Bạn đang xem bài viết ✅ Bộ đề thi học kì 2 môn Công nghệ 10 năm 2022 – 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 2 Đề kiểm tra cuối kì 2 Công nghệ 10 (Có ma trận, đáp án) ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 10 năm 2022 – 2023 Kết nối tri thức với cuộc sống gồm 2 đề kiểm tra, có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi.

Đề thi cuối kì 2 Công nghệ 10 Kết nối tri thức được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng gồm cả đề trắc nghiệm kèm theo tự luận bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa lớp 10. Tài liệu bao gồm đề thi Công nghệ trồng trọt và Công nghệ 10 Thiết kế và công nghệ. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các em ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho học kì 2 lớp 10 sắp tới. Vậy sau đây là nội dung chi tiết TOP 2 đề kiểm tra học kì 2 Công nghệ 10 Kết nối tri thức năm 2022 – 2023, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.

Đề thi cuối kì 2 Công nghệ 10 – Thiết kế và công nghệ

Đề thi học kì 2 Công nghệ 10

I. Trắc nghiệm (6 điểm)

Câu 1. Hoạt động kĩ thuật có mấy vai trò chủ yếu?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 2. Hoạt động kĩ thuật vận dụng:

A. Toán học
B. Khoa học tự nhiên
C. Công nghệ
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3. Hoạt động thiết kế kĩ thuật có bước nào sau đây?

A. Xác định vấn đề
B. Đề xuất, lựa chọn và hiện thực hóa giải pháp
C. Thử nghiệm, đánh giá và điều chỉnh giải pháp
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4. Công việc của kiến trúc sư cảnh quan là gì?

A. Thiết kế các tòa nhà thương mại, công nghiệp, viện nghiên cứu, khu dân cư, giải trí và lên kế hoạch giám sát việc xây dựng, bảo trì và khôi phục chúng.
B. Lên kế hoạch và thiết kế cảnh quan, không gian mở cho các dự án như công viên, trường học, tổ chức, đường giao thông, khu vực bên ngoài cho các khu thương mại, công nghiệp, khu dân cư; lập kế hoạch và giám sát việc xây dựng, bảo trì và khôi phục chúng.
C. Lên kế hoạch và thiết kế nội thất nhà thương mại, công nghiệp, công cộng, bán lẻ và nhà ở để tạo ra một môi trường phù hợp với mục đích, có tính đến các yếu tố nâng cao môi trường sống, làm việc và xúc tiến bán hàng.
D. Thiết kế hình thức của các sản phẩm chúng ta thường sử dụng hàng ngày sao cho hấp dẫn, hiệu quả và kinh tế.

Câu 5. Quy trình thiết kế kĩ thuật gồm mấy bước?

A. 5
B. 6
C. 7
D. 8

Câu 6. Bước 2 của quy trình thiết kế kĩ thuật là:

A. Xác định vấn đề
B. Tìm hiểu tổng quan
C. Xác định yêu cầu
D. Đề xuất, đánh giá và lựa chọn giải pháp

Câu 7. Bước 4 của quy trình thiết kế kĩ thuật là:

A. Xác định vấn đề
B. Tìm hiểu tổng quan
C. Xác định yêu cầu
D. Đề xuất, đánh giá và lựa chọn giải pháp

Câu 8. Bước 6 của quy trình thiết kế kĩ thuật là:

A. Xây dựng nguyên mẫu cho giải pháp
B. Kiểm chứng giải pháp
C. Lập hồ sơ kĩ thuật
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9. Công việc đầu tiên trong quy trình thiết kế kĩ thuật là:

A. Xác định vấn đề
B. Tìm hiểu tổng quan
C. Xác định yêu cầu
D. Đề xuất, đánh giá và lựa chọn giải pháp

Câu 10. Bước nào sau đây đề xuất yêu cầu, tiêu chí thiết kế cần phải đạt được?

A. Xác định vấn đề
B. Tìm hiểu tổng quan
C. Xác định yêu cầu
D. Đề xuất, đánh giá và lựa chọn giải pháp

Câu 11. Bước cuối cùng nhằm đảm bảo chất lượng đầu ra của sản phẩm thiết kế:

A. Xây dựng nguyên mẫu cho giải pháp
B. Kiểm chứng giải pháp
C. Lập hồ sơ kĩ thuật
D. Cả 3 đáp án trên

Tham khảo thêm:   Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT tỉnh Vĩnh Long năm học 2012 - 2013 môn Toán Có đáp án

Câu 12. Yêu cầu của một sản phẩm thường được thể hiện thông qua mấy ý chính?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 13. Có mấy yếu tố chính ảnh hưởng đến thiết kế kĩ thuật?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 14. Tính thẩm mĩ phản ánh:

A. Vẻ đẹp sản phẩm
B. Sự hấp dẫn tổng thể của sản phẩm
C. Cả 3 đáp án trên
D. Đáp án khác

Câu 15. Khi thiết kế sản phẩm cho con người, có yếu tố chính nào cần được quan tâm?

A. Kích cỡ người sử dụng sản phẩm thiết kế.
B. Chuyển động sẽ thực hiện khi sử dụng sản phẩm thiết kế.
C. Phản ứng của cơ thể với thiết kế thông qua các giác quan.
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 16. Khi thiết kế, yếu tố an toàn thể hiện ở chỗ, màu xanh:

A. Biểu hiện chỗ nguy hiểm
B. Cần thận trọng
C. Là an toàn
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17. Năng lượng cần cho:

A. Thiết kế sản phẩm
B. Chế tạo sản phẩm
C. Sử dụng sản phẩm
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 18. Tính thẩm mĩ:

A. Phản ánh vẻ đẹp và sự hấp dẫn tổng thể của sản phẩm thiết kế.
B. Thể hiện mối quan hệ giữa cấu trúc, hình thể, khả năng vận động của con người trong việc sử dụng sản phẩm thiết kế.
C. Cần xem xét tại nhiều thời điểm khác nhau từ thiết kế, sản xuất đến sử dụng sản phẩm.
D. Cần thiết cho thiết kế, chế tạo và sử dụng sản phẩm.

Câu 19. An toàn:

A. Phản ánh vẻ đẹp và sự hấp dẫn tổng thể của sản phẩm thiết kế.
B. Thể hiện mối quan hệ giữa cấu trúc, hình thể, khả năng vận động của con người trong việc sử dụng sản phẩm thiết kế.
C. Cần xem xét tại nhiều thời điểm khác nhau từ thiết kế, sản xuất đến sử dụng sản phẩm.
D. Cần thiết cho thiết kế, chế tạo và sử dụng sản phẩm.

Câu 20. Phát triển bền vững:

A. Là sự phát triển đáp ứng nhu cầu hiện tại.
B. Là sự phát triển đáp ứng nhu cầu tương lai.
C. Là sự phát triển đáp ứng nhu cầu quá khứ.
D. Là sự phát triển đáp ứng nhu cầu hiện tại mà không ảnh hưởng, tổn hại đến khả năng đáp ứng nhu cầu tương lai.

Câu 21. Có mấy nguyên tắc tối ưu trong thiết kế kĩ thuật?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 22. Nguyên tắc tối ưu là:

A. Nguyên tắc lặp đi lặp lại
B. Nguyên tắc tiết kiệm tài nguyên
C. Nguyên tắc bảo vệ môi trường
D. Cả B và C đều đúng

Câu 23. Đâu là nguyên tắc phát triển bền vững?

A. Nguyên tắc tiết kiệm tài nguyên
B. Nguyên tắc đơn giản hóa
C. Nguyên tắc giải pháp tối ưu
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 24 . Hình ảnh nào thể hiện nguồn tài nguyên động vật?

A.

B/.

C.

D.

II. Tự luận

Câu 1 (2 điểm). Lựa chọn sản phẩm trong gia đình và xác định yếu tố nào ảnh hưởng đến thiết kế sản phẩm đó?

Câu 2 (2 điểm). Kể tên các sản phẩm thân thiện với môi trường? Giải thích?

Đáp án đề thi học kì 2 Công nghệ 10

I. Trắc nghiệm

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12
B D D B C B D B A C B C
Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24
B C D C D A C D D A A A

II. Tự luận

Câu 1. (2 điểm)

Sản phẩm lựa chọn là Ti vi. Các yếu tố ảnh hưởng đến thiết kế Ti vi là:

– Tính thẩm mĩ

– An toàn

– Năng lượng

– Vòng đời sản phẩm

– Tài chính

– Công nghệ

Câu 2. (2 điểm)

– Các sản phẩm thân thiện với môi trường: túi vải, ống hút tre, túi rác tự phân hủy sinh học, hộp đựng thức ăn bằng bã mía, …

– Giải thích: các sản phẩm trên có nguyên liệu từ thiên nhiên, có thể tái sử dụng, không gây ảnh hưởng tới sức khỏe người tiêu dùng, …

Ma trận đề thi học kì 2 Công nghệ 10

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tổng

Khái quát về thiết kế kĩ thuật

Biết vai trò, ý nghĩa của hoạt động thiết kế

Số câu:4

Số điểm: 1

Tỉ lệ:10%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Quy trình thiết kế kĩ thuật

Giải thích được quy trình thiết kế kĩ thuật

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu:8

Số điểm:2

Tỉ lệ:20%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 8

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Những yếu tố ảnh hưởng đến thiết kế kĩ thuật

Phân tích được các yếu tố ảnh hưởng trong quá trình thiết kế

Lựa chọn sản phẩm và xác định yếu tố ảnh hưởng đến thiết kế sản phẩm

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 8

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 9

Số điểm: 4

Tỉ lệ: 40%

Nguyên tắc thiết kế kĩ thuật

Biết các nguyên tắc thiết kế kĩ thuật

Xác định được sản phẩm đảm bảo nguyên tắc bảo vệ môi trường

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 5

Số điểm: 3

Tỉ lệ: 30%

Tổng

Số câu: 8

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 16

Số điểm: 4

Tỉ lệ: 40%

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 26

Số điểm: 10

Tỉ lệ: 100%

Đề thi học kì 2 Công nghệ 10 – Công nghệ trồng trọt

Đề thi cuối kì 2 môn Công nghệ 10

SỞ GD&ĐT ……..

TRƯỜNG THPT……………..

(Đề thi gồm có 03 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II

NĂM HỌC 2022-2023

Môn CÔNG NGHỆ 10

Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề

I. Trắc nghiệm (6 điểm)

Tham khảo thêm:   Hoạt động trải nghiệm 6: Giải quyết một số vấn đề nảy sinh trong gia đình Trải nghiệm hướng nghiệp lớp 6 trang 29 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Câu 1. Công nghệ cao trong chế biến sản phẩm trồng trọt?

A. Công nghệ sấy lạnh
B. Công nghệ xử lí bằng áp suất cao.
C. Công nghệ chiên chân không
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2. Công nghệ xử lí bằng áp suất cao:

A. Sấy bằng tác nhân không khí rất khô ở nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ sấy thông thường.
B. Chế biến sử dụng nước tinh khiết ở áp suất cao và nhiệt độ khoảng 40C đến 100C.
C. Chiên các sản phẩm trồng trọt trong môi trường chân không.
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3. Công nghệ sấy để nhiệt độ khoảng:

A. < 100C
B. > 100C
C. > 650C
D. 100C ÷ 650C

Câu 4. Nhược điểm của công nghệ chiên chân không:

A. Giảm giá trị dinh dưỡng của sản phẩm
B. Chi phí đầu tư lớn
C. Giảm hàm lượng chất khô
D. Giảm hàm lượng dầu

Câu 5. Ưu điểm của trồng trọt công nghệ cao:

A. Nâng cao năng suất
B. Chi phí đầu tư nhỏ
C. Có nhiều nguồn nhân lực chất lượng cao
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6. Hạn chế của trồng trọt công nghệ cao là:

A. Năng suất thấp
B. Gây ô nhiễm môi trường
C. Thiếu nguồn nhân lực
D. Lệ thuộc vào khí hậu

Câu 7. Công nghệ cao được ứng dụng trong trồng trọt là:

A. Cơ giới hóa
B. Tự động hóa
C. Công nghệ thông tin
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8. Thách thức của trồng trọt là:

A. Tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu
B. Quá trình đô thị hóa thu hẹp diện tích đất trồng
C. Gia tăng dân số
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9. Đâu là mô hình nhà kính phổ biến:

A. Nhà kính đơn giản
B. Nhà kính liên hoàn
C. Nhà kính hiện đại
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10. Ưu điểm của nhà kính đơn giản là:

A. Sử dụng hiệu quả với khu vực khí hậu ôn hòa.
B. Dễ điều chỉnh nhiệt độ trong mùa hè.
C. Dễ áp dụng với cây ăn quả.
D. Hiệu quả trong kiểm soát sâu, bệnh.

Câu 11. Đâu không phải nhược điểm của nhà kính đơn giản?

A. Khó thi công
B. Khó điều chỉnh nhiệt độ trong mùa hè
C. Khó áp dụng với cây ăn quả
D. Kiểm soát sâu bệnh ít hiệu quả

Câu 12. Có mấy công nghệ tưới nước tự động?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 13. Tưới nước phun sương là:

A. Phương pháp cho phép nước nhỏ giọt từ từ vào rễ cây hoặc bề mặt đất hoặc trực tiếp lên vùng rễ.
B. Phương pháp cung cấp nước theo dạng hạt nhỏ đến siêu nhỏ.
C. Phương pháp tưới phun với hạt nước tương tự giọt nước mưa.
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 14. Thời gian sử dụng nhà kính đơn giản:

A. Từ 5 – 10 năm
B. Phụ thuộc vật liệu làm mái.
C. Trên 15 năm
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 15. Thời gian sử dụng nhà kính hiện đại:

A. Từ 5 – 10 năm
B. Phụ thuộc vật liệu làm mái.
C. Trên 15 năm
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 16. Ưu điểm nhà kính hiện đại?

Tham khảo thêm:   Bảng cửu chương Mẫu bảng cửu chương nhân, chia cho học sinh Tiểu học

A. Chủ động điều chỉnh nhiệt độ
B. Chi phí rẻ
C. Quy trình đơn giản
D. Dễ áp dụng với vùng có điều kiện kinh tế khó khăn

Câu 17. Có hình thức trồng cây không dùng đất nào?

A. Thủy canh
B. Khí canh
C. Cả 3 đáp án trên
D. Đáp án khác

Câu 18. Giá thể trồng cây sau có tên là gì?

A. Đá perlite
B. Xơ dừa
C. Đá bọt
D. Đất sét nung

Câu 19. Giá thể trồng cây sau có tên là gì?

A. Đá perlite
B. Xơ dừa
C. Đá bọt
D. Đất sét nung

Câu 20. Hệ thống thủy canh cơ bản gồm mấy phần?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 21. Hệ thống khí canh có:

A. Bể chứa
B. Máng trồng cây
C. Hệ thống phun sương
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 22. Đối với hệ thống khí canh, máng trồng cây là:

A. Nơi chứa dung dịch dinh dưỡng.
B. Bộ phận đỡ cây
C. Gồm bơm, bộ lọc, đường ống dẫn, vòi phun sương.
D. Đáp án khác

Câu 23. Đối với hệ thống khí canh, hệ thống phun sương là:

A. Nơi chứa dung dịch dinh dưỡng.
B. Bộ phận đỡ cây
C. Gồm bơm, bộ lọc, đường ống dẫn, vòi phun sương.
D. Đáp án khác

Câu 24. Bước 2 của quy trình trồng cây không dùng đất là:

A. Chuẩn bị dung dịch dinh dưỡng
B. Điều chỉnh pH của dung dịch
C. Chọn cây
D. Trồng cây

II. Tự luận

Câu 1 (2 điểm). Trình bày ưu và nhược điểm của nhà kính liên hoàn?

Câu 2 (2 điểm). Hãy trình bày các biện pháp bảo vệ môi trường trong trồng trọt ở địa phương em?

Đáp án đề thi học kì 2 Công nghệ 10

I. Trắc nghiệm

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12
D B D B A C D D D A A C
Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24
B A C A C B D B D B C B

II. Tự luận

Câu 1 .

* Ưu điểm: (1đ)

– Chi phí phù hợp với điều kiện kinh tế.

– Có thể mở rộng liên tục đảm bảo cho canh tác quy mô công nghiệp.

– Ngăn chặn sâu, bệnh khá hiệu quả.

* Nhược điểm: (1đ)

– Thi công khá phức tạp, đòi hỏi phải tính toán khả năng chịu lực của mái.

– Khó điều chỉnh nhiệt độ trong mùa hè.

Câu 2 . (2đ)

– Khi sử dụng phân bón hóa học hay thuốc bảo vệ thực vật cần đảm bảo các nguyên tắc: đúng loại, đúng liều lượng, đúng thời điểm và đúng phương pháp.

– Tăng cường sử dụng các loại phân bón hữu cơ, phân bón vi sinh; sử dụng thuốc bảo vệ thực vật sinh học và sử dụng thiên địch thay thế dần thuốc hóa học.

– Chất thải trong trồng trọt không được đốt bừa bãi, cần thu gom và có biện pháp xử lí phù hợp.

Ma trận đề thi cuối kì 2 Công nghệ 10

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tổng

Chế biến sản phẩm trồng trọt

Hiểu được một số ứng dụng công nghệ cao trong chế biến sản phẩm trồng trọt

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Giới thiệu về trồng trọt công nghệ cao

Xác định được ưu điểm, hạn chế của trồng trọt công nghệ cao

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu:4

Số điểm:1

Tỉ lệ:10%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Một số công nghệ cao trong trồng trọt

Biết công nghệ nhà kính, công nghệ tưới nước

Liên hệ thực tế trồng cây công nghệ cao

Số câu: 8

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 9

Số điểm: 4

Tỉ lệ: 40%

Công nghệ trồng cây không dùng đất

Nắm được cơ sở khoa học của công nghệ trồng cây không dùng đất

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu:8

Số điểm:2

Tỉ lệ:20%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 8

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Sự cần thiết của bảo vệ môi trường trong trồng trọt

Liên hệ ô nhiễm môi trường trong trồng trọt

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Tổng

Số câu: 8

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 16

Số điểm: 4

Tỉ lệ: 40%

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 26

Số điểm: 10

Tỉ lệ: 100%

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi học kì 2 môn Công nghệ 10 năm 2022 – 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 2 Đề kiểm tra cuối kì 2 Công nghệ 10 (Có ma trận, đáp án) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *