Bạn đang xem bài viết ✅ Bộ đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 3 năm 2022 – 2023 (Sách mới) 10 Đề kiểm tra học kì 2 môn Công nghệ 3 sách KNTT, CTST, Cánh diều ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

TOP 10 Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 3 năm 2022 – 2023 sách Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức với cuộc sống, Cánh diều, có đáp án kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Với 10 đề thi môn Công nghệ 3 học kì 2, còn giúp các em nắm vững cấu trúc đề thi, luyện trả lời các câu hỏi để ôn thi học kì 2 năm 2022 – 2023 đạt kết quả cao. Mời thầy cô và các em cùng tải miễn phí 10 đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 3:

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 3 năm 2022 – 2023

  • Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 3 sách Cánh diều
  • Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 3 sách Chân trời sáng tạo
  • Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 3 sách Cánh diều

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 3 theo Thông tư 27

PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Hãy khoanh tròn vào câu có kết quả đúng:

Câu 1: (1 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng, vật liệu và dụng cụ nào được chọn làm thước kẻ thẳng bằng giấy? (M3)

a. giấy bìa, giấy thủ công, keo dán, thước, bút chì, kéo.
b. bút long, giấy màu, băng keo, màu, giấy thủ công.
c. giấy màu, băng keo, màu, giấy thủ công.
d. giấy thủ công, keo dán, thước, bút chì màu, kéo.

Câu 2: (1 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất ,ứng với yêu cầu chuẩn bị làm thước kẻ bằng giấy có độ dài không quá 20 cm. (M2)

a. 2 hình chữ nhật có kích thước 3cm x 20cm.
b. 2 hình chữ nhật có kích thước 3cm x 21cm.
c. 4 hình chữ nhật có kích thước 3cm x 21cm.
d. 4 hình chữ nhật có kích thước 3cm x 20cm.

Tham khảo thêm:   Toán 3 Bài 66: Xem đồng hồ. Tháng - năm Giải Toán lớp 3 trang 77, 78, 79, 80 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Tập 2

Câu 3: (1 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng, cột biển báo đường cấm xe đi ngược chiều gồm có mấy bộ phận. (M3)

a. 3 bộ phận.
b. 5 bộ phận.
c. 4 bộ phận.
d. 6 bộ phận.

Câu 4: (1 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng, quan sát những hình sau đâu là biển báo hướng dẫn người đi bộ. (M1)

Câu 4

Câu 5: (1 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng, bộ phận chính của mô hình máy bay gồm có mấy bộ phận. (M3)

a. Đầu máy bay, càng mũi, cánh máy bay, đuôi máy bay.
b. Đầu máy bay, thân máy bay, cánh máy bay, đuôi máy bay.
c. Buồn lái máy bay, càng mũi, cánh máy bay, đuôi máy bay.
d. Đầu máy bay, càng mũi, cánh máy bay, đuôi máy bay, láy độ cao.

Câu 6: (1 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng, thực hiện làm mô hình máy bay gồm mấy bước? (M2)

a. 6 bước
b. 3 bước
c. 4 bước
d. 5 bước

Phần tự luận: (4 điểm)

Câu 1: (2 Điểm) Em hãy nêu các bước thực hiện làm thước kẻ bằng giấy? (M1)

Câu 2: (2 Điểm) Em hãy nêu các bước thực hiện làm biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều? (M2)

Đáp án đề thi học kì 2 môn Công nghệ 3

Đáp án: trắc nghiệm

Câu 1: a

Câu 2: b

Câu 3: c

Câu 4: b

Câu 5: d

Câu 6: c

Tự luận:

Câu 1: bước 1 tìm hiểu sản phẩm

  • Bước 2: lựa chọn nguyên vật liệu
  • Bước 3: tiến hành làm và trang trí sản phẩm
  • Bước 4: kiểm tra sản phẩm sau khi làm.

Câu 2: bước 1 làm bản biển báo giao thông

  • Bước 2: làm cột biển báo giao thông
  • Bước 3: làm đế biển báo và mấu cấm giao thông
  • Bước 4: kết hợp các bộ phận lại và hoàn thiện

Ma trận đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 3

Mạch kiến thức Yêu cầu cần đạt Số câu Hình thức Mức Điểm
TN TL 1 2 3

Bài 7: Làm đồ dung học tập

– Sửng dụng được các dụng cụ để làm đồ dung học tập đúng cách và an toàn.

– Làm được một đồ dùng học tập đơn giản theo các bước cho trước, đảm bảo yêu cầu về kĩ thuật, thẩm mĩ.

2

2

1

3

1

1

3,5

Bài 8: Làm biển báo giao thông

– Nêu được ý nghĩa của một số biển báo giao thông.

– Lựa chọn được vật liệu phù hợp.

– Lựa chọn và sử dụng được dụng cụ đúng cách, an toàn để làm được một số biển báo giao thông quen thuộc dưới dạng mô hình theo các bước cho trước .

– Có ý thức tuân thủ các quy định khi tham gia giao thông.

2

2

1

1

3

1

5

Bài 9: Làm đồ chơi

– Nhận biết và sử dụng an toàn một số đồ chơi đơn giản phù hợp với lứa tuổi.

– Làm được một đồ chơi đơn giản theo hướng dẫn,

– Tính toán được chi phí cho một đồ chơi đơn giản.

2

2

1

1

1,5

Tổng điểm

6

6

2

4

5

3

10

Tham khảo thêm:   Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT tỉnh Bạc Liêu năm học 2011 - 2012 môn Vật lý (Chuyên) - Có đáp án Sở GD&ĐT Bạc Liêu

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 3 sách Chân trời sáng tạo

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 3

Trường: Tiểu học…..
Lớp: 3…………………..

PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Năm học 2022 – 2023
Môn: Công nghệ – Lớp 3
Thời gian làm bài: 40 phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào đáp án trước câu trả lời đúng

Câu 1. Để làm được một cái thẻ đánh dấu trang ta phải làm qua mấy bước?

A.6 bước
B.8 bước
C. 7 bước
D. 9 bước

Câu 2. Để làm được một cái ống đựng bút, chúng ta cần làm qua mấy bước?

A.8 bước
B.9 bước
C. 10 bước
D. 11 bước

Câu 3. Các bộ phận chính của biển báo giao thông là?

A.Đế, cột, biển báo
B. Cột, đế
B. Đế, cột, màu
D. Đế, cột, màu, keo dán

Câu 4. Làm biển báo chỉ dẫn đường một chiều gồm mấy bước?

A. 5 bước
B. 7 bước
C. 6 bước
D. 8 bước

Câu 5. Viền biển báo cấm “Đường cấm” có màu gì?

A. Đỏ
B. Đen
C. Xanh
D. Vàng

Câu 6. Có bao nhiêu nhóm biển báo giao thông đường bộ?

A. 3
B. 4
C. 5
D. 6

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 7. Em hãy nêu ý nghĩa của biển báo giao thông đường bộ trong các hình dưới đây.

Câu 7

a…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………..

b…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………..

c…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………..

d…………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………….

e…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………..

g…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………….

a…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………..

b…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………..

c…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………..

d…………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………….

e…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………..

g…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………..

Câu 8. Biển báo giao thông có tác dụng gì đối với người tham gia giao thông?

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

Đáp án đề thi học kì 2 môn Công nghệ 3

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM

Câu 1: (1 điểm) Khoanh vào đáp án D

Câu 2: (1 điểm) Khoanh vào đáp án D

Câu 3: (1 điểm) Khoanh vào đáp án A

Câu 4: (1 điểm) Khoanh vào đáp án D

Câu 5: (1 điểm) Khoanh vào đáp án A

Câu 6: (1 điểm) Khoanh vào đáp án C

Câu 7: (1 điểm) Điền đúng mỗi phần được 0,5đ

Câu 8: (1 điểm) Học sinh nêu đúng mỗi ý được 0.25đ

  • Giúp người tham gia giao thông không đi sai luật
  • Tạo ra văn hóa giao thông tốt đẹp
  • Giúp lái xe được thuận lợi hơn
  • Giúp đảm bảo an toàn cho người tham gia giao thông

Ma trận đề thi học kì 2 môn Công nghệ 3

Mạch kiến thức, kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Thủ công kĩ thuật

Học sinh nêu được các bước làm đồ dung học tập, đồ chơi, biển báo giao thông. Nêu được cấu tạo của biển báo giao thông, nhận biết được một số biển báo giao thông cơ bản và ý nghĩa của biển báo giao thông

Số câu

3

3

2

6

2

Số điểm

3

3

4

6

4

Tổng

Số câu

3

3

2

6

2

Số điểm

3

3

4

6

4

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 3

Trường …………………………………………….

Lớp:………………………………………………….

PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Năm học: 2022 – 2023
Môn: Công nghệ – Lớp 3
Thời gian làm bài: 40 phút

I. TRẮC NGHIỆM

Tham khảo thêm:   Roblox: Tổng hợp giftcode và cách nhập code Speed City

(Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất)

Câu 1. (Mức 1 – 1đ) Khi chọn vật liệu làm thủ công, cần chọn loại có tính chất như thế nào?

A. Phù hợp và an toàn.
C. Tận dụng vật liệu tái chế
B. Không độc hại.
D. Tất cả các đáp án

Câu 2. (Mức 2– 1đ) Đâu không phải là bước nằm trong quy trình cắt, dán hình tròn?

A. Vẽ đường tròn
C. Dán hình tròn
B. Tô màu hình tròn
D. Cắt hình tròn

Câu 3. (Mức 1– 1đ) Chọn đáp án điền vào chỗ trống để thành câu?

“Đồ dùng học tập rất …………., ……………, có nhiều tác dụng khác nhau”

A. Đa dạng, phong phú
C. Hiếm có, ít gặp
B. Xấu xí, bẩn
D. Quá nhiều, không đẹp

Câu 4. (Mức 3– 1đ) Để giữ gìn, bảo quản đồ dùng học tập, em cần làm gì?

A. Thường xuyên lau chùi, để ở nơi an toàn, tránh rơi và mất
B. Vứt lung tung khắp nơi.
C. Không thèm lau chùi, để cho nó bẩn và hỏng
D. Vẽ bậy lên đồ dùng học tập

Câu 5. (Mức 1– 1đ) Biển báo sau là biển báo gì?

Câu 5

A. Giao nhau với đường ưu tiên
C. Cấm người đi bộ
B. Đi chậm
D. Cấm đi ngược chiều

Câu 6. (Mức 1– 1đ) Thông điệp 4Đ không chỉ ra điều nào sau đây?

A. Đúng lúc
C. Đúng người
B. Đúng chỗ
D. Đúng cánh

II. Tự luận

Câu 7. (Mức 2– 2đ) Em hãy nêu các bước làm thước kẻ?

Câu 8. (Mức 2– 2đ) Em hãy nêu các bước làm biển báo?

Đáp án đề thi học kì 2 môn Công nghệ 3

I. Trắc nghiệm

Mỗi câu trắc nghiệm trả lời đúng được 1 điểm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

d

b

a

a

b

c

II. Tự luận

Câu 7. (2 điểm)

Nêu được 4 bước mỗi bước đúng được 0,5 điểm.

  • Bước 1: Tạo hình của thước
  • Bước 2: Tạo khung thước
  • Bước 3: Chia vạch trên thước
  • Bước 4: Hoàn thiện sản phẩm

Câu 8. (2 điểm)

– Nêu được 4 bước mỗi bước đúng được 0,5 điểm.

  • Bước 1: Làm biển báo
  • Bước 2: Làm cột biển báo
  • Bước 3: Làm đế biển báo
  • Bước 4: Hoàn thiện sản phẩm

* Lưu ý:

  • Nếu HS làm cách khác đúng theo yêu cầu vẫn được điểm tối đa.
  • Điểm toàn bài bằng điểm của tất cả các câu công lại. Điểm toàn bài là một số nguyên; cách làm tròn như sau:
  • Điểm toàn bài là 6,5 thì cho 6 nếu bài làm chữ viết xấu, trình bày bẩn; cho 7,0 nếu bài làm chữ viết đẹp, trình bày sạch sẽ khoa học.

Ma trận đề thi học kì 2 môn Công nghệ 3

Mạch kiến thức, kỹ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL/TH

TN

TL

TN

TL/TH

Bài 7. Dụng cụ và vật liệu làm thủ công

Số câu

1

1

1

2

1

Câu số

1

2

7

Số điểm

1

1

2

2

2

Bài 8. Làm đồ dùng học tập

Số câu

1

1

1

2

1

Câu số

3

8

4

Số điểm

1

2

1

2

2

Bài 9. Làm biển báo giao thông

Số câu

1

1

Câu số

5

Số điểm

1

1

Bài 10. Làm đồ chơi

Số câu

1

1

Câu số

6

Số điểm

1

1

Tổng

Số câu

4

1

2

1

6

2

Số điểm

4

1

4

1

6

4

….

>> Tải file để tham khảo trọn Bộ đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 3 năm 2022 – 2023!

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 3 năm 2022 – 2023 (Sách mới) 10 Đề kiểm tra học kì 2 môn Công nghệ 3 sách KNTT, CTST, Cánh diều của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *