TOP 8 đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 năm 2022 – 2023 sách Cánh diều, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình.
Với 8 đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 Cánh diều, còn giúp các em luyện giải đề, biết cách phân bổ thời gian cho hợp lý để ôn thi học kì 2 năm 2022 – 2023 đạt kết quả cao. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 2 môn Toán, Ngữ văn. Chi tiết mời thầy cô và các em tải miễn phí:
Đề thi cuối kì 2 môn Công nghệ 6 năm 2022 – 2023 sách Cánh diều
- Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 sách Cánh diều – Đề 1
- Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 sách Cánh diều – Đề 2
- Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 sách Cánh diều – Đề 3
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 sách Cánh diều – Đề 1
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6
UBND HUYỆN …… TRƯỜNG TH&THCS…….. |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 |
I. Phần trắc nghiệm: (7đ) Hãy chọn phương án đúng nhất trong những câu sau:
Câu 1. Vải sợ thiên nhiên có nguồn gốc từ:
A. Thực vật và dầu mỏ.
B. Động vật và than đá.
C. Thực vật và động vật.
D. Than đá và dầu mỏ.
Câu 2. Ưu điểm hút ẩm cao, mặc thoáng mát và ít nhàu thuộc loại vải nào?
A.Vải sợi nhân tạo.
B. Vải sợi thiên nhiên.
C. Vải sợi tổng hợp.
D. Vải sợi pha.
Câu 3. Trang phục có vai trò gì?
A. Giúp con người khỏe hơn.
B. Làm đẹp cho con người.
C. Bảo vệ cơ thể khỏi tác hại của môi trường và làm đẹp cho con người.
D. Bảo vệ cơ thể khỏi tác hại của môi trường và giúp con người khỏe hơn.
Câu 4. Theo giới tính, trang phục được chia làm mấy loại?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 5. Khi đi học thể dục em chọn trang phục như thế nào?
A. Vải sợi bông, may sát người, giày cao gót
B. Vải sợi tổng hợp, may rộng, giày da đắt tiền
C. Vải sợi bông, may rộng, dép lê.
D. Vải sợi bông, may rộng, giày ba ta.
Câu 6. Khi đi học em mặc trang phục nào?
A. Đồng phục học sinh
B. Trang phục dân tộc
C. Trang phục bảo hộ lao động
D. Trang phục lễ hội.
Câu 7. Người làm nghề thiết kế thời trang làm những công việc nào?
A. May các kiểu sản phẩm may, làm việc tại cửa hàng hoặc các xí nghiệp
B. Xây dựng nền nhà và làm việc tại các công trường
C. Nguyên cứu thực đơn phù hợp với chế độ dinh dưỡng cho học sinh ở các trường THCS
Câu 8. Các bộ trang phục trong hình dưới đây thuộc phong cách thời trang nào?
A.Cổ Điện.
B. Học đường.
C. Thể thao.
D. Đơn giản.
Câu 9. Trang phục có đặc điểm nào sau đây được dùng cho lễ hội?
A. Có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động; có màu sắc hài hoà; thường được may từ vải sợi pha
B. Có kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ hoạt động; có màu sắc sẫm màu; thường được may từ vải sợi bông
C. Có kiểu dáng đẹp, trang trọng; có thể là trang phục truyền thống, tùy thuộc vào tính chất lễ hội
D. Có kiểu dáng đơn giản, thoải mái; thường được may từ vải sợi thiên nhiên
Câu 10. Chọn trang phục thời trang phù hợp phong cách thể thao?
A. Đầm ngắn, giày bata, trang điểm lòe loẹt.
B. Váy dài, cầu kì, màu sắc nổi bật.
C. Áo thun rộng, quần sọc, giày cao gót.
D. Áo thun, quần sọc, giày ba ta.
Câu 11. Bảo quản trang phục gồm những công việc nào sau đây?
A. Phơi, là (ủi), cất giữ.
B. Giặt, phơi, cất giữ.
C. Giặt, phơi, là (ủi), cất giữ.
D. Giặt, phơi, là (ủi).
Câu 12. Loại quần áo nào dưới đây không nên phơi ngoài nắng?
A. Quần áo may bằng vải nylon.
B. Quần áo may bằng vải polyester.
C. Quần áo may bằng vải sợi pha.
D. Quần áo may bằng vải sợi bông.
Câu 13. Công dụng của đèn LED là gì?
A. Đồ dùng điện để làm sạch bụi bẩn.
B. Đồ dùng điện để chiếu sáng
C. Đồ dùng điện để chế biến thực phẩm.
D. Đồ dùng điện để bảo quản thực phẩm
Câu 14. Bàn là điện dùng để làm gì?
A. Sấy khô quần áo.
B. Là quần áo, vải vóc.
C. Làm chín thực phẩm.
Câu 15. Các bộ phận chính của bàn là gồm:
A. Vỏ bàn là, động cơ điện, bộ phận điều chỉnh nhiệt độ.
B. Vỏ bàn là, dây dẫn điện, bộ phận điều chỉnh tốc độ xoay.
C. Vỏ bàn là, dây đốt nóng, bộ nguồn biến đổi điện áp.
D. Vỏ bàn là, dây đốt nóng, bộ phận điều chỉnh nhiệt độ.
Câu 16. Các bộ phận chính của đèn LED gồm:
A. Vỏ đèn, động cơ điện, bộ phận điều chỉnh nhiệt độ.
B. Vỏ đèn, dây đốt nóng, bộ phận điều chỉnh nhiệt độ.
C. Vỏ đèn, dây dẫn điện, bảng mạch LED.
D. Vỏ đèn, bộ nguồn, bảng mạch LED.
Câu 17. Dây đốt nóng của bàn là điện có chức năng gì?
A. Dẫn điện cho bàn là.
B. Tạo sức nóng cho bàn là.
C. Tự động ngắt điện cho bàn là khi đủ nhiệt độ.
D. Điều chỉnh nhiệt độ cho bàn là.
Câu 18. Bộ phận nào của máy xay có các nút tắt, mở?
A. Thân máy.
B. Cối xay.
C. Bộ phận điều khiển.
D. Bộ phận cấp điện.
Câu 19. Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình?
A. Lựa chọn loại có khả năng tiết kiệm điện
B. Lựa chọn các thương hiệu và cửa hàng uy tín
C. Lựa chọn loại cao cấp nhất, có giá cả đắt nhất
D. Lựa chọn loại có thông số kĩ thuật và tính năng phù hợp với nhu cầu sử dụng của gia đình
Câu 20. Trường hợp nào sau đây được coi là mất an toàn khi sử dụng đồ điện?
A. Sử dụng đúng điện áp định mức
B. Ngắt nguồn điện khi sửa chữa
C. Sử dụng đúng chức năng của đồ điện
D. Sử dụng đồ điện khi dây cấp nguồn bị chuột cắn hở điện
Câu 21. Thông số kĩ thuật của máy xay thực phẩm gồm:
A. Điện áp định mức và tốc độ quay.
B. Công suất định mức và tốc độ quay.
C. Điện áp định mức và công suất định mức.
D. Điện áp định mức và dung tích máy.
Câu 22. Điền từ còn thiếu vào chỗ “…”
“Khi cấp điện cho đèn LED, bộ nguồn trong đèn sẽ biến đổi (1)… phù hợp với điện áp sử dụng của đèn và truyền dòng điện đến bảng mạch LED, làm đèn (2) …”
A. Nguồn điện cung cấp – tỏa nhiệt.
B. Nguồn điện cung cấp – phát sáng
C. Điện năng – phát sáng.
D. Năng lượng – phát sáng
Câu 23. Con số 5W trên hình thể hiện thông số kĩ thuật gì của đèn LED?
A. Công suất định mức.
B. Dòng điện định mức
C. Điện áp định mức
D. Tuổi thọ của bóng đèn.
Câu 24. Trên một bàn là điện có ghi 220V – 1000W, ý nghĩa của con số này là gì?
A. Điện áp định mức: 220V; dung tích: 1000W
B. Điện áp định mức: 220V; công suất định mức: 1000W
C. Công suất định mức: 220V; dung tích: 1000W
D. Công suất định mức: 220V; điện áp định mức: 1000W
Câu 25. Nhà Hoa có 4 người: bố, mẹ, Hoa đang học lớp 6 và em gái đang học lớp 3. Hôm nay Chủ nhật, cả nhà đi siêu thị mua sắm và muốn mua một nồi cơm điện mới thay cho chiếc nồi cũ. Gia đình Hoa nên lựa chọn loại nào dưới đây?
A. 220V – 700W – 1,8 lít.
B. 220V – 1 350W – 3,8 lít.
C. 220V – 400W – 1 lít.
D. 220V – 1 550W – 6,3 lít.
Câu 26. Lựa chọn để thay thế bóng đèn sợi đốt có thông số kĩ thuật 220V – 60W bị hỏng bằng loại nào sau đây để tiết kiệm điện nhất?
A. Bóng đèn sợi đốt 220V – 60W.
B. Bóng đèn compact 220V – 12W
C. Bóng đèn LED 220V – 7W.
D. Bóng đèn huỳnh quang 220V – 20W
Câu 27. Tại sao đèn LED lại tiết kiệm được điện năng hơn các loại đèn khác?
A. Vì đèn LED cấu tạo nhiều kiểu dáng đẹp.
B. Vì đèn LED đắt tiền hơn các đèn khác.
C. Vì đèn LED có mức điện áp bằng với điện áp của mạng điện.
D. Vì đèn LED có công suất thấp hơn các loại đèn khác nhưng vẫn đảm bảo độ sáng cao.
Câu 28. Tạo sao ta cần lựa chọn tốc độ quay của lưỡi dao cho máy xay thực phẩm?
A. Cho phù hợp với từng loại thực phẩm.
B. Để xay thực phẩm được nhanh hơn.
C. Để khi xay xong máy tự tắt.
D. Để mọi thực phẩm được xay nhuyễn.
II. TỰ LUẬN
Cầu 29. (1 điểm) Vẽ sơ đồ khối mô tả nguyên lý làm việc của đèn LED?
Câu 30. (1 điểm) Trình bày cách sử dụng máy xay thực phẩm để đảm bảo an toàn và tiết kiệm điện?
Câu 31. (1 điểm) Cho hai nồi cơm điện có các số liệu như sau:
- Nồi thức nhất: 220V – 750W – 1,8L.
- Nồi thứ hai: 220V – 800W – 1,8L.
Để mua nồi về sử dụng, em sẽ chọn mua loại nồi nào trong 2 loại nồi trên? Vì sao?
Đáp án đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6
I. Phần trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng: 0,25đ)
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
C | A | C | C | D | A | A | A | C | D | C | B | B | B |
15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
D | D | B | C | C | D | C | B | A | B | A | C | D | A |
II. Phần tự luận:
Câu |
Nội dung |
Điểm |
29 |
1 |
|
30 |
Quy trình sử dụng máy xay thực phẩm – Sơ chế các loại thực phẩm cần xay – Cắt nhỏ thực phẩm – Lắp cối xay vào thân máy – Cho nguyên liệu cần xay vào cối và đậy nắp – Cắm điện và chọn chế độ xay phù hợp – Sau khi xay xong, tắt máy và lấy thực phẩm ra khỏi cối xay – Vệ sinh và bảo quản máy xay thực phẩm sau khi sử dụng xong. |
1 |
31 |
· Em chọn mua loại nồi thức nhất: 220V – 750W – 1,8L. · Vì hai nồi có chức năng như nhau nhưng nồi thứ nhất có công suất (750W) nhỏ hơn công suất nồi thứ 2 ( 800W) nên sẽ tiết kiệm điện hơn so với nồi thứ 2. |
0.5 0,5 |
Ma trận đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6
TT |
Chủ đề |
Bài học |
CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC |
Tổng điểm |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||
1 |
Chương 3: Trang phục và thời trang |
Các loại vải thường dùng trong may mặc |
1 |
1 |
0,5 |
||||||
Trang phục |
2 |
2 |
1 |
||||||||
Thời trang |
2 |
2 |
1 |
||||||||
Sử dụng và bảo quản trang phục |
2 |
0,5 |
|||||||||
2 |
Chương 4: Đồ dùng điện trong gia đình |
Bài 9: Sử dụng đồ |
9 |
7 |
2 |
1 |
7 |
||||
Tổng |
16 |
12 |
|||||||||
Tỉ lệ % |
40% |
30% |
20% |
10% |
|||||||
Tỉ lệ chung % |
70% |
30% |
Bản đặc tả đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6
TT |
Bài học |
Mức độ đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|||
1 |
Các loại vải thường dùng trong may mặc |
Nhận biết: Kể tên được các loại vải thông dụng dùng để may trang phục. Nêu được đặc điểm của các loại vải thông dụng dùng để may trang phục. Thông hiểu: Trình bày được ưu và nhược điểm của một số loại vải thông dụng dùng để may trang phục. Vận dụng: Lựa chọn được các loại vải thông dụng dùng để may trang phục phù hợp với đặc điểm cơ thể, lứa tuổi, tính chất công việc. |
1 |
1 |
||
2 |
Trang phục |
Nhận biết: Nêu được vai trò của trang phục trong cuộc sống. Kể tên được một số loại trang phục trong cuộc sống. Thông hiểu: Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân. Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình. Phân loại được một số trang phục trong cuộc sống. Vận dụng: Lựa chọn được trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân, tính chất công việc, điều kiện tài chính. Vận dụng cao: Tư vấn được cho người thân việc lựa chọn và phối hợp trang phục phù hợp với đặc điểm, sở thích của bản thân, tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình. |
2 |
2 |
||
3 |
Thời trang |
Nhận biết: Nêu được những kiến thức cơ bản về thời trang. Kể tên được một số phong cách thời trang phổ biến. Thông hiểu: Phân biệt được phong cách thời trang của một số bộ trang phục thông dụng. Vận dụng: Bước đầu hình thành xu hướng thời trang của bản thân. |
2 |
2 |
||
4 |
Sử dụng và bảo quản trang phục |
Nhận biết: Nêu được cách sử dụng một số loại trang phục thông dụng. Nêu được cách bảo quản một số loại trang phục thông dụng. Thông hiểu: Giải thích được cách sử dụng một số loại trang phục thông dụng. Giải thích được cách bảo quản trang phục thông dụng. Vận dụng: Sử dụng và bảo quản được một số loại trang phục thông dụng. |
2 |
|||
5 |
Sử dụng đồ dùng điện trong gia đình. |
Nhận biết: Nêu được công dụng của một số đồ dùng điện trong gia đình. Nhận biết được các bộ phận chính của một số đồ dùng điện trong gia đình. Nêu được chức năng các bộ phận chính của một số đồ dùng điện trong gia đình. · Nêu được một số lưu ý khi lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình tiết kiệm năng lượng. · Nêu được cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn. · Kể tên được một số thông số kĩ thuật của đồ dùng điện trong gia đình. Thông hiểu: Mô tả được nguyên lí làm việc của một số đồ dùng điện trong gia đình. Đọc được một số thông số kĩ thuật trên đồ dùng điện trong gia đình. Giải thích được cách lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình tiết kiệm năng lượng. Giải thích được cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn. Vận dụng: Vẽ được sơ đồ khối mô tả nguyên lý làm việc của một số đồ dùng điện trong gia đình. Sử dụng được một số đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn. Vận dụng cao: Lựa chọn được đồ dùng điện tiết kiệm năng lượng với điều kiện gia đình. Tính toán được điện năng tiêu thụ, số tiền mua điện khi sử dụng các đồ dùng điện trong gia đình. |
9 |
7 |
TL Câu 29, 30 |
TL Câu 31 |
Tổng |
16 |
12 |
2 |
1 |
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 sách Cánh diều – Đề 2
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6
Câu 1. Đèn sợi đốt có mấy bộ phận chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2. Bộ phận nào của đèn sợi đốt được làm bằng wolfram?
A. Sợi đốt
B. Bóng thủy tinh
C. Đuôi đèn
D. Cả 3 bộ phận trên
Câu 3. Bộ phận nào của đèn sợi đốt được làm bằng sắt?
A. Sợi đốt
B. Bóng thủy tinh
C. Đuôi đèn
D. Cả 3 bộ phận trên
Câu 4. Bộ phận nào của đèn sợi đốt có chức năng bảo vệ sợi đốt?
A. Sợi đốt
B. Bóng thủy tinh
C. Đuôi đèn
D. Cả 3 bộ phận trên
Câu 5. Bộ phận nào của đèn huỳnh quang ống có phủ lớp bột huỳnh quang?
A. Điện cực
B. Ống thủy tinh
C. Đuôi đèn
D. Sợi đốt
Câu 6. Bộ phận nào của đèn huỳnh quang ống được làm bằng dây wolfram?
A. Điện cực
B. Ống thủy tinh
C. Đuôi đèn
D. Sợi đốt
Câu 7. Trong các loại đèn điện sau, loại đèn nào tiết kiệm điện nhất?
A. Đèn sợi đốt
B. Đèn huỳnh quang ống
C. Đèn compact
D. Đèn sợi đốt và đèn compact
Câu 8. Đặc điểm của đèn compact là:
A. Kích thước nhỏ gọn
B. Trọng lượng nhẹ
C. Dễ sử dụng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Đâu là đặc điểm của đèn compact?
A. Hiệu suất thấp
B. Ít tỏa nhiệt
C. Tuổi thọ thấp
D. Hiệu suất thấp và tuổi thọ thấp
Câu 10. Hiệu suất phát quang của đèn huỳnh quang như thế nào so với đèn sợi đốt?
A. Cao hơn
B. Thấp hơn
C. Bằng nhau
D. Không xác định
Câu 11. Tuổi thọ trung bình của đèn huỳnh quang như thế nào so với đèn sợi đốt
A. Cao hơn
B. Thấp hơn
C. Bằng nhau
D. Không xác định
Câu 12. Đâu không phải là đặc điểm của đèn sợi đốt?
A. Tạo ra ánh sáng liên tục
B. Gần với ánh sáng tự nhiên
C. Tuổi thọ trung bình cao
D. Hiệu suất phát quang thấp
Câu 13. Đây là sơ đồ khối nguyên lí của đèn điện nào?
A. Đèn sợi đốt
B. Đèn huỳnh quang ống
C. Đèn compact
D. Cả 3 loại đèn trên
Câu 14. Bộ phận nào của đèn sợi đốt phát sáng?
A. Nguồn điện
B. Đuôi đèn
C. Sợi đốt
D. Đuôi đèn và sợi đốt
Câu 15. Đây là sơ đồ nguyên lí của đèn điện nào?
A. Đèn sợi đốt
B. Đèn huỳnh quang ống
C. Đèn compact
D. Cả 3 loại đèn trên
Câu 16. Nguyên lí làm việc của đèn compact giống với đèn nào sau đây?
A. Đèn sợi đốt
B. Đèn huỳnh quang
C. Đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang
D. Không giống với bất kì đèn nào
Câu 17. Cấu tạo nồi cơm điện có mấy bộ phận chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 18. Bộ phận nào của nồi cơm điện được làm bằng hợp kim nhôm?
A. Thân nồi
B. Nồi nấu
C. Mâm nhiệt
D. Bộ phận đốt nóng
Câu 19. Bộ phận điều khiển của nồi cơm điện thực hiện chức năng:
A. Nấu
B. Ủ
C. Hấp
D. nấu, ủ, hấp, hẹn giờ
Câu 20. Thân nồi cơm điện còn có tên gọi khác là gì?
A. nồi nấu
B. Vỏ
C. Bộ phận đốt trong
D. Mâm nhiệt
Câu 21. Hãy cho biết, đây là sơ đồ khối nguyên lí của thiết bị gì?
A. Bếp hồng ngoại
B. Máy điều hòa
C. Nồi cơm điện
D. Máy giặt
Câu 22. Bộ phận điều khiển cấp điện cho:
A. Nguồn điện
B. Mâm nhiệt
C. Nồi nấu
D. Nguồn điện và nồi nấu
Câu 23. Hãy cho biết đây là sơ đồ khối nguyên lí của thiết bị nào?
A. Bếp hồng ngoại
B. Máy điều hòa
C. Nồi cơm điện
D. Máy giặt
Câu 24. Sơ đồ khối nguyên lí của bếp hồng ngoại không có khối nào sau đây?
A. Mâm nhiệt hồng ngoại
B. Nồi nấu
C. Bộ điều khiển
D. Nguồn điện
Câu 25. Theo em, cách sử dụng nồi cơm điện nào sau đây chưa đúng cách?
A. Đọc kĩ thông tin ghi trên nồi
B. Sử dụng không căn cứ vào dung tích
C. Sử dụng đúng điện áp định mức
D. Thường xuyên vệ sinh nồi
Câu 26. Mức tiêu thụ điện năng của nồi cơm điện có dung tích dưới 1 lít là:
A. Cao
B. Thấp
C. trung bình
D. Vừa phải
Câu 27. Việc lựa chọn bếp hồng ngoại căn cứ vào:
A. Số người trong gia đình
B. Nhu cầu sử dụng
C. Số người trong gia đình và nhu cầu sử dụng
D. Đáp án khác
Câu 28. Sử dụng bếp hồng ngoại đúng cách, an toàn, tiết kiệm là:
A. Đọc kĩ thông tin trên bếp
B. Lựa chọn chế độ nấu thích hợp
C. Thường xuyên lau chùi bếp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 29. Cấu tạo quạt điện có mấy bộ phận chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 30. Bộ phận nào của quạt điện tạo ra gió?
A. Động cơ điện
B. Cánh quạt, động cơ điện
C. Cánh quạt
D. Không xác định
Câu 31. Bộ phận điều khiển của quạt có tác dụng:
A. Điều chỉnh tốc độ quay
B. Thay đổi hướng quay
C. Hẹn giờ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 32. Máy giặt có cấu tạo gồm mấy bộ phận chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 33. Máy giặt có thông số: 220V – 7,5kg. Hãy cho biết 7,5kg là thông số gì?
A. Điện áp định mức
B. Khối lượng giặt định mức
C. Điện áp và khối lượng giặt định mức
D. Khối lượng máy giặt
Câu 34. Máy giặt có thông số: 220V – 7,5kg. Hãy cho biết 220V là thông số gì?
A. Điện áp định mức
B. Khối lượng giặt định mức
C. Điện áp và khối lượng giặt định mức
D. Khối lượng máy giặt
Câu 35. Máy giặt lồng đứng tiêu thụ điện năng như thế nào so với máy giặt lồng ngang?
A. Ít hơn
B. Nhiều hơn
C. Bằng nhau
D. Không xác định
Câu 36. Hãy cho biết, loại quạt nào thường có hình vuông?
A. Quạt hộp
B. Quạt trần
C. Quạt bàn
D. Quạt đứng
Câu 37. Đối với máy điều hòa không khí một chiều, gas trong ống dẫn qua van tiết lưu có áp suất như thế nào?
A. Thấp
B. Cao
C. Trung bình
D. Không xác định
Câu 38. Đối với máy điều hòa không khí một chiều, gas ở máy nén có áp suất như thế nào?
A. Thấp
B. Cao
C. Trung bình
D. Không xác định
Câu 39. Đối với máy điều hòa không khí một chiều, gas ở dàn nóng có nhiệt độ như thế nào?
A. Thấp
B. Cao
C. Trung bình
D. Không xác định
Câu 40. Hãy cho biết, đây là sơ đồ khối nguyên lí của thiết bị nào?
A. Bếp hồng ngoại
B. Quạt điện
C. Máy điều hòa không khí một chiều
D. máy giặt
Đáp án đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6
1 -C | 2 -A | 3 -C | 4 -B | 5 -B | 6 -A | 7 -C | 8 -D | 9-B | 10- A |
11 -A | 12 -C | 13 -A | 14 -C | 15 -B | 16 -B | 17 -C | 18 -B | 19 -D | 20 -B |
21 -C | 22 -B | 23 -A | 24 -B | 25 -B | 26 -B | 27 -C | 28 -D | 29 -B | 30 -C |
31 -D | 32 -B | 33 -B | 34 -A | 35 -A | 36 -A | 37 -A | 38 -B | 39 -A | 40 -C |
Ma trận đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6
Mức độ Nội dung |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Tổng | |
Vận dụng thấp | Vận dụng cao | ||||
Đèn điện |
Cấu tạo đèn điện |
Nguyên lí làm việc của đèn điện |
Thông số và đặc điểm của đèn điện |
||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
Số câu: 8 Số điểm: 2 |
Số câu: 4 Số điểm: 1 |
Số câu: 4 Số điểm: 1 |
Số câu Số điểm |
Số câu: 16 Số điểm: 4 Tỉ lệ |
Nồi cơm điện và bếp hồng ngoại |
Cấu tạo nồi cơm |
Nguyên lí làm việc của nồi cơm và bếp hồng ngoại |
Sử dụng nồi cơm và bếp hồng ngoại đúng cách |
||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
Số câu: 4 Số điểm: 1 |
Số câu: 4 Số điểm: 1 |
Số câu: Số điểm: |
Số câu: 4 Số điểm: 1 |
Số câu: 12 Số điểm: 3 Tỉ lệ |
Quạt điện và máy giặt |
Cấu tạo quạt điện và máy giặt |
Thông số và đặc điểm quạt điện, máy giặt |
|||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
Số câu: 4 Số điểm:1 |
Số câu: Số điểm: |
Số câu: 4 Số điểm: 1 |
Số câu: Số điểm: |
Số câu: 8 Số điểm:2 |
Máy điều hòa không khí một chiều |
Nguyên lí máy điều hòa |
||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
Số câu: Số điểm: |
Số câu: 4 Số điểm:1 |
Số câu: Số điểm: |
Số câu Số điểm |
Số câu: 4 Số điểm:1 |
Tổng |
Số câu: 16 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% |
Số câu: 12 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30 % |
Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: 40 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% |
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 sách Cánh diều – Đề 3
Ma trận đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6
Cấp độ Chủ đề |
Nhận biết (Trắc nghiệm) |
Thông hiểu (Trắc nghiệm) |
Vận dụng (Tự luận) |
Vận dụng cao (Tự luận) |
Tổng |
1. Trang phục và thời trang. |
– Biết được đặc điểm của các loại vải. – Nắm được đặc điểm của phong cách thời trang lãng mạn. – Biết cách bảo quản trang phục. |
– Hiểu được đối với các loại quần áo ít dùng tới cần gói trong túi nylon. – Hiểu được cách chọn quần áo cho người đứng tuổi. |
– Vận dụng kiến thức đã học để giúp bạn lựa chọn trang phục phù hợp với vóc dáng mình. |
||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
3 câu 1,5 điểm 15% |
2 câu 1,0 điểm 10% |
1 câu 1,0 điểm 10% |
6 câu 3,5 điểm 35% |
|
2. Đồ dùng điện trong gia đình. |
– Nắm được nguyên lí làm việc của nồi cơm điện. – Biết được chức năng của cánh quạt. – Biết cách sử dụng máy điều hòa. – Nắm được đặc điểm của đèn huỳnh quang ống và đèn compact. |
– Hiểu được sự phù hợp điện áp giữa các đồ dùng điện với điện áp của mạng điện. |
– Liên hệ thực tế tại gia đình để kể tên các đồ dùng điện và đọc được các thông số kĩ thuật ghi trên những đồ dùng điện đó. – Sử dụng được đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, an toàn, tiết kiệm. |
||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
5 câu 2,5 điểm 15% |
1 câu 2,0 điểm 20% |
1 câu 2,0 điểm 20% |
7 câu 6,5 điểm 65% |
|
TS câu: TS điểm: Tỉ lệ: |
8 câu 4,0 điểm 40% |
3 câu 3,0 điểm 30% |
1 câu 2,0 điểm 20% |
1 câu 1,0 điểm 10% |
13 câu 10 điểm 100% |
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6
PHÒNG GD&ĐT….. |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II |
A. Trắc nghiệm (7,0 điểm)
I. Chọn đáp án đúng nhất (5,0 điểm)
Câu 1. Loại vải bền, đẹp, giặt nhanh khô, không bị nhàu nhưng có độ hút ẩm thấp, mặc không thoáng mát là đặc điểm của:
A. Vải sợi nhân tạo.
B. Vải sợi pha.
C. Vải sợi tổng hợp.
D. Vải sợi thiên nhiên.
Câu 2. Đặc điểm mô tả phong cách lãng mạn là:
A. Trang phục có hình thức giản dị, nghiêm túc, lịch sự.
B. Trang phục có nét đặc trưng của trang phục dân tộc về hoa văn, chất liệu, kiểu dáng.
C. Trang phục có thiết kế đơn giản, ứng dụng cho nhiều đối tượng, lứa tuổi khác nhau.
D. Trang phục thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại, sử dụng các gam màu nhẹ hoặc rực rỡ.
Câu 3. Người đứng tuổi nên chọn vải, kiểu may như sau:
A. Vải màu tối, kiểu may trang nhã, lịch sự.
B. Vải in bông hoa, màu sắc tươi sáng, kiểu may tùy ý.
C. Vải in hình vẽ, mặc sặc sỡ, kiểu may tùy ý.
D. Vải màu tối, kiểu may model, tân thời.
Câu 4. Đối với các loại quần áo ít dùng nên gói trong túi nylon vì:
A. Để dễ tìm lại khi cần dùng đến.
B. Để tránh ẩm mốc và gián, côn trùng làm hư hỏng.
C. Giúp cho tủ trông sạch sẽ hơn.
D. Giúp quần áo không bị nhăn.
Câu 5. Đối với những trang phục chưa dùng đến, cần bảo quản bằng cách:
A. Đóng túi.
B. Buộc kín cất đi.
C. Đóng túi hoặc buộc kín cất đi.
D. Treo mắc để cùng quần áo thường xuyên mặc.
Câu 6. Sơ đồ thể hiện nguyên lí làm việc của nồi cơm điện:
A. Nguồn điện → Mâm nhiệt → Nồi nấu → Bộ điều khiển.
B. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Nồi nấu → Mâm nhiệt.
C. Nguồn điện → Nồi nấu → Bộ điều khiển → Mâm nhiệt.
D. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Mâm nhiệt → Nồi nấu.
Câu 7. Chức năng của cánh quạt là:
A. Tạo ra gió làm mát.
B. Bảo vệ an toàn cho người sử dụng.
C. Thay đổi tốc độ quay của quạt.
D. Hẹn thời gian quạt tự động tắt.
Câu 8. Cách sử dụng máy điều hòa không đúng (sai):
A. Sử dụng đúng điện áp định mức.
B. Đóng các cửa khi bật máy.
C. Tránh lau chùi điều hòa.
D. Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Câu 9. Đặc điểm của đèn huỳnh quang ống là:
A. Ánh sáng phát ra liên tục.
B. Tỏa nhiệt ra môi trường ít hơn đèn sợi đốt.
C. Tuổi thọ trung bình thấp hơn đèn sợi đốt.
D. Hiệu suất phát quang thấp.
Câu 10. Đặc điểm của đèn compact là:
A. Kích thước nhỏ.
B. Trọng lượng nhẹ.
C. Dễ sử dụng.
D. Kích thước gọn, nhẹ, dễ sử dụng.
II. Đánh dấu (x) vào ô em cho là đúng (2,0 điểm)
Nguồn điện trong gia đình có điện áp là 220V. Hãy chọn những đồ dùng điện có thông số kĩ thuật sao cho phù hợp:
☐ a. Đèn huỳnh quang ống 110V – 40W.
☐ b. Bếp hồng ngoại 220V – 1000W.
☐ c. Quạt bàn 220V – 45W.
☐ d. Máy giặt 110V – 10kg.
☐ e. Nồi cơm điện 220V – 2lít.
☐ f. Đèn compact 127V – 45W.
☐ g. Đèn sợi đốt 250V – 45W.
☐ h. Máy điều hòa 220V – 12000BTU/h.
B. Tự luận: (3,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm)
a. Trong gia đình em có những đồ dùng điện nào? Đọc các thông số kĩ thuật ghi trên những đồ dùng điện đó?
b. Cần phải làm gì để sử dụng tốt đồ dùng điện trong gia đình em?
Câu 2. (1,0 điểm)
Bạn em có vóc dáng cao, gầy. Em hãy đưa ra lời khuyên giúp bạn có thể lựa chọn trang phục phù hợp với vóc dáng của mình?
Đáp án đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6
Phần 1. Hướng dẫn chung
A. Trắc nghiệm
I. Chọn đáp án đúng nhất
Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm.
II. Đánh dấu (x) vào ô em cho là đúng
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm.
B. Tự luận
Câu 1: HS liên hệ thực tế tại gia đình để kể tên các đồ dùng điện và đọc được các thông số kĩ thuật ghi trên những đồ dùng điện đó (ít nhất là bốn đồ dùng điện). Sử dụng được đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, an toàn, tiết kiệm. Mỗi ý đúng sẽ được 0,25 điểm.
Câu 2: Tùy theo lời khuyên của học sinh giúp bạn có thể lựa chọn trang phục phù hợp với vóc dáng của mình mà giáo viên linh động cho điểm, mỗi lựa chọn phù hợp sẽ được 0,2 điểm.
Phần 2. Đáp án và thang điểm
A. Trắc nghiệm (7,0 điểm)
I. Chọn đáp án đúng nhất (5,0 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Đáp án |
C |
D |
A |
B |
C |
D |
A |
C |
B |
D |
II. Đánh dấu (x) vào ô em cho là đúng (2,0 điểm)
Nguồn điện trong gia đình có điện áp là 220V. Những đồ dùng điện có thông số kĩ thuật phù hợp: b, c, e, h.
B. Tự luận: (3,0 điểm)
Câu | Nội dung | Điểm |
Câu 1 (2,0 điểm) |
a. Trong gia đình em có những đồ dùng điện là: – Bếp điện: Thông số kĩ thuật là 220V- 1000W – Nồi cơm điện: Thông số kĩ thuật là 220V- 400W – Bóng đèn compact: Thông số kĩ thuật là 220V- 40W – Quạt bàn: Thông số kĩ thuật là 220V- 60W;… b. Để sử dụng tốt đồ dùng điện trong gia đình, cần: – Đọc kĩ thông tin và hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. – Sử dụng đúng thông số kĩ thuật ghi trên nhãn. – Bảo dưỡng định kì đồ dùng điện. – Thường xuyên lau chùi. |
0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm |
Câu 2 (1,0 điểm) |
Bạn em có vóc dáng cao, gầy thì nên chọn: – Kiểu dáng: Quần áo hơi rộng, thoải mái, có các đường cắt ngang, có xếp li. – Vải: Mặt vải bóng, thô, xốp. – Màu sắc: Màu sáng (trắng, xanh nhạt, hồng nhạt,…) – Họa tiết: Có dạng kẻ sọc ngang hoặc họa tiết lớn. – Phụ kiện trang phục: Túi, thắt lưng to bản, giày bệt có mũi tròn. |
0,2 điểm 0,2 điểm 0,2 điểm 0,2 điểm 0,2 điểm |
…
>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 năm 2022 – 2023 sách Cánh diều
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 năm 2022 – 2023 sách Cánh diều 8 Đề kiểm tra cuối kì 2 môn Công nghệ 6 (Có đáp án + Ma trận) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.