TOP 6 Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 6 Global Success năm 2023 – 2024 có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận và file nghe kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Với 6 Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 6 sách KNTT, các em dễ dàng luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để đạt kết quả cao trong kỳ thi học kì 2 năm 2023 – 2024 sắp tới. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh các sách khác. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com:
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 6 Global Success
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: TIẾNG ANH LỚP 6
(Thời gian làm bài 60 phút không kể thời gian giao đề)
PART A: LISTEN (2.25pts)
I. Listen to the conversation between Khang and Dr Adams and tick ( ✔) True ( T ) or False ( F ). – 1,25pt ( Ex 2- Skill 2 – Unit 12 – English 6)
T | F |
1.Robots can’t do many things today. | |
2.Worker robots can build the very high buildings. | |
3.Teacher robots can teach on the internet. | |
4.Robots can talk to humans. | |
5.Robots can do everything like humans. |
II. Listen and choose the correct answer. – 1pt
1. What type of house does Linda have?
A. a cottage
B. a villa
C. a city house
D. a flat
2. Where is her house?
A. in the city
B. in the country
C. by the sea
D. in themountains
3. What is around her house?
A. a swimming pool
B. a garden
C. many trees
D. a swimming pool and a garden
4. What type of house does Nick have?
A. a cottage
B. a flat
C. a city house
D. a villa
PART B: LANGUAGE FOCUS (2.75pts)
I. Choose the best answer. – 1,75pts
1. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the others.
A. books
B. plans
C. tables
D. chairs
2. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the others.
A. tale
B. hang
C. land
D. hand
3. There aren’t _______good films on television at the moment.
A. some
B. any
C. much
D. a lot
4. If we cut down more forests, there _______more floods.
A. are
B. were
C. have been
D. will be
5. Amsterdam is one of the_______ cities in the world.
A. peaceful
B. more peaceful
C. most peaceful
D. as peaceful
6. The opposite of “dangerous” is _______.
A. polluted
B. good
C. safe
D. dirty
7. The kids are more interested _______ watching TV than playing sports.
A. on
B. in
C. of
D. at
II. Complete the sentences with the correct form of verbs. – 1pt
1. Mrs Mai (finish) ______________her work at 5p.m tomorrow.
2. Look! Lan (wear) ______________a new dress.
3. Viet Nam (have) ______________many beautiful beaches.
4. You should not (litter) ______________ in our neighborhood.
PART C: READING (2.75pts)
I. Choose the correct word A, B, C or D for each gap to complete the following passage. – 1,25pt
Bill lives in an amazing home, a light house. His light house is (1) ___________ the sea and you can hear the sea every day. It’s not a (2) ___________ place because it’s often windy and many noisy birds calling. The wall (3) ___________ the windows are very thick to protect the building from storms. Bill says that (4) ___________ is safe here, in his house. In the future, Bill (5) ___________ buy a robot dog. He wants a friend.
1. A. next B. near C.on D. between
2. A. favourite B. noisy C. colourful D. quiet
3. A. so B. but C. and D. because
4. A. she B. they C. he D. his
5. A. is B. will C. will not D. need
II. Read the following passage and answer the questions. -1,5pts
Da Nang has a population of nearly 800,000 people. The Han River flows through the city. The city part on the east bank is newer and more spacious. The city part on the west bank is more crowed. There are five bridges across the river. The Han River Bridge is the newest one now.
The cost of living in Da Nang is the lowest in Central Viet Nam. Da Nang has many beaches. Among them, Non Nuoc Beach is one of the most beautiful beaches in the world. But walking in the streets on a summer afternoon is not a good idea in Da Nang. There are not many trees so there are not shadows. It is often very hot at noon.
A. True (T) or False (F):
Statement |
T |
F |
1. |
The population of Da Nang is over 800,000 people. |
|
2. |
The city part on the west bank is more crowed. |
B. Answer the questions:
Which river flows through Da Nang city?
………………………………………………………………………………………………………..
2. How many bridges across the river are there?
………………………………………………………………………………………………………..
3. What is the weather like in Da Nang at noon?
………………………………………………………………………………………………………..
4. Are there many trees in Da Nang?
………………………………………………………………………………………………………..
PART D: WRITING (2.25pts)
I. Complete the second sentence so that it means the same as the sentence before. – 1,25pt
1. She is interested in watching television.
– She likes ……………………………………………………………………………………………
2. The Nile is the longest river in the world.
– No river in the world is ……………………………………………………………………………
3. The bookstore is in front of the restaurant.
The restaurant is…………………………………………………………………………………………
4. It is wrong of us to throw rubbish.
– We mustn’t…………………………………………………………………………………………
5. It is not good to stay up so late to listen to music.
– You should…………………………………………………………………………………………
II. Write a paragraph (40-60 words) about your favorite TV program (1,0pt).
You can base on some suggestions below:
– What is your favourite TV program?
– What time is it on?
– Why do you like it?
– Which channel is it on?
– What is it about?
Đáp án đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 6
PART A: LISTEN
I. Listen to the conversation between Khang and Dr Adams and tick ( ✔) True ( T ) or False ( F ). – 1,25pt
1- F, 2- T, 3- T, 4- T, 5- F
II. Listen and choose the correct answer. – 1pt
1. A 2. C 3. D 4. D
PART B: LANGUAGE FOCUS
I. Choose the best answer. -1,75pt
1. A 2. A 3. B 4. D 5. C 6. C 7. B
II. Complete the sentences with the correct form of verbs. -1pt
1. will finish 2. is wearing 3. has 4. litter
PART C: READING
I. Choose the correct word A, B, C or D for each gap to complete the following passage. – 1,25pt
1. B 2. D 3. C 4. C 5. B
II. Read the following passage and answer the questions. – 1,5pt
A. True (T) or False (F):
1- F 2- T
B. Answer the questions:
1. The Han River/ The Han River does/ flows through the city.
2. There are five bridges across the river. / There are five bridges./ There are five./ Five./ Five bridges.
3. It is often very hot at noon./ Very hot at noon./ Very hot.
4. No, there are not/ No, there aren’t./ No.
PART D: WRITING
I. Rewrite the sentences. -1,25pt
1. She likes watching television.
2. No river in the world is longer than/ as long as the Nile.
3. The restaurant is behind the bookstore.
4. We mustn’t throw rubbish.
5. You should not/ shouldn’t stay up so late to listen to music.
II. Điểm toàn bài: 1,0 điểm và chấm theo các tiêu chí sau.
Marking scheme:
1. Format: (0.1 point for correct format). One paragraph only with the introduction, the
body, and the conclusion.
2. Content: (0.4 point): a provision of main ideas and details as appropriate to the main idea.
3. Language: (0.3 point): a variety of vocabulary and structures appropriate to the level of
secondary students.
4. Presentation: (0.2 point): Coherence, cohesion and style appropriate to the level of
secondary students.
Ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 6
TT |
Kỹ năng |
MỨC ĐỘ NHẬN THỨC |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|||||||||
Tự luận |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
Trắc nghiệm |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
|
1 |
Listening |
6 |
3 |
0 |
9 |
2,25 |
||||||
2 |
Language |
2 |
5 |
2 |
2 |
4 |
7 |
2,75 |
||||
3 |
Reading |
3 |
1 |
4 |
3 |
4 |
7 |
2,75 |
||||
4 |
Writing |
5 |
4 |
9 |
0 |
2,25 |
||||||
Số câu |
2 |
14 |
3 |
9 |
8 |
4 |
17 |
23 |
40 |
|||
Điểm số |
0,5 |
3,5 |
0,75 |
2,25 |
2,0 |
0 |
1,0 |
0 |
4,25 |
5,75 |
10 |
|
Tỉ lệ % |
40 |
30 |
20 |
10 |
42,5% |
57,5% |
100% |
|||||
Tổng số điểm |
4,0 điểm |
3,0 điểm |
2,0 điểm |
1,0 điểm |
10 điểm |
10 điểm |
Bản đặc tả đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 6
TT |
Kĩ năng |
Đơn vị kiến thức/kỹ năng |
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
Tổng Số CH |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||
I. |
LISTENING |
1. Nghe một đoạn hội thoại 1.5-3.00 phút (khoảng 80 – 100 từ) giữa hai người bạn để trả lời các câu hỏi bằng cách chọn đáp án đúng về chủ đề My neighbourhood (5 câu) |
