Bạn đang xem bài viết ✅ Bộ đề thi học kì 2 môn Công nghệ 7 năm 2022 – 2023 sách Cánh diều 3 Đề thi Công nghệ 7 cuối học kì 2 (Có ma trận, đáp án) ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Đề thi cuối kì 2 Công nghệ 7 Cánh diều năm 2022 – 2023 tuyển chọn 3 đề kiểm tra cuối kì 2 có đáp án chi tiết và bảng ma trận đề thi.

Đề thi học kì 2 Công nghệ 7 Cánh diều được xây dựng với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa lớp 7. Đề kiểm tra học kì 2 Công nghệ 7 Cánh diều sẽ giúp các em rèn luyện những kĩ năng cần thiết và bổ sung những kiến thức chưa nắm vững để chuẩn bị kiến thức thật tốt. Đồng thời đây là tư liệu hữu ích cho các thầy giáo, cô giáo và các bậc phụ huynh giúp cho con em học tập tốt hơn. Bên cạnh đó các bạn xem thêm đề thi học kì 2 Ngữ văn 7 Cánh diều, đề thi học kì 2 môn Khoa học tự nhiên 7 Cánh diều.

Đề thi cuối kì 2 Công nghệ 7 Cánh diều – Đề 1

Đề kiểm tra cuối kì 2 Công nghệ 7

Phần I. TRẮC NGHIỆM: Chọn câu trả lời đúng nhất (7,0 đ mỗi ý đúng được 0. 25đ)

Câu 1. Hãy lựa chọn đặc điểm cơ bản của giống bò vàng Việt Nam trong các đặc điểm dưới đây

A. Có lông vàng, vai u.
B. Có lông loang trắng đen hoặc nâu, vai u.
C. Có lông vàng và mịn, da mỏng.
D. Có lông vàng, tai ngang, sừng dài.

Câu 2. “Dễ kiểm soát dịch bệnh, nhanh lớn, ít phụ thuộc vào các điều kiện tự nhiên, cho năng suất cao và ổn định” là

A. Ưu điểm của phương thức chăn thả.
B. Ưu điểm của phương thức nuôi nhốt (nuôi công nghiệp).
C. Nhược điểm của phương pháp nuôi bán chăn thả.
D. Ưu điểm của phương pháp nuôi bán chăn thả.

Câu 3. Biện pháp nào sau đây không dùng để phòng trị bệnh cho gà ?

A. Giữ cho chuồng trại luôn sạch sẽ, khô ráo, thoáng mát.
B. Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin.
C. Đảm bảo cung cấp đủ chất dinh dưỡng giúp gà có được sức đề kháng tốt nhất.
D. Cho gà bệnh và gà khỏe ở chung 1 chuồng nuôi.

Câu 4. Em hãy cho biết đặc điểm ngoại hình giống nhau giữa lợn Landrace và lợn Yorkshire là gì ?

A. Có thân dài, màu trắng.
B. Có thân dài, màu đen.
C. Có thân ngắn, màu trắng.
D. Có thân ngắn, màu đen.

Câu 5. Cung cấp thực phẩm, sức kéo, phân bón và nguyên liệu cho các ngành sản xuất khác là:

A. quy trình về chăn nuôi
B. khái niệm về chăn nuôi
C. nhiệm vụ của chăn nuôi
D. vai trò của chăn nuôi

Câu 6. Mục đích cuối cùng của nhiệm vụ ngành chăn nuôi ở nước ta là để:

A. Phát triển chăn nuôi toàn diện.
B. Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật vào sản xuất.
C. Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lý
D. Tăng nhanh về khối lượng và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.

Câu 7. Giống lợn Đại Bạch là giống được phân loại theo hình thức:

A. Theo địa lý
B. Theo hướng sản xuất
C. Theo mức độ hoàn thiện của giống
D. Theo hình thái, ngoại hình

Câu 8. Đặc điểm cơ thể ảnh hưởng đến quá trình sinh trưởng của vật nuôi non như thế nào?

A. Ảnh hưởng đến khả năng giữ ấm, miễn dịch của vật nuôi non.
B. Ảnh hưởng đến khả năng bú sữa mẹ của vật nuôi non.
C. Ảnh hưởng đến khả năng vận động của vật nuôi non.
D. Ảnh hưởng đến thời gian vật nuôi non ngủ trong ngày.

Câu 9. Đối với gà, vịt, con trống cần đạt tiêu chuẩn như thế nào?

A. Lông óng mượt, màu sặc sỡ.
B. Cơ thể to, mạnh mẽ, không quá béo hay quá gầy, nhanh nhẹn.
C. Chức năng miễn dịch tốt.
D. Tăng trọng tốt.

Câu 10. Nuôi dưỡng và chăm sóc như thế nào để vật nuôi non khoẻ mạnh, phát triển và kháng bệnh tốt?

A. Cung cấp thức ăn có đủ dinh dưỡng, sưởi ẩm và giữ vệ sinh
B. Kiểm tra định kì thể trọng, tinh dịch của vật nuôi.
C. Thường xuyên tắm, chải cho vật nuôi non.
D. Cung cấp đủ calcium và các chất dinh dưỡng để tạo trứng.

Câu 11. Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi là làm những công việc gì?

Tham khảo thêm:   Văn mẫu lớp 11: Phân tích tác phẩm Thề nguyền và vĩnh biệt Thề nguyền và vĩnh biệt của William Shakespeare

A. Vệ sinh chuồng, máng ăn, nước uống.
B. Vệ sinh chuồng, tắm, chải.
C. Vận động hợp lí.
D. Tắm, chải, vệ sinh thức ăn.

Câu 12. Phát biểu nào sau đây không đúng về biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi?

A. Chăm sóc vật nuôi chu đáo
B. Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin
C. Để vật nuôi tiếp xúc với mầm bệnh
D. Vệ sinh chuồng nuôi.

Câu 13. Để chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản đạt kết quả thì cần chú ý đến những giai đoạn nào?

A. Giai đoạn nuôi thai, giai đoạn nuôi con
B. Giai đoạn tạo sữa nuôi con, giai đoạn nuôi con
C. Giai đoạn mang thai, giai đoạn nuôi con
D. Giai đoạn nuôi cơ thể mẹ, giai đoạn nuôi con

Câu 14. Mục đích của việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi đực giống là gì ?

A. Để đàn con có tỉ lệ sống cao đến lúc cai sữa.
B. Để đàn con thích nghi với điều kiện sống.
C. Để vật nuôi có khả năng phối giống cao, đàn con khỏe mạnh.
D. Hệ tiêu hóa của vật nuôi đực giống phát triển hoàn thiện.

Câu 15. Để xử lý được chất thải trong chăn nuôi đảm bảo vệ sinh môi trường, an toàn trong chăn nuôi thì cần phải làm gì ?

A. Làm nền chuồng bằng đệm lót sinh học, lắp đắt hầm chứa khí biogas.
B. Làm nền chuồng bằng phẳng.
C. Giữ vệ sinh chuồng sạch sẽ, khô ráo.
D. Thức ăn và nước uống đảm bảo vệ sinh.

Câu 16. Chăm sóc, phòng trị bệnh cho vật nuôi có ảnh hưởng như thế nào đến vật nuôi?

A. Vật nuôi phát triển cân đối về ngoại hình.
B. Vật nuôi thích nghi với điều kiện sống.
C. Vật nuôi khỏe mạnh, phát triển toàn diện.
D. Vật nuôi dễ dàng tiêu thụ thức ăn.

Câu 17. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự phát triển của vật nuôi?

A. Nuôi dưỡng.
B. Chăm sóc.
C. Giá thành sản phẩm.
D. Phòng và trị bệnh.

Câu 18. Đặc điểm sinh lí của cơ thể vật nuôi non là đặc điểm nào sau đây?

A. Sự điều tiết thân nhiệt hoàn chỉnh.
B. Chức năng hệ tiêu hóa hoàn chỉnh.
C. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.
D. Chức năng miễn dịch hoàn chỉnh.

Câu 19. Yếu tố nào không ảnh hưởng đến vệ sinh môi trường sống của vật nuôi?

A. Khí hậu.
B. Thức ăn.
C. Nước uống.
D. Chất lượng giống

Câu 20. Câu nào sau đây thể hiện không đúng triển vọng của ngành chăn nuôi ở Việt Nam ?

A. Phát triển theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa
B. Chăn nuôi theo quy mô hộ gia đình nhỏ, lẻ.
C. Phát triển chăn nuôi hữu cơ.
D. Liên kết các khâu trong chăn nuôi, tạo ra các sản phẩm chất lượng cao.

Câu 21. Em hãy cho biết nghề bác sĩ thú y trong chăn nuôi có đặc điểm nào sau đây?

A. Nghiên cứu về giống vật nuôi, kĩ thuật nuôi dưỡng
B. Chăm sóc, phòng dịch bệnh cho cây trồng.
C. Chăm sóc, chẩn đoán, điều trị và tiêm phòng cho vật nuôi.
D. Thường xuyên tiếp xúc với vật nuôi.

Câu 22. Nêu Những yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển của vật nuôi?

A. Nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng và trị bệnh cho vật nuôi.
B. Phòng và trị bệnh, tăng năng suất chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
C. Giữ vệ sinh chuồng trại, tiêm phòng đầy đủ cho vật nuôi.
D. Trị bệnh kịp thời cho vật nuôi luôn khỏe mạnh.

Câu 23. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non?

A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh.
B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.
C. Chức năng sinh sản hoàn chỉnh.
D. Chức năng miễn dịch chưa tốt, sức đề kháng kém.

Câu 24. Phương pháp nào dưới đây không phù hợp với nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non?

A. Cho bú sữa đầu, tập cho ăn sớm để cung cấp đủ dinh dưỡng.
B. Thêm thức ăn như rau tươi, củ quả cho vật nuôi.
C. Sưởi ấm để tránh nhiễm lạnh cho vật nuôi non.
D. Cho vật nuôi non vận động, tiếp xúc nhiều với nắng sớm.

Câu 25. Phương thức chăn nuôi bán thả có đặc điểm gì?

A. Vật nuôi đi lại tự do, không có chuồng trại.
B. Vật nuôi kiếm thức ăn có trong tự nhiên.
C. Vật nuôi sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp thức ăn tự tìm kiếm.
D. Vật nuôi chỉ sử dụng thức ăn, nước uống do người chăn nuôi cung cấp.

Câu 26. Những loại vật nuôi nào phù hợp với phương thức nuôi công nghiệp?

A. Gà, vịt, lợn
B. Trâu, bò.
C. Ong.
D. Cừu, dê.

Câu 27. Để phân biệt các giống gia cầm, ta dựa vào các đặc điểm nào?

A. Khả năng đề kháng dịch bệnh của gia cầm.
B. Đặc điểm ngoại hình, tầm vóc, màu lông.
C. Khả năng sinh trưởng và phát triển.
D. Khả năng sinh sản.

Tham khảo thêm:   Bộ đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Vật lý lớp 7 năm 2022 - 2023 2 Đề KSCL đầu năm môn Vật lý lớp 7 (Có đáp án)

Câu 28. Yêu cầu đối với người lao động trong lĩnh vực chăn nuôi là gì?

A. Có kiến thức về kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi, vận hành máy móc, thiết bị chăn nuôi, có tinh thần trách nhiệm, yêu nghề.
B. Có kiến thức về chăm sóc cây trồng, vận hành máy móc, thiết bị chăn nuôi, có tinh thần trách nhiệm, yêu nghề.
C. Có kiến thức về các nghề công nghiệp, vận hành máy móc, thiết bị chăn nuôi, có tinh thần trách nhiệm, yêu nghề.
D. Có kiến thức về dịch vụ, vận hành máy móc, thiết bị chăn nuôi, có tinh thần trắc nhiệm, yêu nghề.

Phần II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 1 (1,0 điểm):

Nhà bạn An đang làm nghề trồng và cạo mũ cao su trên một diện tích đất khá rộng của gia đình. Nay gia đình bạn An muốn phát triển thêm nghề chăn nuôi gà thịt. Em hãy đề xuất cho gia đình bạn An phương thức chăn nuôi phù hợp để vừa không gây ô nhiễm môi trường vừa ít tốn chi phí nhất và giải thích vì sao em lại đề xuất phương thức chăn nuôi đó?

Câu 2 (2,0 điểm):

Gia đình bạn A có một trang trại nuôi lợn ( theo hình thức nuôi công nghiệp), em hãy đề xuất các biện pháp giúp gia đình bạn A xử lí chất thải tránh gây ô nhiệm môi trường?

Đáp án đề thi học kì 2 Công nghệ 7

Phần I. TRẮC NGHIỆM:

Mỗi câu đúng được 0,25 điểm (0,25 điểm x 28 câu = 7,0 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

Đáp án

C

B

D

A

C

D

B

A

B

A

A

C

C

C

Câu

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

Đáp án

A

C

C

C

C

A

C

D

C

A

B

A

C

A

Phần II. TỰ LUẬN:

Câu

Nội dung

Điểm

Câu 1

(1,0 đ)

– Đề xuất phương thức: Chăn nuôi bán chăn thả.

– Giải thích: Tận dụng được diện tích rừng cao su đã trồng để làm môi trường nuôi thả hàng ngày cho gà, phân gà làm phân bón trực tiếp cho cây cao su, ngược lại cây cao su cũng có tác dụng làm sạch môi trường không khí khi nuôi gà. Điều này cũng góp phần làm giảm chi phí mua phân bón cho cây và giảm chi phí đầu tư thức ăn cho gà (gà có thể kiếm thức ăn trong rừng cao su).

0,5

0,5

Câu 2

(2,0 đ)

– Lắp đặt hầm chứa khí biogas (khí sinh học) để xử lí chất thải trong chăn nuôi và tạo nguồn năng lương sạch, góp phần tiết kiệm năng lượng điện, năng lượng chất đốt.

– Làm nền chuồng nuôi bằng nệm lót sinh học giúp phân hủy chất thải chăn nuôi, bảo vệ môi trường.

1,0

1,0

Ma trận đề thi học kì 2 Công nghệ 7

TT

Nội dung kiến thức

Đơn vị

kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

% tổng điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

TN

TL

1

Giới thiệu chung về chăn nuôi

1. 1 Nghề chăn nuôi ở Việt Nam

3

2,25

2

3

5

0

5,25

12,5

1. 2 Một số phương thức chăn nuôi ở Việt Nam

3

2,25

2

3

1

5

5

1

10,25

22,5

Nuôi dưỡng chăm sóc và phòng, trị bệnh cho vật nuôi

2. 1 Kĩ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi.

7

5,25

8

12

1

10

15

1

27,25

57,5

2. 2 Kĩ thuật chăn nuôi gà thịt thả vườn.

3

2,25

3

2,25

7,5

Tổng

16

12

12

18

1

10

1

5

28

2

45

Tỉ lệ (%)

40%

30%

20%

10%

100%

Tỉ lệ chung (%)

70%

30%

100%

Đề thi Công nghệ 7 cuối học kì 2 Cánh diều – Đề 2

Đề thi Công nghệ 7 cuối học kì 2

I. Trắc nghiệm (6 điểm)

Câu 1. Cá tra sống ở môi trường nào?

A. Nước ngọt
B. Nước mặn
C. Nước nợ
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2. Thủy sản nào sau đây không sống trong môi trường nước lợ?

A. Cá chẽm
B. Tôm sú
C. Cá chép
D. Tôm thẻ chân trắng

Câu 3. Loài nào sau đây thuộc loại da trơn?

A. Cá tra
B. Cá rô phi
C. Cá chẽm
D. Cá chép

Câu 4. Tôm sú có đặc điểm:

A. Vỏ mỏng
B. Sống trong môi trường nước ngọt
C. Lưng xen kẽ màu xanh và vàng
D. Cả A và B đều đúng

Câu 5. Cá rô phi sống ở môi trường nào?

A. Nước ngọt
B. Nước mặn
C. Nước nợ
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6. Thủy sản nào sau đây không sống trong môi trường nước mặn?

A. Cá chẽm
B. Tôm sú
C. Cá chép
D. Tôm thẻ chân trắng

Câu 7. Loài nào sau đây không thuộc loại có vảy?

A. Cá tra
B. Cá rô phi
C. Cá chẽm
D. Cá chép

Câu 8. Tôm thẻ chân trắng có đặc điểm:

A. Vỏ mỏng
B. Sống trong môi trường nước ngọt
C. Lưng xen kẽ màu xanh và vàng
D. Cả A và B đều đúng

Câu 9. Bước 1 của quy trình nuôi cá nước ngọt là:

A. Chuẩn bị ao nuôi
B. Thả cá giống
C. Chăm sóc, quản lí cá sau thả
D. Thu hoạch

Câu 10. Bước 3 của quy trình nuôi cá nước ngọt là:

Tham khảo thêm:   Địa lí 11 Bài 25: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Trung Quốc Soạn Địa 11 Chân trời sáng tạo trang 133, 134, 135, 136, 137, 138

A. Chuẩn bị ao nuôi
B. Thả cá giống
C. Chăm sóc, quản lí cá sau thả
D. Thu hoạch

Câu 11. Quản lí cá sau thả là quản lí:

A. Thức ăn
B. Chất lượng ao nuôi
C. Sức khỏe cá
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 12. Quản lí sức khỏe cá thuộc bước nào trong quy trình nuôi cá ao nước ngọt?

A. Chuẩn bị ao nuôi
B. Thả cá giống
C. Chăm sóc, quản lí cá sau thả
D. Thu hoạch

Câu 13. Thông thường người ta thiết kế ao với diện tích bao nhiêu?

A. < 1. 000 m2
B. > 5. 000 m2
C. 1. 000 – 5. 000 m2
D. 500 m2

Câu 14. Mục đích của cải tạo ao nuôi là gì?

A. Hạn chế mầm bệnh
B. Hạn chế địch hại
C. Tạo điều kiện môi trường tốt cho cá phát triển
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 15. Người ta thả cá vào thời gian nào?

A. Tháng 2 – tháng 3
B. Tháng 8 – tháng 9
C. Cả A và B đều đúng
D. Tháng 9 – tháng 12

Câu 16. Cá ăn loại thức ăn nào?

A. Thức ăn tự nhiên
B. Thức ăn công nghiệp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác

Câu 17. Có mấy hình thức thu hoạch cá?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 18. Người ta cho cá ăn vào thời gian nào?

A. 8 – 9 giờ
B. 3 – 4 giờ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác

Câu 19. Người ta sử dụng thiết bị nào để cung cấp oxygen cho cá trong ao?

A. Máy bơm
B. Máy phun mưa
C. Máy quạt nước
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 20. Cá giống cần đảm bảo yêu cầu gì về chất lượng?

A. Khỏe
B. Đều
C. Không mang bệnh
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 21. Ao nuôi thủy sản có đặc tính gì?

A. Đặc tính lí học
B. Đặc tính hóa học
C. Đặc tính sinh học
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 22. Có mấy yếu tố gây bệnh ở thủy sản?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 23. Khẩu phần ăn của thủy sản cần có:

A. Vitamin
B. Chất khoáng
C. Acid béo không no
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 24. Trong môi trường thủy sản cần hạn chế:

A. Kháng sinh
B. Hóa chất
C. Kháng sinh, hóa chất
D. Đáp án khác

II. Tự luận

Câu 1 (2 điểm). Theo em, khi nào thì thu toàn bộ? Giải thích?

Câu 2 (2 điểm). Trình bày các biện pháp ngăn chặn sự xâm nhập của mầm bệnh vào ao nuôi?

Đáp án đề thi cuối kì 2 Công nghệ 7

I. Trắc nghiệm

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12
A C A C D C A A A C D C
Câu 13 Câu14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24
C D C C B C D D D C D C

II. Tự luận

Câu 1.

Thu toàn bộ khi phần lớn cá đạt tiêu chuẩn thu hoạch, thảo cạn bớt 1/3 thể tích nước, dùng lưới kéo vào các thời điểm mát trong ngày, sau đó làm cạn ao và thu hết cá.

Câu 2 .

Các biện pháp ngăn chặn sự xâm nhập của mầm bệnh vào ao nuôi:

– Thức ăn đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm;

– Các dụng cụ (lưới, vợt. . ) cần được khử khuẩn và sử dụng đúng cách.

– Chọn và chăm sóc con giống tốt, khỏe để đời sau khỏe mạnh

– Cách li các thủy sản mang mầm bệnh

– Bơm thêm nước vào ao, thay nước sạch cải thiện môi trường nuôi; sử dụng chế phẩm sinh học xử lí nước ao; sục khí, quạt nước, phun mưa khi cần.

Ma trận đề thi Công nghệ 7 học kì 2

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tổng

Giới thiệu chung về nuôi trồng thủy sản

Biết một số loại thủy sản

Xác định được đặc điểm một số thủy sản có giá trị

Số câu:4

Số điểm: 1

Tỉ lệ:10%

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 8

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Quy trình nuôi cá nước ngọt trong ao

Kể tên các bước trong quy trình nuôi cá nước ngọt

Trình bày được các công việc trong quy trình nuôi cá nước ngọt trong ao

Giải thích biện pháp thu hoạch cá

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu:8

Số điểm:2

Tỉ lệ:20%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 13

Số điểm: 5

Tỉ lệ: 50%

Quản lí môi trường nuôi ao và phòng, trị bệnh thủy sản

Xác định các biện pháp quản lí môi trường, phòng và trị bệnh cho thủy sản

Vận dụng phòng bệnh trong nuôi trồng thủy sản

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 5

Số điểm: 3

Tỉ lệ: 30%

Tổng

Số câu: 8

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 16

Số điểm: 4

Tỉ lệ: 40%

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 26

Số điểm: 10

Tỉ lệ: 100%

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi học kì 2 môn Công nghệ 7 năm 2022 – 2023 sách Cánh diều 3 Đề thi Công nghệ 7 cuối học kì 2 (Có ma trận, đáp án) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *