Bộ đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 năm 2022 – 2023 sách Chân trời sáng tạo gồm 4 đề thi, có đáp án, bảng ma trận kèm theo. Qua đó, giúp các em học sinh lớp 6 tham khảo, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn.
Với 4 đề thi cuối kì 2 môn Công nghệ 6 CTST, còn giúp thầy cô xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm đề thi môn Khoa học tự nhiên. Mời thầy cô và các em cùng tải miễn phí 4 đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6:
Đề thi cuối kì 2 môn Công nghệ 6 năm 2022 – 2023 sách Chân trời sáng tạo
- Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 sách Chân trời sáng tạo – Đề 1
- Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 sách Chân trời sáng tạo – Đề 2
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 sách Chân trời sáng tạo – Đề 1
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6
PHÒNG GD& ĐT ……. |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023 |
Câu 1. Cấu tạo của bàn là gồm mấy bộ phận chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2. Bộ phận nào của bàn là có chức năng bảo vệ các bộ phận bên trong?
A. Vỏ bàn là
B. Dây đốt nóng
C. Bộ điều chỉnh nhiệt độ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Trong quá trình là, nếu tạm dừng cần:
A. Đặt bàn là dựng đứng
B. Đặt mũi bàn là hướng lên
C. Đặt bàn là vào đế cách nhiệt
D. Đặt bàn là đứng, mũi hướng lên hoặc đặt vào đế cách nhiệt
Câu 4. Sau khi là xong cần:
A. Rút phích cắm điện.
B. Đợi bàn là nguội
C. Cất bàn là
D. Rút phích cắm điện khỏi ổ, đợi nguội và cất.
Câu 5. Máy xay thực phẩm có mấy bộ phận chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6. Bộ phận nào của đèn LED phát ra ánh sáng khi cấp điện?
A. Vỏ đèn
B. Bộ nguồn
C. Bảng mạch LED
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Quy trình sử dụng máy xay thực phẩm gồm mấy bước?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 8. Có mấy cách giặt quần áo?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 9. Hình nào sau đây là cối máy xay?
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
Câu 10. Kí hiệu nào sau đây thể hiện nhiệt độ là cho vải bông?
A. COTTON
B. WOOL
C. LINEN
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Đèn điện có mấy thông số kĩ thuật?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 12. Nguyên nhân gây ra tai nạn điện là:
A. Đến gần vị trí dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất
B. Thả diều ở nơi vắng, không gần đường dây điện
C. Sử dụng bút thử điện kiểm tra nguồn điện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13. Hình ảnh nào sau đây gây tai nạn điện?
A. Hình a
B. Hình b
C. Hình c
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14. Hình ảnh nào sau đây gây tai nạn điện?
A. Hình d
B. Hình e
C. Hình f
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15. Hình ảnh nào sau đây giúp đảm bảo an toàn điện?
A. Hình a
B. Hình b
C. Hình c
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Tai nạn điện giật sẽ không xảy ra nếu chúng ta
A. Chạm tay vào nguồn điện.
B. Chạm vào đồ dùng điện bị rò điện ra lớp vỏ bên ngoài.
C. Tránh xa khu vực có dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất.
D. Cầm, nắm vào vị trí dây dẫn điện bị hỏng lớp vỏ cách điện.
Câu 17. Chương trình học của chúng ta có mấy cách phân loại trang phục?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 18. Theo giới tính, trang phục chia làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 19. Trang phục nào sau đây được phân loại theo thời tiết?
A. Trang phục mùa hè
B. Đồng phục
C. Trang phục lễ hội
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Biện pháp nào sau đây không đảm bảo an toàn khi sử dụng điện trong gia đình?
A. Kiểm tra độ chắc chắn của phích cắm điện và ổ cắm điện
B. Không ngắt nguồn điện cấp vào TV khi trời mưa và có sấm sét
C. Kiểm tra và bảo dưỡng định kì các đồ dùng điện trong gia đình
D. Cả A và C đều đúng
Câu 21. Hành động nào dưới đây không đảm bảo an toàn điện?
A. Ngắt nguồn điện khi sửa chữa đồ dùng điện.
B. Tránh xa khu vực dây điện cao áp bị đứt, rơi xuống đất.
C. Vui chơi ở nơi có biển cảnh báo nguy hiểm về tai nạn điện.
D. Thả diều ở khu đất trống, không có đường dây điện đi qua.
Câu 22. Để phòng tránh tai nạn điện, cần kiểm tra đồ dùng điện khi nào:
A. Trước khi sử dụng
B. Sau khi sử dụng
C. Trước và sau khi sử dụng
D. Không cần thiết phải kiểm tra
Câu 23. Nguyên nhân nào sau đây gây tai nạn điện?
A. Tiếp xúc trực tiếp với nguồn điện
B. Tiếp xúc trực tiếp với vật bị nhiễm điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 24. Việc làm nào sau đây gây mất an toàn khi sử dụng đồ dùng điện?
A. Sử dụng ấm siêu tốc cho quá nhiều nước gây tràn.
B. Đặt nồi cơm điện nơi ẩm ướt
C. Tháo lồng quạt khi sử dụng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 25. Các bộ phận chính của bàn là gồm:
A. Vỏ bàn là, động cơ điện, bộ phận điều chỉnh nhiệt độ.
B. Vỏ bàn là, dây đốt nóng, bộ phận điều chỉnh nhiệt độ.
C. Vỏ bàn là, dây dẫn điện, bộ phận điều chỉnh tốc độ xoay.
D. Vỏ bàn là, dây đốt nóng, bộ nguồn biến đổi điện áp.
Câu 26. Bộ phận nào của bàn là tạo sức nóng dưới tác dụng của dòng điện?
A. Dây đốt nóng
B. Vỏ bàn là
C. Bộ điều chỉnh nhiệt độ
D. dây dẫn điện
Câu 27. Đặc điểm của vải sợi nhân tạo là:
A. Độ hút ẩm cao, thoáng mát, dễ bị nhàu, phơi lâu khô.
B. Ít nhàu, thấm hút tốt, thoáng mát.
C. Không bị nhàu, ít thấm mồ hôi, không thoáng mát.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 28. Ưu điểm sau đây là của loại vải nào: hút ẩm cao, mặc thoáng mát, dễ giặt tẩy:
A. Vải sợi bông
B. Vải sợi nhân tạo
C. Vải sợi tổng hợp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 29. Nhược điểm hút ẩm kém, ít thấm mồ hôi, mặc nóng thuộc loại vải nào?
A. Vải sợi bông
B. Vải sợi nhân tạo
C. Vải sợi tổng hợp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 30. Bộ điều chỉnh nhiệt độ có chức năng:
A. Tạo sức nóng dưới tác dụng của dòng điện
B. Bảo vệ các bộ phận bên trong bàn là
C. Điều chỉnh nhiệt độ bàn là phù hợp với từng loại vải
D. Dẫn điện từ nguồn điện đến bàn là
Câu 31. Hình nào sau đây là thân máy xay thực phẩm?
A. Hình a
B. Hình b
C. Hình c
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 32. Đồ dùng nào sau đây sử dụng điện để tạo ra sức nóng?
A. Nồi cơm điện
B. Đèn LED
C. Đèn huỳnh quang
D. Tivi
Câu 33. Phát biểu nào sau đây đúng khi so sánh ưu điểm bàn là hơi nước với bàn là khô?
A. Tốc độ chậm hơn
B. Tiết kiệm điện năng hơn
C. Độ an toàn kém
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 34. Hình ảnh sau đây gây mất an toàn điện do đâu?
A. Vi phạm hàng lang an toàn trạm điện
B. Dùng vật liệu kim loại chạm vào nguồn điện
C. Thả diều ở nơi có đường dây điện đi qua
D. Chạm vào đồ dùng điện bị rò rỉ điện qua lớp vỏ kim loại bên ngoài.
Câu 35. Tai nạn điện giật sẽ không xảy ra nếu chúng ta
A. Chạm tay vào nguồn điện.
B. Chạm vào đồ dùng điện bị rò điện ra lớp vỏ bên ngoài.
C. Tránh xa khu vực có dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất.
D. Cầm, nắm vào vị trí dây dẫn điện bị hỏng lớp vỏ cách điện.
Câu 36. Hành động nào dưới đây không đảm bảo an toàn điện?
A. Ngắt nguồn điện khi sửa chữa đồ dùng điện.
B. Tránh xa khu vực dây điện cao áp bị đứt, rơi xuống đất.
C. Vui chơi ở nơi có biển cảnh báo nguy hiểm về tai nạn điện.
D. Thả diều ở khu đất trống, không có đường dây điện đi qua.
Câu 37. Hình ảnh sau đây thể hiện điều gì để đảm bảo an toàn điện?
A. Chạm tay vào ổ điện
B. Để ổ điện xa tầm với trẻ em
C. Thả diều gần ổ điện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 38. Biện pháp nào sau đây không đảm bảo an toàn khi sử dụng điện trong gia đình?
A. Kiểm tra độ chắc chắn của phích cắm điện và ổ cắm điện
B. Không ngắt nguồn điện cấp vào TV khi trời mưa và có sấm sét
C. Kiểm tra và bảo dưỡng định kì các đồ dùng điện trong gia đình
D. Cả A và C đều đúng
Câu 39. Đặc điểm của vải sợi thiên nhiên:
A. Mặc thoáng mát
B. Dễ bị nhàu
C. Phơi lâu khô
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 40. Nguồn gốc thực vật của vải sợi thiên nhiên là:
A. Cây bông
B. Cây lanh
C. Cây bông và cây lanh
D. Tơ tằm
Đáp án đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6
1 -C | 2 -A | 3 -D | 4 -D | 5 -C | 6 -C | 7 -D | 8 -B | 9-A | 10- A |
11 -B | 12 -A | 13 -D | 14 -D | 15 -D | 16 -C | 17 -D | 18 -B | 19 -A | 20 -B |
21 -C | 22 -C | 23 -C | 24 -D | 25 -B | 26 -A | 27 -B | 28 -A | 29 -C | 30 -C |
31 -C | 32 -A | 33 -B | 34 -D | 35 -C | 36 -C | 37 -B | 38 -B | 39 -D | 40 -C |
Ma trận đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6
Mức độ Nội dung |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Tổng | |
Vận dụng thấp | Vận dụng cao | ||||
Trang phục |
Vai trò của trang phục |
||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
Số câu: 8 Số điểm: 2 |
Số câu: Số điểm: |
Số câu: Số điểm: |
Số câu Số điểm |
Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ |
Sử dụng đồ dùng điện trong gia đình |
Cấu tạo đồ dùng điện |
Nguyên lí đồ dùng điện |
Biết cách sử dụng đồ dùng điện |
||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
Số câu:8 Số điểm:2 |
Số câu:8 Số điểm: 2 |
Số câu: 8 Số điểm: 2 |
Số câu: Số điểm: |
Số câu: 24 Số điểm: 6 Tỉ lệ |
An toàn điện trong gia đình |
Nguyên nhân gây tai nan điện |
Biện pháp an toàn khi sử dụng điện |
|||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
Số câu: Số điểm: |
Số câu: 4 Số điểm: 1 |
Số câu: Số điểm: |
Số câu: 4 Số điểm: 1 |
Số câu: 8 Số điểm:2 |
Tổng |
Số câu: 16 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% |
Số câu: 12 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30 % |
Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: 40 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% |
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 sách Chân trời sáng tạo – Đề 2
Ma trận đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6
Cấp độ Tên chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |||||
thấp | cao | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |
Cơ sở ăn uống hợp lý |
Lựa chọn thực phẩm phù hợp |
|||||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: |
3 1,5 15 |
|||||||
Vệ sinh an toàn thực phẩm |
Biện pháp phòng và tránh nhiễm trùng thực phẩm tại nhà. |
|||||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: |
1 2 20 |
|||||||
Bảo quản chất dinh dưỡng khi chế biến món ăn |
Những điều cần lưu ý khi chế biến món ăn. |
|||||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: |
1 2,5 25 |
|||||||
Tổ chức bữa ăn hợp lý trong gia đình |
Tổ chức bữa ăn. |
|||||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: |
2 1 10 |
|||||||
Quy trình tổ chức bữa ăn |
Lựa chọn thực phẩm |
|||||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: |
1 2,5 25 |
|||||||
Tổng số câu 8 Tổng số điểm 10 Tỉ lệ 100% |
2 1 10 |
3 2 20 |
1 2,5 25 |
2 4,5 45 |
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6
PHÒNG GD& ĐT ……. |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023 |
A. Trắc nghiệm (3.0 điểm):
Chọn phương án trả lời đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu.
Câu 1: Chất đạm( protein) có nhiều trong các nhóm thức ăn nào sau đây
A. Đậu nành, trứng, cá
B. Lạc, ngô, thịt
C. Trứng, cơm, rau cải
D. Bánh bao, sữa, đường
Câu 2: Chất béo ( lipit) có nhiều trong các nhóm thức ăn nào sau đây
A. Cơm, rau xào, lạc
B. Rau luộc, sườn rán, cơm rang
C. Cá rán, đậu luộc, vừng
D. Vừng, lạc, mỡ động vật
Câu 3: Người béo phì nên hạn chế ăn những chất nào
A. Chất đường
B. Bột
C. Chất đạm
D. Vitamin
Câu 4: Nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lý trong gia đình?
A. Dựa vào nhu cầu của các thành viên
B. Tất cả các ý A,C,D
C. Đảm bảo tốt cho sức khoẻ
D. Đảm bảo cân bằng dinh dưỡng
Câu 5: Thế nào là bữa ăn đủ chất dinh dưỡng:
A. Nhiều chất đạm
B. Nhiều Vitamin
C. Thức ăn đắt tiền
D. Đủ chất dinh dưỡng của 4 nhóm thức ăn
B. Tự luận: (7 điểm)
Câu 6 (2 điểm): Em hãy cho biết các biện pháp phòng và tránh nhiễm trùng thực phẩm tại nhà?
Câu 7 (2,5 điểm): Khi lựa chọn thực phẩm đối với thực đơn hàng ngày cần phải căn cứ vào những yếu tố nào? Em hãy kể tên những món ăn mà em đã ăn trong một bữa cơm thường ngày và nhận xét ăn như thế đã hợp lí chưa?
Câu 8 (2,5 điểm): Em hãy nêu những điều cần lưu ý khi chế biến món ăn?
Đáp án đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6
CÂU | ĐÁP ÁN | ĐIỂM |
A. Trắc nghiệm |
Câu 1: A Câu 4: B Câu 2: D Câu 5: D Câu 3: A-B |
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm |
Câu 6 |
* Các biện pháp phòng và tránh nhiễmtrùng thực phẩm tại nhà: – Rửa tay sạch trước khi ăn – Vệ sinh nhà bếp – Rửa kỹ thực phẩm, nấu chín thực phẩm. – Đậy thức ăn cẩn thận, bảo quản thực phẩm chu đáo. |
0.5 0.5 0.5 0.5 |
Câu 7 |
* Khi lựa chọn thực phẩm đối với thực đơn hàng ngày cần căn cứ vào: – Giá trị dinh dưỡng của thực đơn. – Đặc điểm của những người trong gia đình. – Ngân quỹ gia đình * Liên hệ |
0.5 0.5 0.5 1 |
Câu 8 |
* Những điều cần lưu ý khi chế biến món ăn. – Cho thực phẩm vào luộc hay nấu khi nước sôi. – Khi nấu tránh khuấy nhiều. – Không nên hâm lại thức ăn nhiều lần – Không nên dùng gạo xát quá trắng và vo kỹ gạo khi nấu cơm. – Không nên chắt bỏ nước cơm, vì sẽ mất sinh tố B1 |
0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 |
...
>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 năm 2022 – 2023 sách Chân trời sáng tạo
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 năm 2022 – 2023 sách Chân trời sáng tạo 4 Đề kiểm tra cuối kì 2 môn Công nghệ 6 (Có đáp án + Ma trận) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.