Nhận biết: – Nghe lấy thông tin chi tiết về một trong các chủ đề đã học. |
3 |
3 |
||||||||
Thông hiểu: – Hiểu nội dung chính của đoạn độc thoại/ hội thoại để tìm câu trả lời đúng. |
2 |
2 |
|||||||||||
Vận dụng: – Nắm được ý chính của bài nghe để đưa ra câu trả lời phù hợp. – Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, loại trừ các chi tiết sai để tìm câu trả lời đúng. |
|||||||||||||
2. Nghe một đoạn hội thoại 1.5-3.00 phút (khoảng 80 – 100 từ) và trả lời các câu hỏi trắc nghiệm true/false về chủ đề my house- căn phòng của Linda. (4 câu) |
Nhận biết: – Nghe lấy thông tin chi tiết. |
3 |
3 |
||||||||||
Thông hiểu: – Hiểu nội dung chính của đoạn độc thoại/ hội thoại để tìm câu trả lời đúng. |
1 |
1 |
|||||||||||
Vận dụng: – Nắm được ý chính của bài nghe để đưa ra câu trả lời phù hợp. – Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, loại trừ các chi tiết sai để tìm câu trả lời đúng. |
II. |
LANGUAGE |
Pronunciation (2câu) -Nguyên âm đơn /æ/ và nguyên âm đôi/ei/ –Phụ âm/s/ và/ʃ/ |
Nhận biết: – Nhận biết các âm thông qua các từ vựng theo chủ đề đã học. |
2 |
2 |
Thông hiểu: – Phân biệt được các âm trong phần nghe. |
|||||
Vận dụng: – Hiểu và vận dụng vào bài nghe/nói. |
|||||
Vocabulary ( 5 câu) Từ vựng đã học theo các chủ đề ở hk 2 |
Nhận biết: – Nhận ra, nhớ lại, liệt kê được các từ vựng theo chủ đề đã học. |
3 |
3 |
||
Thông hiểu: – Hiểu và phân biệt được các từ vựng theo chủ đề đã học. – Nắm được các mối liên kết và kết hợp của từ trong bối cảnh và ngữ cảnh tương ứng. |
2 |
2 |
|||
Vận dụng: – Hiểu và vận dụng được từ vựng đã học trong văn cảnh (danh từ, động từ, tính từ và trạng từ…) |
|||||
Grammar (4 câu) Các chủ điểm ngữ pháp đã học ở hk 2 |
Nhận biết: – Nhận ra được các kiến thức ngữ pháp đã học. |
2 |
2 |
||
Thônghiểu: – Hiểu và phân biệt các chủ điểm ngữ pháp đã học. |
2 |
2 |
|||
Vận dụng: – Vận dụng những điểm ngữ pháp đã học vào bài viết/ nói/ nghe/ đọc. |
|||||
III. |
READING |
1. Cloze test (5 câu) Hiểu được bài đọc có độ dài khoảng 80-100 và làm bài tập trắc nghiệm từ về chủ đề my house |
Nhận biết: – Nhận ra được các thành tố ngôn ngữ và liên kết về mặt văn bản. |
2 |
2 |
Thông hiểu: – Phân biệt được các đặc trưng, đặc điểm các thành tố ngôn ngữ và liên kết về mặt văn bản. |
3 |
3 |
||||||||
Vận dụng: – Sử dụng các kiến thức ngôn ngữ và kỹ năng trong các tình huống mới. |
||||||||||
2. Reading (6 câu) comprehension Hiểu được nội dung chính và nội dung chi tiết đoạn văn bản có độ dài khoảng 100-120 từ về chủ đề wonders of Viet Nam |
Nhận biết: Thông tin chi tiết. |
1 |
1 |
|||||||
Thông hiểu: Hiểu ý chính của bài đọc. |
1 |
1 |
2 |
|||||||
Vận dụng: – Đoán nghĩa của từ trong văn cảnh. – Hiểu, phân tích, tổng hợp ý chính của bài để chọn câu trả lời phù hợp. |
3 |
3 |
||||||||
IV. |
WRITING |
1. Sentence transformation(5 câu) Viết lại câu dùng từ gợi ý sao cho nghĩa tương đương với câu ban đầu. |
Nhận biết |
|||||||
Thông hiểu: |
||||||||||
Vận dụng: |
5 |
5 |
||||||||
2. Write a paragraph(căn cứ yêu cầu cần đạt môn tiếng Anh với lớp 6 Viết (có hướng dẫn) một đoạn văn ngắn, đơn giản khoảng 40 – 60 từ về chủ đề “Favorite TV program”. (1 bài) |
Vận dụng cao: Viết 1 đoạn văn có gợi ý: + chương trình TV ưa thích + thời gian chiếu + lý do yêu thích + lựa chọn kênh – + nội dung chương trình. |
1 bài |
1 bài |
|||||||
Tổng |
40 câu |
14 |
2 |
9 |
3 |
8 |
1 bài |
17 |
19 + 1 bài |
File nghe đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 6
….
>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi!
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 6 Global Success (Có file nghe, ma trận) 6 Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 6 năm 2023 – 2024 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.