác dụng bên trong hàm ta dùng từ khóa nào?
A. global
B. def
C. break
D. import
Câu 18. Xác định loại lỗi của câu lệnh sau:
>>> A = list(12)
A. Lỗi cú pháp
B. Lỗi ngoại lệ
C. Lỗi khác
D. Không có lỗi
Câu 19. Lỗi ngoại lệ trong Python là lỗi gì?
A. Lỗi khi viết một câu lệnh sai cú pháp của ngôn ngữ lập trình.
B. Lỗi khi truy cập một biến chưa được khai báo.
C. Lỗi khi không thể thực hiện một lệnh nào đó của chương trình.
D. Lỗi khi chương trình biên dịch sang tệp exe.
Câu 20. Các lệnh sau sẽ phát sinh lỗi ngoại lệ nào?
>>> s = “abc”
>>> s[10]
A. SyntaxError
B. NameError
C. TypeError
D. IndexError
Câu 21. Mã lỗi nào được đưa ra khi lệnh thực hiện phép chia cho giá trị 0
A. ZeroDivisionError.
B. TypeError.
C. ValueError.
D. SyntaxError.
Câu 22. Chương trình chạy phát sinh lỗi ngoại lệ TypeError, nên xử lí như thế nào?
A. Kiểm tra lại chỉ số trong mảng.
B. Kiểm tra lại giá trị số chia.
C. Kiểm tra giá trị của số bị chia.
D. Kiểm tra kiểu dữ liệu nhập vào.
Câu 23. Bộ dữ liệu kiểm thử (test) cần có những tính chất gì?
A. Tính chất phát hiện lỗi của chương trình.
B. Cần có càng nhiều càng tốt.
C. Cần được sinh ngẫu nhiên và phủ kín các trường hợp biên của dữ liệu đầu vào bài toán.
D. Không cần có tính chất gì.
Câu 24. Giả sử đầu vào của dữ liệu bài toán là vùng {x ≥ 0}. Khi đó dữ liệu ở vùng biên là những dữ liệu nào?
A. x = 0.
B. x = 1000000.
C. x ở gần 0.
D. x ở gần 0 hoặc x rất lớn.
Câu 25. Thiết kế đồ họa là thao tác:
A. tạo ra các thành phần đồ họa.
B. lựa chọn các thành phần đồ họa.
C. sắp xếp các thành phần đồ họa.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 26. Nghề nghiệp có thể làm sau khi tốt nghiệp ngành thiết kế đồ họa?
A. Chuyên viên thiết kế.
B. Tư vấn thiết kế.
C. Thành lập công ty, doanh nghiệp tư vấn thiết kế.
D. Cả 3 ý trên.
Câu 27. Theo em điều nào là đúng nhất khi nói về phát triển phần mềm?
A. Phát triển phần mềm là lập trình.
B. Phát triển phần mềm là quá trình gồm nhiều công việc và hoạt động.
C. Phát triển phần mềm là quá trình gồm nhiều công việc và hoạt động, có thể lặp đi lặp lại.
D. Phát triển phần mềm là quản trị dự án phần mềm.
Câu 28. Sau khi tốt nghiệp các khóa, ngành đào tạo, em có thể tham gia các công việc phát triển phần mềm ở lĩnh vực nào?
A. Lập trình ứng dụng.
B. Phát triển giao diện người dùng.
C. Phát triển ứng dụng trên web.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Đoạn chương trình sau có lỗi không? Giải thích?
m, n = 10, 4
def f(a):
n = n + m + a
return n
f(5)
Câu 2. (1 điểm) Chương trình sau có lỗi không? Nếu có thì lỗi thuộc loại nào?
A = [1,2,3]
for i in range(4):
print(A[i])
Câu 3. (1 điểm) Viết chương trình yêu cầu nhập số thực dương a. Chương trình cần kiểm soát lỗi nhập dữ liệu như sau:
Nếu số đã nhập nhỏ hơn hoặc bằng 0 thì thông báo: Nhập sai, số a phải lớn hơn 0. Hãy nhập lại.
Đáp án đề thi học kì 2 Tin 10
I. Trắc nghiệm (7 điểm)
– Mỗi câu đúng tương ứng với 0,25 điểm.
1. A |
2. C |
3. A |
4. D |
5. C |
6. D |
7. C |
8. B |
9. D |
10. D |
11. C |
12. C |
13. C |
14. A |
15. D |
16. C |
17. A |
18. B |
19. C |
20. D |
21. A |
22. D |
23. C |
24. D |
25. D |
26. D |
27. C |
28. D |
II. Tự luận (3 điểm)
Câu |
Đáp án |
Điểm |
Câu 1 (1 điểm) |
– Có lỗi. – Các biến m, n được khai báo bên ngoài hàm f(). Bên trong hàm có lệnh thực hiện coi n như một biến do đó sẽ có lỗi. Biến được khai báo bên ngoài hàm sẽ không có tác dụng bên trong hàm như một biến. |
0,5 0,5 |
Câu 2 (1 điểm) |
Có lỗi. ⇒ Đó là lỗi ngoại lệ. |
0,5 0,5 |
Câu 3 (1 điểm) |
Chương trình có thể viết như sau: a = float(input(“Nhập số thực dương a:”)) while a <= 0: print(“Nhập sai, số a phải lớn hơn 0. Hãy nhập lại.”) a = float(input(“Nhập số thực dương a:”)) |
1 |
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi học kì 2 môn Tin học 10 năm 2022 – 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 2 Đề thi cuối kì 2 Tin 10 (Có đáp án) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.