Bạn đang xem bài viết ✅ Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 3 năm 2022 – 2023 sách Cánh diều 2 Đề kiểm tra học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 – Explore Our World (Có đáp án) ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 3 năm 2022 – 2023 sách Cánh diều gồm 2 đề thi, có đáp án, bảng ma trận kèm theo. Qua đó, giúp các em học sinh lớp 3 tham khảo, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn.

Với 2 đề thi cuối kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 – Explore Our World, giúp thầy cô xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm đề thi môn Tiếng Việt, Tin học, Công nghệ. Mời thầy cô và các em cùng tải miễn phí 2 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 3:

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 sách Cánh diều – Đề 1

1. Listen and write Y (Yes) or N (No).

Listen and write Y (Yes) or N (No)

2. Listen and tick.

Listen and tick

3. Look, read and put a tick (V) or cross (X).

Look, read and put a tick (V) or cross (X)

4. Read and complete.

mother    cycling    dog    park    father    flying

Hi. My name is Kate. There are three people in my family: my father, my (1) ____________ and me. We are in the (2) _____________. My (3) ________ is drawing a picture. My mother is (4) __________ . I am (5) ____________ a kite. This is our (6) ____________. It is running.

Tham khảo thêm:   Văn mẫu lớp 9: Nghị luận về lòng can đảm Nghị luận vai trò của lòng can đảm trong cuộc sống

ANSWER KEY

1. Audio script:

1. My sister is a nurse.

2. I’m flying a kite in the park.

3. She has three goldfish.

4. The tiger is dancing.

Key: 1. N 2. N 3. Y 4. N

2. Audio script:

1.A: How old is your brother?

B: He’s fifteen years old.

2. A: Is she a singer?

B: No, she isn’t. She is a worker.

3. A: Where are the tables?

B: They’re in the kitchen.

4. A: What’s she doing?

B: She’s painting a picture.

Key: 1. c 2. c 3. a 4. a

3.

1. 🗶 2. ✔ 3. ✔ 4. 🗶

4.

1. mother 2. park 3. father 4. cycling 5. flying 6. dog

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 sách Cánh diều – Đề 2

1. Listen and tick.

Listen and tick

Listen and tick

2. Look, listen and write.

Listen and tick

1. How old is Helen?

She’s ________________________.

2. What’s the job of the father?

He’s a _________________________.

3. What’s the job of the mother?

She’s a ________________________.

4. How old is the boy?

He’s ________________________.

3. Read and circle a, b or c.

1.A: What would you like to drink? – B: ________________________.

a. Yes, please.

b. I have some juice.

c. I’d like some milk.

2. A: Where’s the table? – B: ______________________.

a. They’re in the kitchen.

b. It’s in the bedroom.

c. I can see a table.

3. A: How many teddy bears do you have? – B: ____________________.

a. I have some.

b. I like teddy bears.

c. They’re on the bed.

4. A: What can you see? – B: _______________________.

a. The parrot is counting.

b. I can see a parrot.

Tham khảo thêm:   Toán 3 Bài 59: Các số có năm chữ số. Số 100 000 Giải Toán lớp 3 trang 56, 57, 58, 59, 60 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Tập 2

c. It’s a parrot.

4. Read and complete.

three dog have birds and has

Hi. My name’s Ben. I (1) _______ many toys. I have two cars and (2) _______ trains. I have four ships (3) _______ five buses. I like my toys.

I have a friend. His name is Andy. He (4) ___________ some pets. He has one (5) _________ and two cats. He has three rabbits and four (6) ________. They are nice.

ANSWER KEY

1. Audio script:

1. A: Who’s that?

B: It’s my mother.

2. A: What’s his job?

B: He’s a driver.

3. A: Would you like some bread?

B: No, thanks.

A: What about some rice? Would you like some rice?

B: Yes, please.

4. A: What’s the monkey doing?

B: It’s climbing.

Key: 1. a 2. b 3. c 4. B

2. Audio script:

Hi. My name’s Helen. I’m eleven years old. This is my family. There are four people in my family. This is my father. He is a driver. This is my mother. She is a nurse. This is my brother. He is a pupil. He’s fourteen years old. We are happy.

Key:

1. eleven/11 (years old)

2. driver

3. nurse

4. fourteen/14 (years old)

3.

1. c 2. b 3. a 4. b

4.

1. have 2. three 3. and 4. has 5. dog 6. Birds

….

>> Tải file để tham khảo trọn bộ Bộ đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 3 sách Cánh diều

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 3 năm 2022 – 2023 sách Cánh diều 2 Đề kiểm tra học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 – Explore Our World (Có đáp án) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

Tham khảo thêm:   Thông tư số 04/2012/TT-BNNPTNT Về việc đưa các sản phẩm có chứa Cypermethrin, Deltamethrin ra khỏi Danh mục nuôi trồng thuỷ sản

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *